nunca trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nunca trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nunca trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ nunca trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là không bao giờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nunca
không bao giờadverb Tom nunca vai esquecer todo o tempo que Maria passou com ele. Tom sẽ không bao giờ quên quãng thời gian Mary ở bên anh ấy. |
Xem thêm ví dụ
Volta para mim, ou eles nunca sairão do Egito. Hoặc là chàng sẽ tới với em hoặc là họ sẽ chẳng bao giờ rời khỏi Ai Cập. |
Ninguém nunca fugiu daqui de Alcatraz. Chưa ai từng trốn thoát khỏi Alcatraz. |
Nunca ninguém disse que o fim do mundo seria uma seca. Chẳng còn ai buồn nói về sự tẻ nhạt ngày tận thế nữa rồi |
Nunca disse isso. Tôi không bao giờ nói vậy. |
O presidente nunca ofereceu uma reforma de armas enquanto era whip. Tổng thống không bao giờ động tới việc cải cách dự luật súng trong khi ông ta đang chạy nước rút. |
Nunca mais me fale sobre esse assunto. Con đừng bao giờ nói với ta về chuyện này nữa. |
Nunca fui a Nova Iorque. Anh chưa từng đến New York. |
Entenda, meu senhor, eu nunca... Thưa, tôi chưa bao giờ... |
Infelizmente, esta ideia de narrativa falsa manteve-se e ainda hoje há pessoas na Nigéria que acreditam que as raparigas de Chibok nunca foram raptadas. Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc. |
Nunca, não. Không phải không bao giờ. |
Nunca estudei aqui. Chưa bao giờ đến đây. |
Nunca quis saber. Ta chưa bao giờ quan tâm. |
Nunca se case, Pierre. Pierre, đừng bao giờ kết hôn. |
Nunca antes. Chưa bao giờ. |
Nunca tinha estado rodeado por tantos azungu, pessoas brancas. Tôi chưa bao giờ đứng trước quá nhiều azungu ( người Âu khai phá Châu Phi ), người da trắng. |
Nunca vou achar alguém tão boa quanto você no porão. Tôi sẽ không bao giờ tìm được ai giỏi như cô hỗ trợ tại tầng hầm. |
"Mas nunca te tornes "num revolucionário semelhante a Kadhafi." Nhưng đừng bao giờ biến thành một dạng người cách mạng kiểu Gaddafi." |
Nunca disse que ele não existe. Ta không bao giờ nói ông ta không tồn tại. |
Eu nunca o tinha visto antes. Tôi chưa từng thấy vị này trước đó. |
Você nunca machucaria a mim ou a mamãe, não é? Cha sẽ không bao giờ làm hại Mẹ hay con, phải không? |
O historiador George Kerr escreve que "Okinawa nunca mais conheceria outra vez os dias alciônicos do reinado de Sho Shin." Sử gia George Kerr viết rằng: Okinawa sẽ không bao giờ biết đến những ngày thanh bình một lần nữa như dưới thời trị vì của Thượng Chân Vương. |
Por isso, por mais preguiçosos que se sentirem, na realidade, nunca estão sem fazer nada. Thế nên, dù bạn cảm thấy lười biếng tới đâu đi chăng nữa, thực ra, cơ bản mà nói, cũng không phải là bạn đang không làm gì đâu. |
Nunca deixei de estar. Không bao giờ là chưa. |
E vou comprar um pônei como essa cidade nunca viu. Phải, ta sẽ mua cho nó một con ngựa, một con ngựa chưa từng có ở thị trấn này. |
Zack, nós dois sabemos que nunca sairemos deste avião. mày và tao đều biết là không đời nào ta rời khỏi máy bay. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nunca trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới nunca
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.