ordine trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ordine trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ordine trong Tiếng Rumani.
Từ ordine trong Tiếng Rumani có các nghĩa là bộ, thứ tự, mệnh lệnh, trật tự, lệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ordine
bộ(order) |
thứ tự(order) |
mệnh lệnh(command) |
trật tự(order) |
lệnh(command) |
Xem thêm ví dụ
Ulterior, Moody este prezentat cum întreprinde ordinele lui Murdoch de a crește la maxim viteza pachebotului, și cum îl informează pe Murdoch despre aisberg. Moody sau đó nghe lệnh ông Murdoch cho tàu chạy với vận tốc cực đại, và cho Sĩ quan thứ nhất Murdoch biết về tảng băng trôi trước mặt. |
Era mai degrabă: „Manal al-Sharif e acuzată de perturbarea ordinii publice şi incitarea femeilor la condus." Như thế này: “Manal al-Sharif đối mặt với các cáo buộc vi phạm an ninh công cộng và xúi giục phụ nữ lái xe." |
Dar regele Victor Emanuel al III-lea al Italiei a refuzat să semneze ordinul militar. Hoàng đế Victor Emmanuel III Đã nhượng bộ cho phép họ đi vào thành phố. |
La 22 de ani, Luther a intrat la mănăstirea ordinului augustin din Erfurt. Lúc 22 tuổi, Luther gia nhập dòng thánh Augustine ở Erfurt. |
De exemplu, când doi misionari catolici au debarcat în Tahiti, au fost numaidecât deportaţi din ordinul unui fost misionar protestant de vază. Chẳng hạn, sau khi đến Tahiti, hai giáo sĩ Công giáo liền bị trục xuất theo lệnh của một người có thế lực từng là giáo sĩ đạo Tin Lành. |
Îmi plăcea ordinea. Tôi thích hình dáng của cây đàn. |
Granițele de ordin fizic și geografic îl ajută pe copil să învețe să acționeze fără a se expune la pericole. Các ranh giới cơ học và địa lý giúp chúng biết cách hành động mà không gặp phải nguy hiểm. |
Avem ordin de la Führer Chúng tôi có lệnh của Quốc trưởng |
Chestiunile de ordin moral, cum ar fi avortul, homosexualitatea şi concubinajul, devin deseori un focar de controverse. Những vấn đề đạo đức như sự phá thai, đồng tính luyến ái, và việc sống chung không kết hôn, thường là đầu đề gây nhiều tranh cãi. |
Noua ordine mondială... suntem blocată cu ea. Thế giới mới đã được sắp đặt... chúng ta bị mắc kẹt với nó. |
Deşi Biblia nu menţionează ordinea exactă a evenimentelor, se pare că unele dintre ele se vor suprapune. Rất có thể là một số biến cố sẽ xảy ra cùng lúc. |
Nu e deloc în ordine. Cậu không được khoẻ. |
E totul în ordine? Mọi chuyện vẫn ổn chứ? |
Penitenciarul ne-a informat că... a fost eliberat printr-un ordin executoriu. Bên trại giam nói hắn đã được phóng thích có lệnh cấp trên. |
Implementarea Cunoașterii doctrinelor în predarea Cărții lui Mormon în ordine va necesita începerea orei la timp și folosirea eficientă a timpului. Việc triển khai Phần Thông Thạo Giáo Lý trong khi giảng dạy Sách Mặc Môn một cách trình tự sẽ đòi hỏi anh chị em phải bắt đầu lớp học đúng giờ và sử dụng thời gian trong lớp học một cách có hiệu quả. |
Ea recunoaște: „Întrucât am crescut într-o familie în care certurile erau la ordinea zilei, mă lupt și acum cu sentimente de mânie”. Chị thừa nhận: “Đến giờ, tôi vẫn phải cố gắng rất nhiều để kiềm chế tính nóng giận vì tôi lớn lên trong một gia đình mà ai cũng dễ nổi nóng”. |
Suntem aici din ordinul Comandantului nostru. Chúng tôi đến đây theo lệnh của Thủ Lĩnh. |
Dacă există vreun ordin suprem care conduce universul, este probabil atât de diferit de orice alt lucru pe care specia noastră I-ar putea întelege, încât nu are sens să te gândesti la asta. Nếu có một thứ tối cao hơn trong vũ trụ này thì nó sẽ không giống bất cứ điều gì mà ta có thể nhận thức được nghĩ về điều đó ta thậm chí còn chả biết phải nghĩ gì. |
Fariseii dezbătuseră pe larg această întrebare şi identificaseră mai mult de 600 de porunci.6 Dacă stabilirea unei ordini a priorităţii lor a fost o sarcină atât de grea pentru cărturari, cu siguranţă, s-au gândit ei, va fi imposibil pentru acest Fiu al unui tâmplar din Galilea să răspundă la întrebare. Những người Pha Ri Si đã bàn cãi rất nhiều về câu hỏi này và đã nhận ra hơn 600 lệnh truyền.6 Nếu việc đem sắp xếp các lệnh truyền này theo thứ tự ưu tiên là một nhiệm vụ khó khăn như thế cho các học giả, thì chắc chắn họ nghĩ rằng câu hỏi đó không thể nào giải đáp được bởi một người con trai của người thợ mộc từ xứ Ga Li Lê. |
Temperatura din acea seară era de minus 24 de grade Fahrenheit (-31 de grade Celsius) şi voiam să ne asigurăm că totul era în ordine acasă. Nhiệt độ đêm đó là 24 độ âm F (31 độ âm C), và chúng tôi muốn chắc chắn là mọi thứ đều ổn thỏa trong căn nhà đó. |
Am ordin. Đó là mệnh lệnh của tôi. |
Însă după ce au respins îndrumarea divină, oamenii au început să-şi construiască propriul lor fel de ordine mondială. Tuy nhiên, sau khi nhân loại từ bỏ sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời, họ tự tạo dựng loại trật tự thế giới riêng của họ. |
Ascultă ordine. Bọn chúng có thể làm theo mệnh lệnh. |
După care nu ai respectat ordinele. Rồi anh lại dụt bỏ nó bằng việc bất tuân thượng lệnh. |
Avertizati Ordinul dacă puteti. Nếu có thể thì mấy bồ báo cho Hội. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ordine trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.