opulent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ opulent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opulent trong Tiếng Anh.

Từ opulent trong Tiếng Anh có các nghĩa là phong phú, giàu có, sang trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ opulent

phong phú

adjective

giàu có

adjective

sang trọng

adjective

But their opulence was no protection.
Nhưng sự sang trọng của họ không che chở họ được.

Xem thêm ví dụ

And if there are any among you who aspire after their own aggrandizement, and seek their own opulence, while their brethren are groaning in poverty, and are under sore trials and temptations, they cannot be benefited by the intercession of the Holy Spirit, which maketh intercession for us day and night with groanings that cannot be uttered [see Romans 8:26].
Và nếu có bất cứ ai trong số các anh chị em mong muốn được nâng cao, và tìm kiếm sự phú quý của mình, trong khi các anh em của họ đang rên xiết trong cảnh nghèo túng, và đang ở trong những thử thách và cám dỗ, thì họ không thể hưởng lợi ích gì từ sự cầu nguyện thay của Đức Thánh Linh, là Đấng lấy sự thở than không thể nói ra được mà cầu khẩn thay cho chúng ta [xin xem Rô Ma 8:26].
But their opulence was no protection.
Nhưng sự sang trọng của họ không che chở họ được.
(1 Kings 10:4-8) She did not pronounce Solomon’s servants happy because they were surrounded by opulence —although they were.
(1 Các Vua 10:4-8) Bà không tuyên bố tôi tớ của Sa-lô-môn có phước vì họ sống giữa cảnh giàu có, dù đúng là thế.
Soon Rodrigo was appointed vice-chancellor of the church, a position that he held under various popes, enabling him to procure numerous opulent benefices, amass fabulous wealth, exercise enormous power, and live the luxurious life of a prince.
Chẳng bao lâu sau Rodrigo được bổ nhiệm làm phó phòng tài chính của giáo hội, một địa vị ông nắm giữ dưới thời nhiều giáo hoàng. Điều này giúp ông tiếp thu được nhiều bổng lộc, tích lũy tài sản khổng lồ, nắm vô số quyền hành, và sống xa xỉ như ông hoàng.
Young Elisabetta, in these opulent rooms, had a happy and carefree childhood.
Elisabetta bé nhỏ, đã ở trong căn phòng sang trọng này, có 1 tuổi thơ vô tư vả hạnh phúc.
Lovely, soft, dark raven hair, and so bloody proud of her breasts, those fantastic, opulent, mother-of-pearly globes.
Đáng yêu, dịu dàng, tóc đen nhánh, và một bộ ngực đầy hãnh diện, hai bầu sữa to lớn, dồi dào.
You must wonder how I managed to achieve such opulence out here in the wilderness.
Chắc hai người thắc mắc sao tôi có tài sản trù phú ở vùng hoang dã thế này.
He creates these opulent tableaus inspired by Hieronymus Bosch, but also by the Kashmiri textiles of his youth.
Anh tạo ra những hoạt cảnh phong phú này, truyền cảm hứng bởi Hieronymus Bosch, đồng thời bởi vải dệt Kashmiri.
Constructed of red sandstone and marble, the attractive, opulent palace is laid out on four levels, each with a courtyard.
Được xây dựng bằng đá cát kết và đá hoa, cung điện sang trọng, quyến rũ được xây dựng có bốn tầng, mỗi tầng đều có sân.
Kostas similarly observes: “God does not want us to live a life of opulence.
Anh Kostas cũng đồng ý: “Ý muốn của Đức Chúa Trời không phải là chúng ta có đời sống xa hoa.
In contrast with the opulent Catholic clergy, these friars were to be traveling preachers commissioned to defend Catholic orthodoxy against the “heretics” in southern France.
Tương phản với hàng giáo phẩm xa hoa của Công giáo, các thầy tu này là những người rao giảng lưu động có nhiệm vụ bênh vực sự chính thống của Công giáo chống lại “những người dị giáo” ở miền nam nước Pháp.
They currently are the best opportunities for artists to have lives of economic dignity -- not opulence, of dignity.
Họ hiện tai là những cơ hội tốt nhất cho các nghệ sỹ để có cuộc sống kinh tế cao, không phải sự giàu có của chức tước.
On her left hand dangles a rather opulent diamond wedding ring , and over the course of the last twenty minutes all I 've been able to do is feel sorry for the poor schmuck who gave it to her .
Trên bàn tay trái lòng thòng của cô ta là một chiếc nhẫn cưới gắn một viên kim cương khá " hoành tráng " và trong suốt khoảng thời gian hai mươi phút vừa qua , tất cả những gì tôi có thể làm là cảm thấy tội nghiệp cho gã khờ đáng thương nào đó đã tặng nó cho cô ta .
I love opulence!
Tôi thích sự phong phú.
This is one of the most important architectural treasures of contemporary UAE society—and one of the most opulent in the world.
Đây được cho là một trong những công trình giá trị kiến trúc quan trọng bậc nhất của xã hội UAE hiện đại - và là một trong những nhà thờ đẹp nhất Trung Đông.
For example, depictions of opulent American lifestyles in the soap opera Dallas during the Cold War changed the expectations of Romanians; a more recent example is the influence of smuggled South Korean drama series in North Korea.
Ví dụ, vở kịch dài kỳ Dallas during the Cold War (Dallas trong Chiến tranh Lạnh) mô tả lối sống giàu sang của người Mỹ đã làm thay đổi sự kỳ vọng của người dân Romani; hay ví dụ gần đây hơn là sức ảnh hưởng của những bộ phim truyền hình Hàn Quốc nhập lậu tại Triều Tiên.
John would become a "connoisseur of jewels", building up a large collection, and became famous for his opulent clothes and also, according to French chroniclers, for his fondness for bad wine.
John là một người "sành đồn trang sức", đã có một bộ sưu tập lớn, và trở nên nổi tiếng với những bộ quần áo lộng lẫy vã cũng có thể, theo biên niên sử của Pháp, là sự cả tin vào những loại rượu dỏm.
What a mockery it is that they sing “Hallelujah” choruses in their opulent religious edifices!
Thật đáng khinh bỉ khi họ đồng thanh hát vang “A-lê-lu-gia” trong các nhà thờ lộng lẫy phô trương của họ!
He was struck by the contrast of Mr. Marvel's appearance with this suggestion of opulence.
Ông bị ấn tượng bởi độ tương phản của sự xuất hiện của ông Marvel với đề nghị này sang trọng.
Though Salerno remained wealthy and opulent to the end of his reign, he misused this wealth during the siege of 1077 and lost his city and his principality to the Guiscard.
Mặc dù Salerno vẫn giàu có và sang trọng để kết thúc triều đại của ông nhưng Gisulf lại lạm dụng sự giàu sang này trong cuộc bao vây vào năm 1077 để đến nỗi cả thành phố và lãnh địa của mình rơi vào tay Guiscard.
The pressure to build the most opulent residence possible reached its height in the last half of the 18th century.
Việc say mê xây dựng ngôi nhà sang trọng nhất có thể đã lên tới đỉnh vào nửa cuối của thế kỷ 18.
In creating the background scenery for the world depicted in the film, designer Catherine Martin stated that the team styled the interior sets of Jay Gatsby's mansion with gilded opulence, in a style that blended establishment taste with Art Deco.
Trong việc tạo nên khung nền xã hội được mô tả trong bộ phim, nhà thiết kế Catherine Martin nói rằng cả ê kíp đã tạo phong cách nội thất trong căn biệt thự của Jay Gatsby với sự sang trọng mạ vàng, theo phong cách pha trộng hợp với kiểu Art Deco.
It's opulent.
Quá sang trọng.
It was called the Salle des Capucines, because of its location on the Boulevard des Capucines in the 9th arrondissement of Paris, but soon became known as the Palais Garnier, in recognition of its opulence and its architect, Charles Garnier.
Ban đầu, nhà hát được gọi là Salle des Capucines, do vị trí của tòa nhà là nằm tại đại lộ des Capucines ở quận 9 của Paris, nhưng chẳng bao lâu thì công trình mang tên Palais Garnier, nhằm công nhận sự sang trọng và tôn vinh vị kiến trúc sư của tòa nhà, Charles Garnier.
Some believe that softened by their taste for opulence they succumbed in the first and second centuries B.C.E. to a new group of nomads from Asia —the Sarmatians.
Một số học giả nghĩ rằng họ bị sự phồn vinh làm cho nhu nhược, và họ bị một nhóm dân du mục khác ở Á Châu—người Sarmatian—khuất phục vào thế kỷ thứ nhất và thứ hai TCN.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opulent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.