onduidelijkheid trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ onduidelijkheid trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ onduidelijkheid trong Tiếng Hà Lan.
Từ onduidelijkheid trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nghi ngờ, câu hỏi, sự nghi ngờ, lộn xộn, sự bối rối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ onduidelijkheid
nghi ngờ(doubt) |
câu hỏi(question) |
sự nghi ngờ(doubt) |
lộn xộn(confusion) |
sự bối rối(confusion) |
Xem thêm ví dụ
Het schilderij was beschadigd door eerdere restauratiepogingen en het auteurschap was onduidelijk. Bức tranh đã bị hư hỏng từ những nỗ lực phục chế trước đó, và sự độc quyền của nó không rõ ràng. |
De directeur van het weeshuis vond dat ook, maar deed om de een of andere onduidelijke reden niet mee aan religieuze diensten. Ông giám đốc viện mồ côi cũng biểu lộ cùng thái độ và vì lý do nào đó, ông không tham dự các nghi lễ tôn giáo. |
De status van de soort in Panama is onduidelijk. Việc phân loại chính xác của khỉ đêm Panama là không chắc chắn. |
Ik ken de plaats genaamd [ onduidelijk ] niet eens. Tôi thậm chí không biết nơi đó. |
Hij belandde in het zuiden van Tel Aviv en had niet het geluk om opgehaald te worden door een [ onduidelijk ]. Hij zwierf door de straten en werd een prominent bendelid. Cậu ấy đến Tel Aviv và không may mắn nên phải lang thang trên phố và trở thành thành viên chính của một băng đảng. |
Laten we niet de fout van Iran herhalen, van [onduidelijk] revolutie. Chúng ta sẽ không lặp lại sai lầm ở Iran, của cuộc cách mạng Misdaq. |
Het is onduidelijk of nieuwe elementen het patroon van het huidige periodiek systeem zullen blijven volgen in periode 8, of dat verdere aanpassing nodig zal zijn. Người ta hiện không rõ liệu các nguyên tố mới có tiếp tục theo trật tự bảng tuần hoàn hiện tại, làm thành chu kỳ 8 hay không, hay sẽ cần những sự cải tiến hay hiệu chỉnh thêm. |
Wat betreft -- als je [onduidelijk], dan zou ze dit met een palmblad maken. Với quan điểm -- nếu bạn (không rõ), cô ấy sẽ làm điều đó với chiếc lá thốt nốt. |
De redenen voor zijn usurpatie zijn onduidelijk en de Historia Augusta, bijna de enige bron voor de gebeurtenissen, geeft geen geloofwaardig verhaal. Không rõ nguyên nhân ra sao và bộ sử Historia Augusta (gần như là nguồn tài liệu duy nhất về những sự kiện này) đã không cung cấp một câu chuyện đáng tin cậy. |
En nu kan je je voor één dollar een beter alternatief permitteren dan wat de (onduidelijk) markt aanbiedt. Và giờ chỉ với một đô la, bạn có thể sở hữu chiếc dĩa tốt hơn những người bán ở chợ bán cho bạn. |
Volgens Diodorus had Demetrius ongeveer 56.000 man infanterie in Griekenland (8.000 Macedonische falangisten, 15.000 huurlingen, 25.000 man uit Griekse steden en 8.000 lichtbewapenden), maar het is onduidelijk welk deel van zijn infantrie bij hem was in Azië. Diodorus tuyên bố rằng Demetrios có khoảng 56.000 binh sĩ ở Hy Lạp (8.000 lính phalanx Macedonia, 15.000 lính đánh thuê, 25.000 binh lính đến từ các thành bang Hy Lạp và 8.000 bộ binh nhẹ), nhưng chúng ta không rõ liệu rằng có bao nhiêu binh sĩ theo cùng ông ta đến châu Á . |
Zou je op kunnen staan, [onduidelijk]. Xin anh đứng dậy một chút giúp em. |
Voorbeelden: Onduidelijkheid over de functies die de software biedt of over de gevolgen van het installeren van de software; het niet leveren van de servicevoorwaarden of een licentieovereenkomst voor eindgebruikers; software of applicaties bundelen zonder dat de gebruiker hiervan weet; wijzigingen aanbrengen in het systeem zonder toestemming van de gebruiker; het gebruikers moeilijk maken de software uit te schakelen of te verwijderen; geen gebruik maken van openbaar beschikbare Google API's bij het werken met services of producten van Google. Ví dụ: Không minh bạch về chức năng mà phần mềm cung cấp hoặc không ngụ ý đầy đủ về việc cài đặt phần mềm; không bao gồm Điều khoản dịch vụ hoặc Thỏa thuận cấp phép người dùng cuối; đóng gói phần mềm hoặc ứng dụng mà người dùng không biết; thay đổi hệ thống mà không có sự đồng ý của người dùng; gây khó khăn cho người dùng khi vô hiệu hóa hoặc gỡ cài đặt phần mềm; không sử dụng đúng cách Google API có sẵn công khai khi tương tác với các dịch vụ hoặc sản phẩm của Google |
WOESTIJN IRAK Ze willen'n lijst van slachtoffers, maar onze informatie is onduidelijk. Bộ Chỉ Huy yêu cầu soạn bản liệt kê tổn thất nhưng thông tin lại sơ sài. |
Het is onduidelijk of het gebruik van de dwangbuis mensenlevens redt of kost. Thật không rõ ràng giữa liệu việc sử dụng máy móc để khống chế bệnh nhân tâm thần thực sự có thể cứu sống con người hay thực tế là làm mất đi cuộc sống của họ. |
Zo ja, dan is de kans groot dat je spraak onduidelijk is. Nếu không thì rất có thể lời lẽ của bạn không rõ ràng. |
De onderlinge verwantschappen tussen Bikonta zijn onduidelijk. Các mối quan hệ trong phạm vi Bikonta vẫn chưa rõ ràng. |
Tweede ambtenaar: Ik ken de plaats genaamd [onduidelijk] niet eens. Quan chức thứ hai: Tôi thậm chí không biết nơi đó. |
Dat is nog steeds onduidelijk. Vẫn chưa rõ. |
De tegenstander weet dit en heeft daarom voor grote onduidelijkheid rond het sluiten van verbonden gezorgd.14 Als we kinderen helpen om heilige verbonden te begrijpen, te sluiten en na te leven, vormen we een generatie die zonde kan weerstaan. Kẻ nghịch thù biết điều này, vậy nên nó làm hoang mang quan niệm về việc lập giao ước.14 Việc giúp con cái hiểu, lập và tuân giữ các giao ước thiêng liêng là một bí quyết khác trong việc tạo ra một thế hệ có thể chống lại tội lỗi. |
Wat het ‘ernstige verhoor’ van Galilei precies inhield, blijft onduidelijk. Sự thật về việc Galileo bị “thẩm vấn khắc nghiệt” vẫn còn bí ẩn. |
In het origineel is het volstrekt onduidelijk wat deze wirwar van kleuren en vormen moet weergeven. Ý của tôi là, trong phiên bản gốc, hoàn toàn không rõ ràng để thấy được những khối màu và hình thể này được dự tính để miêu tả cái gì. |
De enting van de Drie-eenheid was een meesterzet van de antichrist, want die leerstelling hulde God in mysterie en maakte onduidelijk in welke relatie hij tot de Zoon stond (Johannes 14:28; 15:10; Kolossenzen 1:15). Giáo lý Chúa Ba Ngôi là một đòn thâm độc của kẻ địch lại Đấng Christ, vì giáo lý này phủ lên Đức Chúa Trời vẻ thần bí và làm lu mờ mối quan hệ giữa Ngài và Con Ngài. |
Veel landen in [ onduidelijk ], hebben legitimiteit nodig. Rất nhiều nước ở [ ko rõ ], họ cần tính hợp pháp. |
Je praat onduidelijk. Cậu đang nói nhịu đấy. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ onduidelijkheid trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.