parentesco trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ parentesco trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parentesco trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ parentesco trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là bộ tộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ parentesco
bộ tộcnoun (vínculo fundado sobre la existencia de una filiación común, una alianza matrimonial o una adopción) |
Xem thêm ví dụ
En realidad, lo que considero mala noticia acerca de la selección de parentesco es que este tipo de compasión solo se manifiesta naturalmente dentro de la familia. Thật ra, tôi nghĩ tin xấu về cấu tạo da chỉ là có nghĩa là loại lòng trắc ẩn này thường được triển khai chỉ trong gia đình. |
A diferencia de los cuclillos, no desea todo para él, ya que existe parentesco entre él y los demás polluelos. Không giống như chim cu cu, chim nhạn không muốn tất cả, vì nó cũng có sự thân thuộc với những con non khác. |
5 Empleemos razonamientos sólidos. Un Testigo le preguntó a una mujer que creía que Jesús era Dios: “Si usted quisiera ilustrar que dos personas son iguales, ¿qué parentesco emplearía?”. 5 Dùng lý luận hợp lý: Một anh Nhân Chứng hỏi một phụ nữ tin Chúa Giê-su là Đức Chúa Trời: “Bà sẽ dùng mối liên hệ nào trong gia đình để minh họa giải thích sự bằng nhau giữa hai người?” |
La American Anthropological Association afirmó en el 2005: Los resultados de más de un siglo de investigación antropológica sobre los hogares, las relaciones de parentesco, y las familias, en todas las culturas y en todas las épocas, no acreditan la idea de que la civilización o los órdenes sociales viables dependen del matrimonio como una institución exclusivamente heterosexual. Hiệp hội Nhân chủng học Hoa Kỳ (American Anthropological Association, AAA) - tổ chức của các nhà nghiên cứu nhân chủng học với gần 10.000 thành viên, tuyên bố vào tháng 3 năm 2004: Những kết quả trong hơn một thế kỷ qua của các nghiên cứu nhân chủng học về mô hình gia đình, các mối quan hệ về gia đình, thân tộc và các nền văn hoá qua các thời kỳ, không cung cấp một hỗ trợ nào cho quan điểm rằng sự văn minh và trật tự xã hội bền vững phụ thuộc vào mô hình hôn nhân là một tổ chức độc quyền dành cho tình dục khác giới. |
O podrían tener algún parentesco. Hoặc họ có thể là họ hàng. |
Va a la puerta de la ciudad —donde suelen reunirse los ancianos de Belén— y espera hasta que pase el hombre que tiene un parentesco más cercano con la familia de Elimélec, el difunto esposo de Noemí. Ông đến cổng thành, nơi các trưởng lão thường gặp nhau, và chờ cho đến khi người bà con gần nhất đi qua. |
Existe una deficiencia aún más grave en la definición de Wilson respecto a la selección por parentesco. Wilson thậm chí còn có những thiếu sót rất lớn trong việc định nghĩa về chọn lọc theo họ hàng. |
Si no hay ningún parentesco, sólo puedo pensar en una explicación Nếu chúng không có quan hệ huyết thốngTôi chỉ có thể nghĩ đến một kết luận |
Es probable que se individualice a Efraín y Manasés porque, de las diez tribus, estas son las principales representantes del reino septentrional, y además, son las que guardan un parentesco más cercano, pues descienden de los dos hijos de José. Có thể là các chi phái Ép-ra-im và Ma-na-se được chừa ra ở đây vì hai chi phái này là đại diện chính cho vương quốc phía bắc và vì là con cháu của hai con của Giô-sép, họ là bà con gần nhất trong số mười chi phái. |
Los potros de color sólido de padres inscritos se registran solo por cuestiones de identificación, para que los potros pintos tengan un parentesco documentado. Những con ngựa màu rắn từ cha mẹ đã đăng ký có thể được đăng ký cho mục đích nhận diện, vì vậy những con ngựa màu pinto của chúng có tài liệu lưu trữ từ cha mẹ. |
Pueden ver el parentesco en sus esqueletos. Bạn có thể thấy mối quan hệ trong bộ xương của chúng. |
Hay sólo una especie en el planeta que puede hacer esto sin parentesco, y esa especie, por supuesto, es la nuestra. Chỉ có duy nhất một giống loài duy nhất trên hành tinh có thể làm được điều này mà không cần quan hệ thân thích, và đó là, dĩ nhiên rồi, là chúng ta. |
Pero los hermanos y hermanas son sólo un caso especial de parentesco, con un 50% de relación. Nhưng anh chị em không phải là trường hợp đặc biệt của mối quan hệ với 50% độ thân thuộc. |
Sucedió mediante un principio conocido como selección de parentesco. Nó xảy ra theo một quy luật gọi là chọn lọc họ hàng. |
Ahora bien, si usted me quisiera explicar que dos personas son iguales, ¿qué relación de parentesco utilizaría? Nếu muốn minh họa về hai người ngang hàng, chẳng hạn như trong một gia đình, chị sẽ nói đến ai? |
Al llamarse a sí mismo el Hijo del Hombre, Jesús hizo una declaración abierta de Su parentesco divino con el Padre. Khi Chúa Giê Su gọi mình là Con của Người, việc đó đã công khai nói lên sự liên hệ thiêng liêng của Ngài với Đức Chúa Cha. |
El otro posible candidato, el primer ministro Kim Il (sin relación de parentesco), fue destituido en 1976. Ứng cử viên tiềm năng duy nhất khác cho vị trí quyền lực là Thủ tướng Kim Il (không có quan hệ họ hàng), đã bị loại khỏi chức vụ 1976. |
Pese a dicho parentesco, Moab tiene un historial de enemistad con Israel. (Sáng-thế Ký 19:37) Bất chấp mối quan hệ đó, trong suốt lịch sử, Mô-áp luôn luôn thù nghịch với dân Y-sơ-ra-ên. |
Fénix prestó su energía para romper la conexión y mantuvo una estrecha vigilancia sobre la joven Jean, ya que sentía un parentesco con la joven mutante. Phoenix Force dùng năng lượng của nó để bẻ gãy mối liên kết đó và luôn dõi theo Jean một cách sát sao, bởi nó cảm nhận một mối quan hệ gần gũi với dị nhân trẻ này. |
¿Tienes algún parentesco con Li Mu Bai? Ngươi có quan hệ gì với Lý Mộ Bạch? |
Le dice a Rut que, en vista de que hay otro recomprador con una relación de parentesco más cercana, le va a dar a él la oportunidad de casarse con ella. Trước tiên, Bô-ô sẽ đến gặp người đó và cho ông ấy cơ hội trở thành chồng của Ru-tơ. |
En el último caso los parásitos son comúnmente de parentesco cercano con el organismo al que parasitan ("regla de Emery"). Trong trường hợp thứ hai, kẻ ký sinh ăn cướp thường là họ hàng gần gũi của các sinh vật mà chúng ký sinh ("Quy tắc của Emery"). |
Dice que la madera tiene tanta sangre suya, que casi hay parentesco. Ông ấy bảo tàu này đã thấm đủ máu để có thể trở thành 1 người thân. |
(Santiago 1:1-4.) Sin aludir a su parentesco con el Hijo de Dios, humildemente se llama “esclavo de Dios y del Señor Jesucristo”. Ông khiêm nhường tự xưng là “tôi-tớ Đức Chúa Trời và Đức Chúa Jêsus-Christ” và không đề cập là có quan hệ gia đình với Con của Đức Chúa Trời. |
* ¿Qué parentesco existía entre Zeniff, Noé y Limhi? * Giê Níp, Nô Ê, và Lim Hi liên hệ với nhau như thế nào? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parentesco trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới parentesco
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.