novel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ novel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ novel trong Tiếng Anh.
Từ novel trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiểu thuyết, mới, mới lạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ novel
tiểu thuyếtnoun (work of prose fiction) I have never read such a scary novel. Tôi chưa từng đọc cuốn tiểu thuyết nào đáng sợ như vậy. |
mớiadjective I'm a magician, and it's a novel kind of an act. Tôi là một ảo thuật gia, Và đây là một kiểu diễn mới lạ. |
mới lạadjective I'm a magician, and it's a novel kind of an act. Tôi là một ảo thuật gia, Và đây là một kiểu diễn mới lạ. |
Xem thêm ví dụ
Pam Chun's fourth novel THE PERFECT TEA THIEF was published in 2014. Cuốn tiểu thuyết thứ tư của Pam Chun Tên trộm trà hoàn hảo đã được xuất bản vào năm 2014. |
Minami refers to Shin as "Novel". Shin được gọi là "Oshin" để thể hiện sự tôn kính. |
Three novels were released in Japan between September 2000 and September 2001. Ba cuốn tiểu thuyết được phát hành tại Nhật từ tháng 9 năm 2000 và tháng 9 năm 2001. |
While I was pondering this question, I came across this urban legend about Ernest Hemingway, who allegedly said that these six words here: "For sale: baby shoes, never worn," were the best novel he had ever written. Khi tôi đang trăn trở về câu hỏi này, tôi đã tình cờ biết được 1 truyền thuyết mới về Ernest Hemingway, người được cho là tuyên bố rằng 6 từ sau: "Bán: giày em bé, còn mới" là cuốn tiểu thuyết vĩ đại nhất ông ấy từng viết. |
Both of Rizal's novels had a profound effect on Philippine society in terms of views about national identity, the Catholic faith and its influence on Filipino's choice, and the government's issues of corruption, abuse, and discrimination, and on a larger scale, the issues related to the effect of colonization on people's lives and the cause for independence. Cả hai cuốn tiểu thuyết của Rizal đều có tác động sâu sắc đến xã hội Philippines về bản sắc dân tộc, đức tin Công giáo và ảnh hưởng của nó đối với sự lựa chọn của người Philippines, và các vấn đề về tham nhũng, lạm dụng và phân biệt đối xử của Chính quyền Thực dân Tây Ban Nha, và rộng hơn, ảnh hưởng của việc xâm chiếm thuộc địa của các nước đế quốc và là nguyên nhân bùng nổ cách mạng. |
The changes that allowed us to do that, the evolution of this highly adaptable brain that we all carry around with us, allowing us to create novel cultures, allowing us to develop the diversity that we see on a whirlwind trip like the one I've just been on. Những thay đổi này cho phép chúng ta làm những điều đó sự tiến hóa thích nghi của não mà ta mang theo cho phép ta tạo ra nền văn hóa mới, phát triển sự đa dạng mà chúng ta thấy trong suốt cuộc hành trình điên rồ như cái mà tôi đã trải qua. |
Mr. Fairbanks is connected with nearly every character in some way, and they all seem to open up to him throughout the novel in one way or another. Fairbanks hầu như có liên hệ với từng nhân vật theo một cách nào đó và những nhân vật này dường như được thể hiện qua ông ta xuyên suốt tác phẩm bằng cách này hay cách khác. |
Called "Novels", or "New Laws", these were codes that dealt with current problems and issues, such as the prohibition on fourth marriages. Được gọi bằng cái tên "Tân pháp" hoặc "Luật mới", đây là những đạo luật dùng để giải quyết những vấn đề gây tranh cãi đương thời, chẳng hạn như việc cấm hôn nhân lần thứ tư. |
Perhaps the best-known novel internationally is Nevil Shute's novel On the Beach. Có lẽ tác phẩm được thế giới biết đến nhiều nhất là quyển On the Beach (Trên bãi biển) của Nevil Shute. |
In this instance, this knowledge allows us to design novel machine architectures or to design clever algorithms that gracefully handle damage, just like human athletes do, instead of building machines with redundancy. Trong ví dụ này, với kiến thức đó đã cho phép chúng tôi thiết kê nên những thiết kế máy mới lạ hoặc thiết kế các thuật toán thông minh giúp xử lý các hỏng hóc một cách êm xuôi giống như các vận động viên thật thay vì tạo ra các máy bay thừa cánh |
The novel was adapted as a 1991 television movie of the same name directed by John Erman, featuring Kenny Blank as Stinney/Bragg. Cuốn tiểu thuyết trên được chuyển thể thành phim truyền hình năm 1991 cùng tên do John Erman đạo diễn, với Kenny Blank vai Stinney / Bragg. |
The eighth volume of Kino's Journey, originally published in October 2004, was Dengeki Bunko's 1,000th published novel. Vol.8 của Kino du ký, được xuất bản lần đầu vào Tháng 10 năm 2004, là novel thứ 1000 được xuất bản của Dengeki Bunko. |
Historian Richard White also argues that "while many of the plays, novels and films produced in the 1970s were intensely critical of aspects of Australian life, they were absorbed by the 'new nationalism' and applauded for their Australianness." Sử gia Richard White lập luận rằng "trong khi nhiều vở kịch, tiểu thuyết, và phim sản xuất trong thập niên 1970 phê phán mãnh liệt các khía cạnh sinh hoạt của người Úc, họ bị thu hút bởi "chủ nghĩa dân tộc mới" và hoan nghênh tính chất Úc của mình." |
Kurosawa had meanwhile instructed Toho to purchase the film rights to King's Ransom, a novel about a kidnapping written by American author and screenwriter Evan Hunter, under his pseudonym of Ed McBain, as one of his 87th Precinct series of crime books. Kurosawa, trong khi đó, đã chỉ thị cho Toho mua bản quyền làm phim cho King's Ransom (Tiền chuộc của nhà vua), một cuốn tiểu thuyết về một vụ bắt cóc được viết bởi tác giả và nhà biên kịch người Mỹ Evan Hunter, dưới bút danh Ed McBain, là một trong loạt truyện tội phạm 87th Precinct (Khu vực số 87). |
Madeleine L'Engle's 1973 science fantasy novel A Wind in the Door prominently features the mitochondria of main character Charles Wallace Murry, as being inhabited by creatures known as the farandolae. Tiểu thuyết khoa học viễn tưởng A Wind in the Door xuất bản năm 1973 của tác giả Madeleine L'Engle có nội dung về bào quan ty thể trong cơ thể nhân vật chính Charles Wallace Murry, được hư cấu hóa thành nơi sinh sống của những sinh vật gọi là farandolae (lấy từ tên một điệu vũ nổi tiếng ở xứ Provence, Pháp). |
Put together the puzzle pieces revealed the cover of the graphic novel Gravity Falls: Lost Legends; 4 All-New Adventures which was written by Hirsch and is expected to be released on July 24, 2018. Kết hợp các mảnh ghép tiết lộ bìa của cuốn tiểu thuyết đồ họa Gravity Falls: Lost Legends; 4 Cuộc phiêu lưu hoàn toàn mới được viết bởi Hirsch và dự kiến sẽ được phát hành vào ngày 24 tháng 7 năm 2018. |
Feast is the original soundtrack from the visual novel Rewrite Harvest festa!. Feast là album soundtrack gồm toàn bộ nhạc phẩm nguyên bản trong visual novel Rewrite Harvest festa!. |
She writes novels in Hausa that focus on female Muslim protagonists. Cô viết tiểu thuyết bằng tiếng Hausa tập trung vào các nhân vật nữ chính Hồi giáo. |
Her first novel, Sous la cendre le feu (Fire under the Ashes), was published in 1990. Cuốn tiểu thuyết đầu tay của bà, "Sous la cendre le feu" (Lửa dưới đống tro tàn), được xuất bản năm 1990. |
Olisakwe's debut novel, Eyes of a Goddess, was published in 2012. Cuốn tiểu thuyết đầu tay của Olisakwe Eyes of a Goddess được xuất bản vào năm 2012. |
By 1999, Novell had lost its dominant market position, and was continually being out-marketed by Microsoft as resellers dropped NetWare, allowing Microsoft to gain access to corporate data centers by bypassing technical staff and selling directly to corporate executives. Đến năm 1999, Novell đã mất vị trí thống lĩnh thị trường và liên tục bị Microsoft chiếm thị phần khi các đại lý loại bỏ NetWare, cho phép Microsoft có quyền truy cập vào các trung tâm dữ liệu của công ty bằng cách bỏ qua nhân viên kỹ thuật và bán trực tiếp cho giám đốc điều hành của công ty. |
In Arc 4 of the web novel, along with entering a contract with Beatrice, Subaru also learns parkour and the use of whips as a weapon for several months, making him stronger. Trong Arc 4 của bản web novel, cùng với việc ký kết với Beatrice, Subaru cũng được học parkour và cách dùng roi làm vũ khí trong vài tháng, khiến anh mạnh hơn. |
It's the bridge over the Drina River, the subject of a novel by Ivo Andrić, and it talks about how, in that very troubled part of Europe and the Balkans, over time there's been enormous building of walls. Cây cầu bắt qua sông Drina, là nguồn cảm hứng cho cuốn tiểu thuyết của Ivo Andric, và quyển sách nói về cách, vài khu vực có phần phức tạp của Châu Âu và Balkans, trong thời gian xây dựng những bức tường. |
Gluck had his first film lead role playing Rafe Khatchadorian in the 2016 movie Middle School: The Worst Years of My Life, based on the hit novel by James Patterson. Gluck đã đóng vai chính lần đầu tiên là vai Rafe Khatchadorian trong bộ phim năm 2016 có tựa Middle School: The Worst Years of My Life. |
His most recent novel, Blood Father, published by Hyperion in 2005, tells of aging biker John Link and his reckless teenage daughter, caught up in a drug bust gone wrong. Và cuốn tiểu thuyết thứ ba, Blood Father, xuất bản bởi Hyperion vào năm 2005, nói về người vận động viên xe đạp đã có tuổi John Link và cô con gái thiếu niên cá tính của ông, bị bắt trong một đường dây buôn bán ma túy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ novel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới novel
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.