wealthy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wealthy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wealthy trong Tiếng Anh.
Từ wealthy trong Tiếng Anh có các nghĩa là giàu, giàu có, có của. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wealthy
giàuadjective (Having a lot of money and possessions.) There is a maniac out there, hunting the wealthy. Một thằng khùng ngoài đó luôn nhắm vào những người giàu có. |
giàu cóadjective Just that he was a very wealthy Hungarian who married two rich women. Chỉ là chàng ấy là một người Hungarian giàu có người đã cưới hai đời vợ giàu có. |
có củaadjective but you had to be pretty wealthy. dù gì thì bạn cũng phải có tiền có của dữ lắm. |
Xem thêm ví dụ
So, for Ebola, the paranoid fear of an infectious disease, followed by a few cases transported to wealthy countries, led the global community to come together, and with the work of dedicated vaccine companies, we now have these: Two Ebola vaccines in efficacy trials in the Ebola countries -- Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola |
She chanced upon the fields of a man named Boaz, a wealthy landowner and a relative of Naomi’s dead husband, Elimelech. Tình cờ, cô vào đúng ngay ruộng của Bô-ô, một địa chủ giàu có và là bà con của Ê-li-mê-léc, chồng quá cố của Na-ô-mi. |
Shinobu hails from a wealthy family and is a genius in sports and also good at studies. Shinobu sinh ra trong một gia đình giàu có và là một thiên tài trong thể thao và học hành rất tốt. |
Engaging in sport is described as the occupation of the noble and wealthy, who have no need to do manual labour themselves. Việc tham gia thể thao được coi là công việc của giới quý tộc và giàu có, những người không cần phải làm việc tay chân. |
The regents also adopted aggressive policies toward the Qing's Chinese subjects: they executed dozens of people and punished thousands of others in the wealthy Jiangnan region for literary dissent and tax arrears, and forced the coastal population of southeast China to move inland in order to starve the Taiwan-based Kingdom of Tungning run by descendants of Koxinga. Các nhiếp chính cũng áp dụng những biện pháp ứng rắn đối với các thần dân Trung Quốc: họ xử tử hàng chục người và trừng phạt hàng ngàn người khác ở Giang Nam vì vụ án viết Minh sử và tội trốn thuế, và buộc người dân miền đông nam di dời vào sâu trông nội địa nhằm cô lập Đảo Đài Loan - tức Vương quốc Đông Ninh do con trai của Quốc tính gia là Diên Bình quận vương đang nắm quyền. |
For much of China's ancient and imperial history, brothels were owned by wealthy merchants, typically stereotyped as "madams", and engaged in business in urban areas such as the Capital city. Nhiều giai đoạn trong lịch sử Trung Quốc thời kỳ cổ đại và đế quốc, kỹ viện do các thương gia giàu có sở hữu, tiêu biểu là hình tượng các "tú bà" và họ hoạt động kinh doanh ở các vùng thành thị như là Kinh thành. |
Thus real fear strikes deep in the big cities and wealthy suburbs. Cho nên, sự sợ hãi xâm chiếm những thành phố lớn và những khu phố thịnh vượng ngoại ô. |
Castelo Branco was born in a wealthy Northeastern Brazilian family. Castelo Branco sinh ra trong một gia đình giàu có ở đông bắc Brasil. |
It's the way of life of 1.5 billion people, more than the combined population of all the wealthy nations. Đó là cách sống của 1,5 tỉ người, nhiều hơn dân số của tất cả các nước giàu cộng lại. |
The membership was manipulated as to secure an overwhelming majority of the wealthy (especially the landed classes) and also for the representatives of the Russian peoples at the expense of the subject nations. Các thành viên đã được chế tác để bảo đảm một phần lớn người giàu (đặc biệt là các tầng lớp đất đai) và cũng cho đại diện của các dân tộc Nga với chi phí của các quốc gia. |
Her paternal grandfather's family was already very wealthy when she moved from Conceição da Barra de Minas to Vassouras. Gia đình của ông nội cô đã rất giàu có khi cô chuyển từ Conceição da Barra de Minas sang Vassouras. |
She was born to a wealthy family of farmers and landowners who grew coffee, two years before the end of slavery in Brazil. Cô được sinh ra trong một gia đình giàu có của chủ đất trồng cà phê, hai năm trước khi kết thúc chế độ nô lệ ở Brazil. |
To make matters worse, in 2002, millions were disturbed by reports of executives who became wealthy under questionable circumstances. Càng tệ hơn nữa là trong năm 2002 hàng triệu người lo lắng vì nghe rằng những ủy viên quản trị trở nên giàu có một cách khả nghi. |
Weedon Scott is a wealthy gold hunter who is White Fang's third master and the first one to truly show affection towards him. Weedon Scott: Một kỹ sư mỏ và là người chủ thứ ba của Nanh Trắng, cũng là người đầu tiên yêu mến Nanh Trắng thực sự. |
The new dyes and materials enabled wealthy Roman women to wear a stola —a long, ample outer garment— of blue cotton from India or perhaps yellow silk from China. Với các chất liệu và màu nhuộm mới, phụ nữ giàu có ở La Mã có thể mặc những chiếc áo choàng dài, rộng bằng vải cotton xanh nhập từ Ấn Độ hoặc tơ vàng của Trung Quốc. |
As part of Boulton's efforts to market to the wealthy, he started to sell vases decorated with ormolu, previously a French speciality. Là một phần trong những nỗ lực của Boulton để tiếp thị cho những người giàu có, ông bắt đầu bán những chiếc bình trang trí bằng đồng thiếp vàng, trước đây là một đặc sản của Pháp. |
There are plenty of wealthy women around you. Có rất nhiều phụ nữ giàu có xung quanh bạn. |
We were not very wealthy then. Vốn anh đã chẳng có nhiều sức mạnh đó lắm rỗi. |
And Len was wealthy enough to be able to afford a Park Avenue psychoanalyst, who for five years tried to find the sexual trauma that had somehow locked positive emotion inside of him. Và Len đủ giàu có để tìm một nhà phân tích tâm lý tại Đại Lộ Park, người mà trong 5 năm cố gắng đi tìm cản trở về giới tính mà khóa chặt những cảm xúc tích cực trong lòng ông ta. |
This had been the villa of a very wealthy German and the busts must have cost him plenty. Toà biệt thự này trước kia là một người giàu có người Đức và chắc là những pho tượng này rất đắt tiền. |
Brunei is a country with a small, wealthy economy that is a mixture of foreign and domestic entrepreneurship, government regulation and welfare measures, and village tradition. Bài chi tiết: Kinh tế Brunei Brunei có một nền kinh tế quy mô nhỏ song thịnh vượng, pha trộn giữa các hãng ngoại quốc và nội địa, quy định của chính phủ, các biện pháp phúc lợi, và truyền thống làng xã. |
She comes from a wealthy family with many marriage issues, where her mother and father marry and divorce back-and-forth, and has many step-siblings. Cô ấy đến từ một gia đình giàu có với rất nhiều cuộc hôn nhân diễn ra, nơi mẹ và cha cô nhiều lần đám cưới rồi li hôn, và có rất nhiều anh chị em kế. |
If you were lucky enough to be a wealthy businessman or an influential journalist, or a doctor or something, you might have a telephone. Nếu bạn đủ may mắn là doanh nhân thành đạt, hoặc một nhà báo có ảnh hưởng, hoặc bác sĩ gì đó, thì bạn mới có điện thoại. |
The country grew wealthy as the main European supplier of gold and silver. Quốc gia trở nên giàu mạnh và trở thành nguồn cung cấp vàng và bạc chính của châu Âu. |
♪ If I got me a wealthy man ♪ Nếu là người giàu |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wealthy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wealthy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.