parecer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ parecer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parecer trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ parecer trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là có vẻ như, dường như. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ parecer
có vẻ nhưverb Al parecer, ella estaba enferma. Có vẻ như anh ta đã bị bệnh. |
dường nhưverb Todos parecían estar muy ocupados, y todos parecían estar en apuros. Dường như mọi người rất bận rộn và dường như mọi người đang hối hả. |
Xem thêm ví dụ
Sin embargo, después de estudiar la Biblia, cambió de parecer. Nhưng sau khi học Kinh Thánh, anh đã thay đổi suy nghĩ. |
Y, al parecer, mi suegro. Và rõ ràng ông ta là bố chồng tôi. |
Al parecer, Jesús recobró el recuerdo de su existencia prehumana cuando “los cielos se abrieron” al momento de su bautismo (Mateo 3:13-17). Dường như, khi “các tầng trời mở ra” vào lúc Chúa Giê-su làm báp-têm, ký ức về đời sống trên trời tái hiện trong ngài.—Ma-thi-ơ 3:13-17. |
b) Al parecer, ¿cómo dará Jehová atención “al ejército de la altura” después de “una abundancia de días”? (b) “Cách lâu ngày”, có lẽ “cơ-binh nơi cao” sẽ bị phạt như thế nào? |
16 Pudiera parecer cuestionable lo prudente de aquella instrucción. 16 Một người có thể đặt nghi vấn về sự khôn ngoan của chỉ thị này. |
Normalmente el libro me suele parecer mejor, pero, una vez dicho esto, el hecho es que Bollywood está ahora llevando cierto aspecto de india- nidad y de cultura india por todo el mundo, no solo en la diáspora india de EE. UU. y U. K. sino en las pantallas de árabes y africanos, de senegaleses y de sirios. Tôi thường nghĩ rằng quyển sách thì lúc nào cũng hay hơn, nhưng, mặc dù nói vậy, sự thật là hiện nay Bollywood đang mang diện mạo Ấn Độ và văn hóa Ấn đến khắp nơi trên thế giới, không chỉ trong cộng đồng người Ấn tại Mỹ và Anh, mà còn trên màn ảnh ở Ả Rập, châu Phi, ở Senegal và Syria. |
Ahora, al parecer después de la cena de la Pascua, cita estas palabras proféticas de David: “El hombre que estaba en paz conmigo, en el que yo confiaba, el que comía de mi pan, se ha vuelto en mi contra”. Giờ đây, có lẽ là sau bữa ăn Lễ Vượt Qua, ngài trích dẫn lời tiên tri của Đa-vít: “Người bạn mà con tin cậy, người ăn bánh con, cũng đã trở gót chống nghịch”. |
Esto puede parecer extraño, pero soy una gran admiradora del bloque de concreto. Điều này nghe có vẻ kì lạ, nhưng tôi là một fan bự của những viên gạch bê tông. |
Esto podrá parecer controvertido, pero creo que el abuso sexual es malo. Khó tin được lại phải cãi nhau về chuyện này, nhưng tôi nghĩ lạm dụng tình dục thì thật tệ. |
Y luego tienen a TV Guide, propiedad de la Fox, que está a punto de patrocinar los premios de video online, pero lo cancelan para apoyar a la televisión tradicional, sin parecer que se regordean. Và tiếp đến bạn có TV Guide của hãng Fox, sắp sửa tài trợ các giải thưởng video online, nhưng đã hủy bỏ vì thông cảm với truyền hình truyền thống, không hả hê gì. |
Al parecer, el último cátaro murió en la hoguera en Languedoc en 1330. Theo lời tường trình, năm 1330 ở Languedoc người Cathar cuối cùng bị thiêu ở cọc. |
Al parecer, no lo sé, está registrado en algún lado. Có vẻ như nó ở đâu đó trong sử chép đâu đó, tôi không biết. |
Estaba tan atribulado que se adentró en el desierto y caminó toda una jornada al parecer sin agua ni víveres. Ông ta quá nản lòng đến nỗi ông đi bộ suốt cả ngày trong đồng vắng, rõ ràng ông không đem theo nước uống hoặc lương thực gì cả. |
Varios reyes cananeos enviaron sus ejércitos para apoyar a las fuerzas del rey Jabín, que al parecer era el más poderoso de todos ellos. Một số vua Ca-na-an liên minh với vua Gia-bin. Có lẽ vua Gia-bin có quyền lực mạnh nhất trong các vua này. |
Pero lo que puede parecer justo para un ejecutivo de mediana edad puede ser un problema para un adolescente que necesita desarrollar relaciones cara a cara. Nhưng cái có thể là vừa đủ cho nhà lãnh đạo trung niên đó có thể là vấn đề với một thanh niên muốn phát triển quan hệ trực tiếp. |
Francis, para que funcione el indulto, tiene que parecer que nos alejamos. Để việc tha tội thành công, Francis, ta phải trở nên xa lạ. |
Tutor, al parecer, para el joven Per Degaton. Giáo viên dạy kèm, đối với, Per Degaton là vậy. |
Al parecer, sostenían que la resurrección era de naturaleza espiritual y ya había acontecido para los cristianos. (2 Ti-mô-thê 2:17, 18) Dường như họ tin rằng sự sống lại này là về mặt thiêng liêng và tín đồ Đấng Christ đã sống lại rồi. |
¿Qué pasa si la gravedad fuera tan fuerte como las otras fuerzas si Uds. pudieran verla en esta dimensión extraespacial, y lo que Uds. y yo experimentamos es una pequeña porción de la gravedad que la hace parecer muy débil? Làm sao nếu trọng lực cũng mạnh như các loại lực khác, nếu bạn có thể thấy nó trong một chiều không gian khác, và những gì bạn và tôi thấy- một phần nhỏ của trọng lực làm nó trông có vẻ rất yếu? |
Por ello, 1 Reyes 8:8 pudiera parecer desconcertante: “Los varales resultaron largos, de modo que las puntas de los varales se podían ver desde el Santo enfrente del cuarto más recóndito, pero no se podían ver desde fuera”. (Hê-bơ-rơ 9:1-7) Do vậy, 1 Các Vua 8:8 có vẻ khó hiểu: “Các đòn khiêng dài, đến nỗi người ta, từ nơi thánh ở trước nơi chí-thánh, có thể thấy được, nhưng ở ngoài thì chẳng thấy”. |
En estos versículos se describen dos elementos importantes: (1) el conocimiento de la verdad, que se puede interpretar como un testimonio, y (2) convertidos al Señor, lo que a mi parecer es la conversión al Salvador y a Su evangelio. Hai yếu tố quan trọng được mô tả trong những câu này: (1) sự hiểu biết lẽ thật, mà có thể được hiểu như là một chứng ngôn, và (2) được cải đạo theo Chúa, mà tôi hiểu là sự cải đạo theo Đấng Cứu Rỗi và phúc âm của Ngài. |
(Risas) Esto puede parecer un poco impredecible, pero la aparición constante de esta tendencia hacia el órden espontáneo en ocasiones tiene consecuencias inesperadas. nhưng sự lan toả của xu hướng tới trật tự tự phát thỉnh thoảng có những kết quả ngoài dự tính. |
Si cambias de parecer, es posible que puedas recuperar tu dirección de Gmail. Nếu đổi ý, bạn có thể lấy lại được địa chỉ Gmail của mình. |
Al parecer, tenía usted razón en lo de la caseta. Xem ra anh nói đúng về cái nhà kéo đó. |
Debo parecer un idiota. Hẳn là tôi trông như một tên ngốc. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parecer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới parecer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.