odio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ odio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odio trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ odio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ghét, căm thù, thù ghét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ odio
ghétnoun No me cae muy bien. Si te digo la verdad, le odio. Tôi không thích anh ấy lắm, trên thực tế tôi ghét anh ấy. |
căm thùverb Yo no desprecio totalmente un odio como el tuyo. Tao hiểu lòng căm thù như của mày. |
thù ghétverb (emoción de profunda antipatía, rencor, disgusto, aversión, enemistad o repulsión hacia una persona o cosa) Creía que a todos los demás les motivaba el egoísmo, la mezquindad y el odio. Cô tin rằng mọi người khác bị thúc đẩy bởi tính ích kỷ, nhỏ nhen, và thù ghét. |
Xem thêm ví dụ
Profundo sentimiento de odio. Từ đó, Dụ Tông cảm thấy oán hận. |
Odio que me menten la madre! Ta ghét nhất người ta hỏi thăm mẹ của ta! |
¡ Te odio tanto! Tôi thù cô quá! |
¡ Yo también te odio! Tao cũng ghét mày! |
No odio mi trabajo. Tôi có ghét đâu. |
Y odio llegar tarde. Mà tao ghét trễ giờ. |
Nos referimos a contenido que fomente el odio o la violencia hacia grupos por motivos de raza, de origen étnico, de nacionalidad, de religión, de discapacidad, de género, de edad, de estado de veterano, o de orientación sexual o identidad de género. Theo chúng tôi, lời nói căm thù nghĩa là nội dung kích động thù địch hoặc bạo lực với các nhóm dựa trên chủng tộc, nguồn gốc dân tộc, quốc tịch, tôn giáo, tình trạng khuyết tật, giới tính, tuổi tác, tình trạng cựu chiến binh hoặc khuynh hướng tình dục/bản dạng giới. |
Aunque hayamos sido víctimas una vez, no tenemos que ser víctimas dos veces al llevar cargas de odio, amargura, dolor, resentimiento y hasta venganza. Mặc dù chúng ta có thể là nạn nhân một lần, nhưng chúng ta không cần phải là một nạn nhân hai lần khi mang gánh nặng của nỗi hận thù, cay đắng, đau đớn, oán giận, hoặc thậm chí trả thù. |
¡ Odio esta vida! Tôi ghét cuộc đời này! |
Estaba lleno de odio, Natasha. Anh là một người hay ghét, Natasha. |
¿Podrá eliminarse algún día el odio? Có thể nào dập tắt được sự thù ghét không? |
Ya odio esta clase. Tôi ghét cái lớp này rồi đấy. |
Debemos enfrentar el odio con amor. Tình yêu thương liên quan đến tình yêu giữa con người. |
Por ejemplo, muchos Testigos han muerto víctimas del estallido del odio racial en algunos países. Chẳng hạn, nhiều Nhân Chứng bị giết vì kỳ thị chủng tộc dã man ở một số nước. |
Es el primer paso para derribar los muros que tanta ira, odio, división y violencia generan en el mundo. Đây là bước đầu tiên để đạp đổ các rào cản đã tạo ra quá nhiều giận dữ, hận thù, chia rẽ và bạo lực trên thế giới này. |
Odio la matemática. Tôi rất ghét toán. |
Una razón es que miran a su alrededor y ven un mundo plagado de odio, guerra y sufrimiento. Một lý do là vì họ đang sống trong một thế giới đầy hận thù, chiến tranh và đau khổ. |
Odio dormir. Tôi không thích ngủ. |
Ejemplos de contenido ofensivo o inadecuado: acoso o intimidación a un individuo o un grupo, discriminación racial, contenido que promueva el odio hacia determinados colectivos, imágenes explícitas de accidentes o escenas de crímenes, crueldad con los animales, asesinato, autolesiones, extorsión o chantaje, venta o comercio de especies en peligro de extinción o anuncios que usen lenguaje soez. Ví dụ về nội dung xúc phạm hoặc không phù hợp: bắt nạt hoặc hăm dọa một cá nhân hoặc nhóm người, phân biệt chủng tộc, đồ trang bị cho nhóm thù địch, hình ảnh hiện trường vụ án hoặc hình ảnh tai nạn, ngược đãi động vật, hành vi giết người, ngược đãi bản thân, tống tiền hoặc hăm dọa để tống tiền, bán hoặc kinh doanh những loài bị đe dọa tuyệt chủng, quảng cáo sử dụng ngôn ngữ tục tĩu |
Odio los funerales. Em chúa ghét đám tang. |
Creía que a todos los demás les motivaba el egoísmo, la mezquindad y el odio. Cô tin rằng mọi người khác bị thúc đẩy bởi tính ích kỷ, nhỏ nhen, và thù ghét. |
Se dan cuenta de que no habrá paz mientras los humanos estén llenos de egoísmo, odio, avidez, orgullo y ambición. Họ ý thức được rằng ngày nào người ta còn đầy dẫy sự ích kỷ, thù hằn, tham lam, kiêu ngạo và tham vọng, thì sẽ không có hòa bình. |
Odio estar gritando, y se que... Chỉ là tớ ghét phải la hét nhưng tớ biết là tớ.... |
Porque tienen el mismo odio amargo a los siervos de Jehová hoy que tuvieron los perseguidores de Jesús. Đó là vì thái độ cay đắng của họ đối với tôi tớ của Đức Giê-hô-va ngày nay cũng giống như thái độ của những kẻ bắt bớ Giê-su thời xưa. |
No, no, odio interrumpirlo a la mitad de algo. Không, anh không thích cắt dòng suy nghĩ của anh ấy. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới odio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.