paproć trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paproć trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paproć trong Tiếng Ba Lan.

Từ paproć trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là cây dương xỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paproć

cây dương xỉ

noun

Tu rośnie mnóstwo paproci.
Có rất nhiều cây dương xỉ mọc ngoài đó.

Xem thêm ví dụ

Traci się z oczu ziemię, a także widok nieba, i jest się w labiryncie w powietrzu wypełnionym ogrodami paproci rosnącymi w glebie, w której mieszkają różnorakie organizmy.
Đột nhiên, bạn không thấy mặt đất đâu, và bạn cũng chẳng thấy bầu trời, bạn lạc vào một mê cung ba chiều trong không trung lấp đầy bởi những vườn treo dương xỉ vươn lên từ đất, là nhà của tất cả các loài sinh vật nhỏ.
Jest to siedlisko drzewiastych paproci, licznych gatunków dzikich storczyków i mnóstwa egzotycznych ptaków.
Nơi đây có nhiều loài chim nhiệt đới, các loài dương xỉ thân gỗ và nhiều loài lan dại.
To najsmaczniejszych nie należy, ale wygrywa z paprociami i ziemią.
nhưng còn hơn nuốt dương xỉ với đất.
Srebrna paproć może mieć ponad 10 metrów wysokości
Dương xỉ bạc có thể cao tới hơn 10m
Tu rośnie mnóstwo paproci.
Có rất nhiều cây dương xỉ mọc ngoài đó.
Powstały pierwsze paprocie, wydając na świat zarodniki zwiastujące nadejście nasion.
Tiếp theo là những hình thái cơ bản của dương xỉ, mang những bào tử, báo trước sự phát triển của hạt.
Te konkretne paprocie, figi i orchidee żyją wyłącznie na gałęziach innych drzew.
Những loài dương xỉ đặc biệt này, cây sung và cây phong lan đang sống trên các nhánh của những loài cây khác.
W popołudniowym słońcu wzgórza te, pokryte paprociami, torfowiskami i wrzosowiskami, przypominały wypolerowaną miedź.
Dưới nắng chiều, những ngọn đồi này ánh lên một màu đồng sáng.
(Śmiech) Podszedł do drzewa, ściął gałąź paproci, wrzucił ją do ognia, przyłożył mi ją do nogi, po czym wrzucił do garnka z wodą i kazał mi wypić wywar.
(Cười) Ông ta đi đến chỗ cây cọ và cắt lấy một nhánh, ném nó vào lửa, đắp lên chân tôi, rồi ném nó vào tô nước, và bắt tôi uống.
Ten kraj, słynący z jezior, fiordów, niebotycznych gór, lodowców, plaż, porośniętych paprociami lasów deszczowych i bujnej zieleni wiejskich pejzaży, wymownie świadczy o majestacie i dostojeństwie Stwórcy nieba i ziemi.
Tân Tây Lan nổi tiếng trên khắp thế giới về các hồ, vịnh hẹp chạy giữa những vách đá cao, núi cao chót vót, băng hà, bờ biển, rừng mưa nhiệt đới chi chít những cây dương xỉ và phong cảnh đồng quê xanh tươi, tất cả đều nói lên thật sống động về sự oai nghiêm và sự cao cả của Đấng Tạo ra trời và đất.
Nie słyszałem tak jak szarańcza na słodko- paproci tych trzech godzin.
Tôi chưa được nghe rất nhiều như châu chấu hơn vị ngọt, cây dương xỉ ba giờ.
Zwartą warstwę runa leśnego tworzą między innymi storczyki (ponad 150 gatunków) i paprocie (ponad 250 gatunków).
Hơn 150 loài phong lan và 250 loài dương xỉ tô điểm thêm cho những bụi cây bên dưới.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paproć trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.