overslaan trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ overslaan trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overslaan trong Tiếng Hà Lan.
Từ overslaan trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bớt, hạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ overslaan
bớtverb noun |
hạverb noun |
Xem thêm ví dụ
Alle woorden in hoofdletters overslaan Nhảy qua từ chữ & hoa |
Ze kon sneller, en langer, en ze zou kunnen overslaan naar honderd. Cô có thể chạy nhanh hơn, và lâu hơn, và cô ấy có thể bỏ qua lên đến một trăm. |
Net omdat de wetenschappelijke methode werd ingedeeld op pagina 5 van deel 1.2 van hoofdstuk 1 van het hoofdstuk dat we allen overslaan, kan vallen en opstaan nog steeds informeel deel uitmaken van wat we elke dag doen in onze school in klas 206. Và dùì các phương pháp khoa học được phân bổ vào trang năm của phần 1.2 chương một trong chương mà chúng ta đều bỏ qua, thử nghiệm và lỗi sai có thể vẫn là một phần không chính thức của những gì chúng tôi làm mỗi ngày tại Nhà Thờ Thánh Tâm ở phòng 206. |
Ik wou die seks één keer overslaan, niet altijd. Tôi chỉ tua qua chuyện ấy 1 lần, tôi đâu muốn bỏ qua nó mãi. |
Ik druk op " F4 " overslaan en direct naar het volgende venster Tôi bấm " F4 " để chuyển sang cửa sổ tiếp theo |
Heb je het overslaan van maaltijden? Con bị bỏ đói hả? |
In dit gedeelte wordt uitgelegd hoe de rapporten Winkelgedrag en Betaalgedrag omgaan met gebruikers die terugkeren naar pagina's in een trechter, gebruikers die pagina's in een trechter overslaan en gebruikers die de volgorde van de trechter niet aanhouden. Phần này giải thích cách báo cáo Hành vi mua sắm và Hành vi thanh toán xử lý các trường hợp người dùng lặp lại các trang trong kênh, người dùng bỏ qua các trang trong kênh và người dùng không tuân theo trình tự kênh. |
Betaalde apps: Als u promotiecodes wilt aanbieden voor betaalde apps, kunt u deze stap overslaan en beginnen met stap 2. Ứng dụng trả phí: Để cung cấp mã khuyến mại dành cho ứng dụng trả phí, bạn có thể bỏ qua bước này và bắt đầu với bước 2. |
Ik ga een aantal bezwaren overslaan. Ik heb er geen antwoord op waarom er ontbossing is. Tôi sẽ bỏ qua vài và sự phản đối vì tôi không có câu trả lời cho tại sao có sự phá rừng. |
Je kunt wel van radiozender wisselen om naar andere muziek te luisteren en maximaal zes keer per uur een nummer overslaan om het volgende nummer te beluisteren. Tuy nhiên, bạn có thể thay đổi đài phát để nghe nhiều bản nhạc khác và chuyển sang bài hát tiếp theo tối đa 6 lần trong một giờ. |
U mag het gezinsgebed onder geen enkele voorwaarde overslaan. Việc cầu nguyện chung gia đình cần phải là một ưu tiên không thể bỏ qua được trong cuộc sống hàng ngày của các anh chị em. |
Als u VAST 3 of 4 gebruikt, kan de tijd voor overslaan op netwerkniveau worden gewijzigd via de instelling 'Tijd voor overslaan die kan worden overgeslagen' in het gedeelte 'Video' van het tabblad 'Beheerder'. Nếu đang sử dụng VAST 3 hoặc 4, thì bạn có thể thay đổi thời gian bỏ qua ở cấp độ mạng trong mục cài đặt "Thời gian bỏ qua của video có thể bỏ qua" trong mục "Video" của tab "Quản trị". |
Aangezien allebei je ouders dood zijn, kan je deze stap overslaan. Vì tất cả cha mẹ hai bên đều đã mất, nên bước này chúng ta có thể bỏ qua. |
Zijn er bezwaren tegen het overslaan van't debat? Có ai phản đối việc bỏ qua tranh luận ở Ủy ban không? |
Wat van weinig belang lijkt, zoals laat naar bed gaan, een dag niet bidden, het vasten overslaan, of de sabbat ontheiligen — zulke minuscule misstapjes — zorgt ervoor dat we langzamerhand minder gevoelig worden en daarmee de deur openzetten voor ernstiger vergrijpen. Điều có thể dường như không quan trọng lắm, như đi ngủ trễ, không cầu nguyện một ngày, bỏ không nhịn ăn, hoặc vi phạm ngày Sa Bát—như những điều lầm lỗi nhỏ—sẽ làm cho chúng ta dần dần đánh mất khả năng bén nhạy, cho phép mình làm những điều tệ hại hơn. |
'F4 ́ overslaan en direct naar het volgende venster " F4 " để chuyển sang cửa sổ tiếp theo |
Ik wil dit overslaan en trouwen. Em sẵn sàng bỏ qua và kết hôn luôn. |
We zullen -- we kunnen dit overslaan -- Ik zal de video gewoon overslaan ... Chúng ta sẽ chỉ -- chúng ta có thể bỏ qua -- tôi sẽ bỏ qua video vậy... |
Delen van een tekstblok samenvatten in plaats van simpelweg overslaan, zorgt dat de cursisten de rode draad en de boodschap van het blok beter begrijpen. Việc tóm lược, thay vì bỏ qua những phần trong một nhóm thánh thư, giúp các học sinh hiểu rõ hơn toàn bộ cốt truyện và sứ điệp của nhóm thánh thư. |
Aan het begin van het jaar had ik besloten dat ik de zondagsbijeenkomsten of de wekelijkse instituutslessen nooit omwille van schoolwerk zou overslaan, hoe zwaar die ook mochten zijn. Vào đầu năm, tôi quyết định rằng cho dù có khó khăn đến đâu đi nữa, tôi cũng sẽ không bao giờ để cho việc học của mình ngăn cản tôi tham dự các buổi họp trong ngày Chủ Nhật hoặc tham dự một lớp học trong viện giáo lý mỗi tuần một lần. |
Ik kan beter de koffie overslaan. Thật ra tôi nghĩ tôi nên bỏ qua phần uống cà-phê. |
Als deze optie is uitgeschakeld en een advertentie wordt geretourneerd die kan worden overgeslagen, staat Ad Manager het overslaan van VAST-tracking niet toe. Nếu tùy chọn này tắt và quảng cáo có thể bỏ qua được trả về, thì Ad Manager không cho phép sử dụng tùy chọn theo dõi quảng cáo có thể bỏ qua VAST. |
Deze methode van het overslaan van letters volgens een bepaalde sequentie of onderling gelijke afstand in een poging verborgen boodschappen te ontdekken, is de basis voor de moderne opvatting omtrent de bijbelcode. Phương pháp đọc nhảy chữ cái theo một trình tự nhất định nhằm khám phá ra các thông điệp ẩn giấu này là căn bản của khái niệm bộ mã Kinh Thánh hiện đại. |
Ik hoorde het overslaan, maar één keer, en voor maar één seconde. Tớ nghe thấy một tiếng đập mạnh nhưng chỉ một giây thôi. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overslaan trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.