operación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ operación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ operación trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ operación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hoạt động, thao tác, phép toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ operación
hoạt độngnoun Lo que han hecho es que han cambiado las operaciones. Những gì chúng làm là chuyển đổi hoạt động. |
thao tácnoun El realizar esta operación va a reducir la calidad de color de la imagen. ¿Está seguro de continuar? Thực hiện thao tác này thì giảm chất lượng màu của ảnh. Bạn có muốn tiếp tục không? |
phép toánnoun |
Xem thêm ví dụ
En 1873 Frederick Guthrie descubrió el principio de operación de los diodos térmicos. Năm 1873, Frederick Guthrie phát hiện ra nguyên lý hoạt động cơ bản của các điốt nhiệt điện. |
El 15 de septiembre de 2006, el aeropuerto comenzó operaciones limitadas de diario con Jetstar Asia Airways opera tres vuelos diarios a Madrid y tailandesa Airways International que operan algunos vuelos nacionales a Phitsanulok, Chiang Mai y Ubon Ratchathani. Ngày 15 tháng 9-2006, sân bay đã cho phép một số máy bay hoạt động có giới hạn, đó là: Jetstar Asia Airways có 3 chuyến/ngày đi Singapore và Thai Airways International có một số chueyesn bay đi Phitsanulok, Chiang Mai và Ubon Ratchathani. |
Has sido activada para tu primera operación. Em được giao nhiệm vụ đầu tiên. |
Te buscan en operaciones. Anh có lệnh tác chiến đấy. |
Los barrios occidentales se beneficiaron de una operación de prestigio: doce avenidas, la mayoría construidas durante el Segundo Imperio, se reunían en la place de l'Étoile. Các khu phố phía Tây được hưởng lợi nhiều nhất từ sự mở rộng này: 12 đại lộ mới được xây dựng, phần lớn dưới thời Đệ nhị đế chế, nối liền với quảng trường Étoile. |
Ryan Parker, nuestro vicepresidente de operaciones. Phó chủ tịch phụ trách hoạt động của chúng ta. |
Interceptamos el mensaje de su equipo de Operaciones Especiales. Chúng tôi đã chặn tin nhắn từ đội đặc nhiệm của ông. |
Sus permisos de acceso pueden ser inadecuados para realizar la operación solicitada en este recurso Quyền truy cập của bạn có lẽ không đủ để thực hiện thao tác đã yêu cầu với tài nguyên này |
Por medio de la operación Alsos varios miembros del Proyecto Manhattan sirvieron en Europa, en ocasiones tras las líneas enemigas, apoderándose de materiales nucleares y documentación y trasladando a científicos alemanes hacia países de los Aliados. Thông qua Chiến dịch Alsos, các thành viên của dự án Manhattan hoạt động ở châu Âu, đôi khi trong lãnh thổ kẻ thù, để thu thập các vật liệu và tài liệu hạt nhân và chiêu mộ các nhà khoa học Đức. |
Alto mando, aquí Operación Represalia. Đài chỉ huy, Retal đây. |
En 1941, participó en el bombardeo de Genova del 9 de febrero, operaciones contra convoyes de Vichy y apoyo al refuerzo aéreo Malta. Vào ngày 9 tháng 2 năm 1941, Sheffield tham gia vào việc bắn phá Genoa, và sau đó là các hoạt động chống lại các đoàn tàu vận tải của phe Vichy và hỗ trợ việc tăng cường không lực đến Malta. |
De hecho, se convirtió en la empresa en operación continua más antigua en el mundo. Thật ra, nó trở thành công ti điều hành liên tục lâu đời nhất trên thế giới. |
▪ Durante ciertos tipos de operación, suelen administrarse fármacos como el ácido tranexámico y la desmopresina para favorecer la coagulación sanguínea y disminuir la hemorragia. ▪ Trong một số loại giải phẫu, những thuốc như axit tranexamic và desmopressin thường được dùng để tăng độ đông máu và làm máu bớt ứa chảy. |
En junio del 2018, Google actualizará la política sobre servicios financieros para restringir los anuncios de contratos por diferencia, operaciones de divisas al contado y apuestas financieras por diferencia. Vào tháng 6 năm 2018, Google sẽ cập nhật Chính sách dịch vụ tài chính để hạn chế việc quảng cáo Hợp đồng chênh lệch, giao dịch ngoại hối giao ngay và đặt cược biên độ tài chính. |
Queremos seguir mejorando la guía de operaciones para cuando la necesites, así que te agradeceríamos mucho que nos dieses tu opinión sobre ella. Chúng tôi muốn nghe ý kiến phản hồi của bạn về Cẩm nang hướng dẫn hoạt động để biết cách tiếp tục cải thiện tài nguyên này sao cho phù hợp với nhu cầu của bạn. |
En los últimos años, algunos mercados han adoptado un sistema de operaciones totalmente electrónico, en el que las transacciones pueden realizarse segundos después de transmitirse la orden al agente. Trong những năm gần đây, một số sở giao dịch chứng khoán sử dụng một hệ thống mua bán hoàn toàn bằng điện tử, qua hệ thống này người ta có thể trao đổi chứng khoán vài giây sau khi đặt mua qua người môi giới. |
Este verano, el LHC comenzó la segunda fase de operación con una energía casi del doble de la usada en la primera prueba. Mùa hè này, hệ thống LHC bắt đầu pha thứ hai trong vận hành với một năng lượng gần như gấp đôi lần chạy đầu. |
¿Detener una operación así? Dừng chiến dịch kiểu này? |
El Accidente del C-5 en Tan Son Nhut de 1975 hace referencia a un accidente acontecido el 4 de abril de 1975 del 68-0218, un Lockheed C-5A Galaxy que participaba en la Operación Babylift, que se estrelló cuando efectuaba la aproximación para un aterrizaje de emergencia en la Base Aérea Tan Son Nhut, Vietnam del Sur. Tai nạn C5 Tân Sơn Nhứt là tai nạn xảy ra tại Căn cứ không quân Tân Sơn Nhứt vào ngày 4 tháng 4 năm 1975 của 68-0218, một Lockheed C-5A Galaxy tham gia vào chiến dịch Babylift, chiếc máy bay đã bị rơi khi hạ cánh khẩn cấp xuống Căn cứ không quân Tân Sơn Nhứt, Sài Gòn. |
No les conoces, pero eran parte de la operación anterior, y saben mucho. Ông không biết họ, nhưng họ là một phần của hoạt động kinh doanh trước đây, và họ biết khá nhiều. |
John ha dejado claro que la operación de Finn McGovern se dividirá localmente entre dos territorios que John seleccionará personalmente. John đã nói rõ về hoạt động của Finn McGovern sẽ được phân chia trong nội bộ 2 lãnh địa mà John sẽ tự chọn. |
Más de 10 millones de personas, probablemente 20 millones, casi todos voluntarios, llevan trabajando los últimos 20 años en lo que ha sido calificado como la mayor operación coordinada internacionalmente en tiempos de paz. khoàng hơn 10 triệu người có lẽ khoảng 20 triệu người phần lớn là tình nguyện viên, những người đã làm việc trong suốt 20 năm qua cho cái được gọi là sự hợp tác quốc tế lớn nhất trong thời bình |
Otro descubrimiento fue que debido a que esas operaciones eran escasamente utilizadas, de hecho tendían a ser más lentas que un número pequeño de operaciones haciendo lo mismo. Một nghiên cứu khác cũng chỉ ra rằng những tính năng này ít được dùng vì thực ra chúng được thực thi chậm hơn một nhóm lệnh cùng thực hiện tác vụ đó. |
La operación dio a la Marina una razón para ampliar presupuesto, para duplicar el presupuesto del ejército imperial japonés y expandir la flota. Chiến dịch quân sự đã đưa ra lý do để thuyết phục Hải quân để có thể mở rộng ngân sách của mình bằng cách tăng gấp đôi ngân sách so với quy định của quân đội và mở rộng đội tàu thuyền. |
¿Cómo puede aplicarse Proverbios 22:7 a las operaciones comerciales? Bạn có thể áp dụng Châm-ngôn 22:7 vào công việc kinh doanh như thế nào? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ operación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới operación
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.