panfleto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ panfleto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ panfleto trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ panfleto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cuốn sách nhỏ, tờ bướm, Tờ rơi, tờ rơi, brochure. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ panfleto
cuốn sách nhỏ(brochure) |
tờ bướm(flyer) |
Tờ rơi(flyer) |
tờ rơi(leaflet) |
brochure(brochure) |
Xem thêm ví dụ
Jamás olvidaré al joven —no debía de tener más de 19 años— que había distribuido panfletos que predecían la caída de Hitler y del Tercer Reich. [...] Tôi sẽ không bao giờ quên người trẻ—hồi đó anh khoảng 19 tuổi—đã phân phát sách mỏng tiên đoán về sự sụp đổ của Hitler và Đệ Tam Đế Quốc... |
Zoe Preece lleva tiempo sin venir, así que he escrito un panfleto sobre cómo romper el " ciclo de la víctima ". Zoe Preece vẫn chưa đi học trở lại, vì vậy tôi đã viết một cuốn cẩm nang làm thế nào để thoát khỏi kiếp bắt nạt. |
La historia de los Papeles de Beale se origina en 1885 por un panfleto que detalla el tesoro que es enterrado por un hombre llamado Thomas J. Beale, en una ubicación secreta en el Condado de Bedford (Virginia), en 1820. Câu chuyện về ba bản mã bắt nguồn từ một cuốn sách nhỏ xuất bản năm 1885, trong đó một người tên Thomas Jefferson Beale đã chôn giấu một kho báu ở một địa điểm bí mật gần hạt Bedford, bang Virginia, vào năm 1820. |
Dicho panfleto tuvo efectos de largo alcance. Sách mỏng này có tác dụng sâu rộng. |
Un capítulo de su tratado teórico De Jure Prædæ fue impreso como el panfleto, Mare Liberum (El Mar Libre). Một chương của luận án dài đầy lý thuyết của ông mang tên De Jure Prædæ đã đưa nó lên báo chí dưới hình thức cuốn sách nhỏ có ảnh hưởng, Mare Liberum (Biển Tự do). |
(Público: En el panfleto dice...) (Khán giả: Trong tờ rơi có ghi rằng --) |
Necesito a alguien que escriba panfletos dirigidos a los polacos. Tôi cần một người viết truyền đơn bằng tiếng Ba Lan. |
Cerró el lugar, y desalojó a los adolescentes, y los adolescentes decidieron contraatacar, no con panfletos o lemas sino con la construcción de un proceso crítico. Họ rào khu ấy, và những đứa trẻ ấy bị đuổi ra, nhưng chúng quyết định đấu tranh không phải bằng các biển hiệu hay khẩu hiệu mà bằng cách chỉ trích. |
El panfleto, Il teatro alla moda, ataca a Vivaldi sin mencionarlo directamente. Pamphlet II teatro all moda đã công kích Vivaldi nhưng không trực tiếp đề cập đến tên ông. |
Sin embargo, “siguieron distribuyendo panfletos y manteniendo su fe de otras maneras”, señala la obra Betrayal—German Churches and the Holocaust. Thế nhưng, theo sách Betrayal—German Churches and the Holocaust, các Nhân Chứng vẫn “tiếp tục phân phối sách mỏng và giữ vững đức tin của họ bằng cách khác”. |
¿Me das el panfleto? Đưa tớ cuốn cẩm nang được không? |
Voy a poner algunos panfletos para ver si lo puedo alquilar. Tao vừa đi phát vài tờ rơi để cho thuê phòng. |
Deberías escribir un panfleto o algo así. Có lẽ cậu nên viết cho cậu ấy một cuốn cẩm nang hay một cái gì đó. |
Un panfleto creacionista presenta esta maravillosa página: Một nhà pam- phơ- lê ( pamhlet ) sáng tạo có một trang sách tuyệt vời thế này: |
Escribes una columna de mierda para un panfleto de mierda. Cô em chỉ nguệch ngoạc viết cho báo nùi giẻ thôi mà. |
No sabía quién era el escritor del panfleto, y no fue sino hasta unos años más tarde, por lo menos hasta 1844, que conoció a Henry Grew en Filadelfia (Pensilvania), donde ambos residían. Ông không biết ai là tác giả của sách mỏng, và mãi đến khoảng năm 1844, ông mới gặp ông Henry Grew khi cả hai cùng sống ở Philadelphia, bang Pennsylvania. |
Su estilo operístico progresista le causó algunos problemas con músicos más conservadores, como Benedetto Marcello, un magistrado y músico aficionado que escribió un panfleto denunciándolo a él y a sus óperas. Sự đổi mới của ông trong thể loại opera đã vấp phải sự phản đối của một số nhạc sĩ bảo thủ cùng thời như Benedetto Marcell, một chánh án và một nhạc sĩ không chuyên – ông ta từng viết một pamphlet (bài luận ngắn từ 10 – 20 trang) phản đối Vivaldi và các tác phẩm opera của ông. |
Un fumigador ha sido arrestado por tirar panfletos desde su avioneta. Hôm nay, một người phun thuốc trừ sâu sâu đã bị bắt khi đang rải truyền đơn từ trên máy bay. |
El asociado de César, C. Oppius, incluso escribió un panfleto que demostraba que Cesarión no era hijo de César, y C. Helvius Cinna —el poeta que fue asesinado por los alborotadores después de la oración fúnebre de Antonio— estuvo dispuesto en el año 44 a. C. a introducir una legislación que permitiera a César casarse con tantas esposas como deseara con el propósito de tener hijos. Người cộng sự của Caesar C. Oppius thậm chí đã viết một cuốn sách nhỏ chứng minh rằng Caesarion không phải là con của Caesar, và C. Helvius Cinna - nhà thơ bị giết bởi những kẻ nổi loạn sau lễ an táng Antonius - đã chuẩn bị giới thiệu điều luật mới vào năm 44 TCN cho phép Caesar kết hôn với nhiều người vợ như ông muốn với mục đích có con. |
Mientras se llevaban a cabo las discusiones, varias formaciones de bombarderos Heinkel He 111 y Dornier 17 sobrevolaron la ciudad, lanzando los panfletos OPROP!. Khi cuộc bàn luận còn đang tiến hành, nhiều đội hình máy bay ném bom Heinkel 111 và Dornier 17 gầm rú trên bầu trời thủ đô và rải xuống các tờ truyền đơn OPROP!. |
He encontrado estos panfletos circulando por el mercado Tôi tìm thấy mấy tờ truyền đơn này trong chợ |
Alrededor del año 1835, Grew redactó un importante panfleto en el que puso de manifiesto que las enseñanzas de la inmortalidad del alma y el fuego del infierno no son bíblicas. Vào khoảng năm 1835, ông Grew viết một sách mỏng quan trọng vạch trần rằng sự dạy dỗ linh hồn bất tử và lửa địa ngục là đi ngược lại Kinh Thánh. |
RNG: La prohibición en nuestra Constitución de castigos crueles e inusuales fue una respuesta a un panfleto que circulaba en 1764 por el jurista italiano Cesare Beccaria. động trừng phạt dã man và bất thường đáp lại tờ rơi kêu gọi khởi nghĩa năm 1764 quan toà người Ý tên Cesare Beccaria. Cesare Beccaria: Khi các hình phạt trở nên tàn nhẫn hơn, |
¿Tienes el panfleto? Cậu mang cuốn cẩm nang chứ? |
Mi interés en las formas contemporáneas de esclavitud comenzó con un panfleto que cogí en Londres. Tôi muốn chia sẻ với bạn, sự quan tâm của tôi với các thể loại của vấn đề nô lệ thời hiện đại này bắt đầu từ một tờ rơi mà tôi nhặt được ở London. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ panfleto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới panfleto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.