oeste trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ oeste trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oeste trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ oeste trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hướng tây, tây, đông, phía tây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ oeste
hướng tâynoun (Uno de los cuatro puntos cardinales, específicamente a 270°, convencionalmente dirigido hacia la izquierda en los mapas. Dirección del Sol al atardecer.) Así que desea zarpar al oeste pero el Vaticano ha robado su barco. Vậy cậu muốn đi về hướng tây nhưng Vatican đã cướp con thuyền. |
tâynoun (punto cardinal) Soy de la costa oeste. Tôi đến từ bờ biển phía tây. |
đôngadjective verb noun Todo el sector de la costa oeste fue puesto en cuarentena letal. Toàn khu vực bờ biển đông của anh đã bị cách ly vĩnh viễn. |
phía tâynoun (Uno de los cuatro puntos cardinales, específicamente a 270°, convencionalmente dirigido hacia la izquierda en los mapas. Dirección del Sol al atardecer.) Soy de la costa oeste. Tôi đến từ bờ biển phía tây. |
Xem thêm ví dụ
Después de las derrotas en las batallas del Fuerte Henry y del Fuerte Donelson en febrero de 1862, el General Confederado Albert Sidney Johnston retiró sus fuerzas al oeste de Tennesse, al norte de Misisipi y hacia Alabama para reorganizarse. Sau khi mất đồn Henry và đồn Donelson vào tháng 2 năm 1862, Đại tướng miền Nam là Albert Sidney Johnston đã rút quân về phía Tây Tennessee, hướng Bắc Mississippi, và Alabama để chỉnh đốn quân ngũ. |
Mis hermanos mayores se fueron hacia el norte, y cada uno encontró su propia manera de llegar al oeste. Các anh tôi đi về hướng bắc, và mỗi anh tìm đường của mình đi về phía tây. |
Tal vez se fueron al oeste. Anh ta sẽ phải đi về phía tây. |
Jeje, vayas al Este, vayas al Oeste... ¡ soy el mejor sin proteste! Hehe đông, tây, Anna là số một! |
El mercado de Bakara es como el Oeste. Khu chợ Bakara đó cứ như Miền Tây hoang dã ấy. |
Véase también: Simeón I de Bulgaria Entre finales del siglo IX y comienzos del siglo X, Bulgaria se extendió por el Epiro y Tesalónica al sur, por Bosnia al oeste y consiguió controlar el territorio de la actual Rumanía y el norte de la Hungría oriental. Vào cuối thế kỷ thứ 9 và đầu thế kỷ thứ 10, Bulgaria vươn ra đến Epirus và Thessaly ở phía nam, Bosnia ở phía tây và kiểm soát toàn bộ Rumani ngày nay và đông Hungary về phía bắc. |
En realidad, van hacia el oeste. Thật ra họ đã đi về phía Tây. |
La familia del dragón es la cabeza de las 6 familias del oeste, mientras que la del perro es la cabeza de las 6 familias del este. Gia đình phái rồng là gia đình gia đình đứng đầu trong sáu gia đình phía Tây, còn gia đình phái sói là gia đình gia đình đứng đầu trong sáu gia đình phía Đông. |
La I-15 se considera por algunos como el límite oeste del Resort Corridor desde la I-215 hasta la calle Spring Mountain Road. Xa lộ Liên tiểu bang 15 đôi khi được xem là rìa phía tây của Hành lang Khu nghỉ dưỡng vui chơi tính từ Xa lộ Liên tiểu bang 215 đến Đường Spring Mountain. |
Europoort, el puerto de Róterdam, un gran conjunto portuario en el extremo oeste del canal, fue construido en la década de 1960 para la descarga y almacenamiento del crudo procedente de los petroleros. Europoort, một khu bến cảng lớn tại phía Tây của con kênh đã được xây thập niên 1960 chủ yếu dành cho việc bốc dỡ và chứa dầu từ những tàu chở dầu lớn. |
Tal vez les dé más coraje saber... que, en este momento, Pompeyo está a 32 km al oeste de aquí... y que el ejército de Lúculo se acerca del sur... gracias a una marcha nocturna. Có thể các ngươi sẽ thêm dũng khí khi biết... rằng Pompey lúc này đang đóng quân ở cách chúng ta 20 dặm về phía Tây... và rằng quân đội của Lucullus đang đến từ phía Nam... bởi lệnh tuần hành đêm bắt buộc. |
Pope había conseguido algunos éxitos en el frente del oeste, y Lincoln buscaba un general más agresivo que McClellan, que trajera por fin una gran victoria para la Unión. Pope đã đạt được nhiều thành công ở Mặt trận miền Tây, và Lincoln hy vọng tìm thấy ở ông ta một viên tướng tháo vát hơn McClellan. |
Al oeste de la Calle Middle, la H-1 es también conocida como Queen Liliʻuokalani Freeway; este nombre es mostrado en algunos mapas de carreteras. Ở phía tây Phố Middle, H-1 cũng được biết với tên là Xa lộ cao tốc Nữ hoàng Liliʻuokalani; tên này được ghi trên một số bản đồ chỉ đường. |
Si han estado en el oeste de EE. UU. saben que el arbusto de la creosota está por todos lados pero dicho esto ven que éste tiene esta forma circular única. Nếu bạn đã từng ở miền tây Hoa Kỳ, thì thấy là bụi cây này ở đâu cũng có, nhưng bạn thấy nó có dạng tròn đặc trưng. |
Con el bloqueo de las posiciones establecidas al sur del valle de Leyte durante los días 22 y 24 de noviembre, el 511.o Regimiento de Infantería Paracaidista avanzó más hacia el oeste en las montañas el 25 de noviembre. Từ những căn cứ phía nam được thiết lập ở phía nam thung lũng Leyte từ 22 đến 24 tháng 11, Trung đoàn Dù 511 tiếp tục tiến xa hơn về vùng núi phía tây vào ngày 25 tháng 11. |
Sí, al estilo del Viejo Oeste. Phải, như kiểu miền Tây xưa. |
Mamá y papá querían una granja en el Oeste y han llegado hasta aquí. Cha và Mẹ, họ muốn có một nông trại ở Miền Tây và đây là nơi xa nhất mà họ tới được. |
Mataste a Clinch Leatherwood el pistolero más letal del Oeste. Vậy là anh đã giết Clinch Leatherwood, tay súng nguy hiểm nhất biên thùy. |
Este arma fue la que logró dominar el Salvaje Oeste. Khẩu súng này đã khuất phục miền Tây hoang dã. |
Sólo la llegada de la 11.a División Aerotransportada alrededor de 22 de noviembre, finalmente hizo que el general Hodge permitiera a toda la 7.a División moverse hacia el oeste. Chỉ đến khi có sự hỗ trợ từ Sư đoàn Không vận 11 vào ngày 22 tháng 11, Tướng Hodge mới có thể cho toàn bộ Sư đoàn 7 hành quân về phía tây. |
Sólo un poco de la Costa Oeste, y un poco de sol Một chút hương vị của bờ biển miền Tây, một chút ánh nắng chan hòa. |
Nueva trayectoria, # grados...... al oeste Hướng mới:# độ Tây |
En la costa oeste de la bahía, entre Tokio y Yokohama, se extiende el área industrial de Keihin, que se encuentra allí desde la Era Meiji. Ở bờ biển phía tây của vịnh Tokyo, giữa Tokyo và Yokohama, Vùng công nghiệp Keihin đã được phát triển từ thời kỳ Minh Trị. |
Otra población se encuentra en el oeste y el sur de la cuenca amazónica del sureste de Colombia, Ecuador oriental, Perú oriental, el norte de Bolivia y Brasil, mientras que la población final se produce en el Bosque Atlántico del este de Brasil. Một quần thể khác xuất hiện ở lưu vực Amazon phía tây và phía nam của đông nam Colombia, phía đông Ecuador, phía đông Peru, phía bắc Bolivia và Brazil, trong khi dân số cuối cùng xuất hiện trong rừng Đại Tây Dương của miền đông Brazil. |
Y lo ubicamos en una empresa en al oeste de Kenia, a unos 320 km. Chúng tôi đã tìm cho anh một công việc tại công ty ở Tây Kenya chỉ cách 200 dặm. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oeste trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới oeste
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.