tudo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tudo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tudo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ tudo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mọi thứ nào, tất cả, mọi vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tudo
mọi thứ nàopronoun O que é que explica tudo? Cái gì giải thích được mọi thứ nào? |
tất cảpronoun Ela fala como se ela soubesse de tudo. Chị ấy nói hầu như chị ấy biết tất cả. |
mọi vậtpronoun A Joia reage a tudo que é orgânico. Viên Đá phản ứng với mọi vật chất hữu cơ. |
Xem thêm ví dụ
Como discípulos de Jesus Cristo, devemos fazer tudo a nosso alcance para redimir as pessoas dos sofrimentos e dos fardos. Là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phải làm hết sức mình để giúp đỡ những người khác thoát khỏi cảnh khổ đau và gánh nặng. |
Acho que tinha tudo para lograr, isso podia lançar a sua carreira, o que era óptimo. Tôi nghĩ anh ấy có vài đầu mối khá tốt, mà có thể làm nghề nghiệp của anh ấy phát triển hơn... nó thật tuyệt. |
O rapaz disse-nos, está tudo pronto. Thằng bé đã nói cho chúng ta những cái con cần, và ta đã chuẩn bị sẵn. |
37 Ele fazia o que era mau aos olhos de Jeová,+ conforme tudo o que os seus antepassados tinham feito. 37 Ông cứ làm điều ác trong mắt Đức Giê-hô-va+ y như tổ phụ ông đã làm. |
Tudo isso. Tất cả đều thế. |
Tudo por causa desta adaga. Tất cả là vì con dao này! |
Feminismo é tudo sobre desfazer estereótipos de género. por isso não há nada de feminino no feminismo." Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào.” |
E seguiremos adiante para defender a raça humana e tudo o que é bom e justo no nosso mundo. Và bây giờ chúng tôi tiến hành việc bảo vệ loài người và tất cả những thứ tốt đẹp nhất trong thế giới của chúng ta. |
E não precisa ser através do ouvidos: esse sistema usa uma rede eletrotátil na testa; e tudo o que estiver à frente da câmera será sentido pela sua testa. Nhưng nó không nhất thiết phải qua tai: Hệ thống này sử dụng mạng lưới điện tiếp xúc trước trán, nên bất cứ thứ gì trước ống kính máy quay bạn sẽ cảm giác nó ở trán. |
Sim, eu acho que tudo acabou bem. Tôi nghĩ mọi chuyện đều phát triển theo hướng tốt. |
(...) ‘E apesar de tudo’, comentou o Élder Nash, ‘você diz isso com um sorriso?’ Anh Cả Nash nhận thấy liền nói: ‘... Thế mà chị còn đang mỉm cười khi chúng ta nói chuyện.’ |
Afastem-se de tudo. Tụi mày rút lui đi... tất cả mọi chuyện. |
E era tudo fachada. Lúc đó hắn là một người khác hẳn. |
“Considerai tudo com alegria, meus irmãos, ao enfrentardes diversas provações, sabendo que esta qualidade provada da vossa fé produz perseverança.” — TIAGO 1:2, 3. “Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục” (GIA-CƠ 1:2, 3). |
O sentimento de co- propriedade, a publicidade gratuita, o valor acrescentado, tudo ajudou a impulsionar as vendas. Cảm giác đồng sở hữu, sự quảng cáo miễn phí, hay giá trị giá tăng, tất cả đều thúc đẩy tăng doanh thu. |
Coma tudo. Ăn nhiều vào. |
Os moradores locais querem se familiarizar com tudo que tenha tamanho e forma similares. Những cư dân địa phương có vẻ thích làm quen với bất cứ thứ gì có hình dạng và kích cỡ quen thuộc. |
Então, o que importa aqui é que tudo isto pode ser alterado. Cái quan trọng ở đây là ta có thể thay đổi. |
Tudo o que Deus fez demonstra seu amor. Mọi vật Đức Chúa Trời tạo ra đều chứng tỏ tình yêu thương của Ngài. |
Vai correr tudo bem. Sẽ ổn thôi. |
Ela era tudo para ele. Cô ấy là cả thế giới với anh ta. |
Voltaremos, se tudo correr bem. Nếu mọi chuyện suôn sẻ chúng tôi sẽ quay về. |
Tudo bem. Được rồi. |
Tudo indica que, quando “os céus se abriram” por ocasião do batismo de Jesus, as lembranças de sua existência pré-humana lhe foram restauradas. — Mateus 3:13-17. Dường như, khi “các tầng trời mở ra” vào lúc Chúa Giê-su làm báp-têm, ký ức về đời sống trên trời tái hiện trong ngài.—Ma-thi-ơ 3:13-17. |
17 Com os anos, você verá que não consegue mais fazer tudo o que fazia ou que gostaria de fazer. 17 Năm tháng trôi qua, bạn thấy mình không thể làm được tất cả những gì trước kia mình thường làm hoặc tất cả những gì mình muốn nữa. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tudo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới tudo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.