referente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ referente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ referente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ referente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là về, liên quan đến, Tham khảo, tương đối, tham khảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ referente
về(about) |
liên quan đến(concerning) |
Tham khảo(reference) |
tương đối
|
tham khảo(reference) |
Xem thêm ví dụ
Hermanos y hermanas, la Primera Presidencia hace público el siguiente informe referente al crecimiento y al estado de la Iglesia al 31 de diciembre de 2002. Thưa các Anh Chị Em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng 12 năm |
De lo contrario, las sesiones pueden aparecer con una fuente "direct", ya que la primera página del sitio de la que hace el seguimiento registra un referente de la página sin seguimiento anterior. Nếu theo dõi trang không được cài đặt đúng cách, thì các phiên có thể xuất hiện với Nguồn "trực tiếp" vì trang được theo dõi đầu tiên trên trang web sẽ ghi lại phần giới thiệu từ trang không được theo dõi trước đó. |
“En los asuntos referentes a la doctrina, los convenios y las normas que han establecido la Primera Presidencia y los Doce, no nos apartamos del manual”, dijo el élder Nelson. Anh Cả Nelson nói: “Về các vấn đề giáo lý, các giao ước và chính sách do Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai đề ra, chúng ta không cần phải đi trệch khỏi sách hướng dẫn. |
Por ejemplo, en otros informes de Analytics, si un usuario accede a su sitio a través de un referente, vuelve de forma "directa" y realiza una conversión, se descarta la fuente "directa". Ví dụ: trong các báo cáo Analytics khác, nếu người dùng truy cập vào trang web của bạn qua giới thiệu, sau đó trở lại "trực tiếp" để chuyển đổi, thì nguồn "trực tiếp" bị bỏ qua. |
Cuán agradecido estoy por las Escrituras de los últimos días referentes a valores cristianos fundamentales. Tôi biết ơn biết bao các thánh thư ngày sau về các đức tính cơ bản của Ky Tô hữu. |
Casi toda la información de que disponemos referente a él procede de los pleitos que se le entablaron. Hầu hết những thông tin chắc chắn chúng ta có về ông đều đến từ những vụ kiện tụng chống lại ông. |
16 Jehová hizo esta promesa referente a los partícipes del nuevo pacto: “Perdonaré su error, y no me acordaré más de su pecado” (Jeremías 31:34). 16 Về những người trong giao ước mới, Đức Giê-hô-va hứa: “Ta sẽ tha sự gian-ác chúng nó, và chẳng nhớ tội chúng nó nữa”. |
Me pidió vaya como su referente. Cô ấy nhờ tôi làm người chứng nhận. |
12 Si la Biblia es tan exacta en lo referente a campos científicos, ¿por qué dijo la Iglesia Católica que era antibíblico el que Galileo enseñara que la Tierra se movía alrededor del Sol? 12 Nếu Kinh-thánh rất chính xác về phương diện khoa học, tại sao Giáo Hội Công Giáo lại cho rằng ông Galileo nói trái đất quay quanh mặt trời là không đúng với Kinh-thánh? |
De forma predeterminada, todos los referentes activan una sesión nueva en Universal Analytics. Theo mặc định, tất cả các giới thiệu sẽ kích hoạt phiên mới trong Universal Analytics. |
Si quiere poder realizar un seguimiento de una única sesión en varios dominios, debe añadirlos a la lista de exclusión de sitios referentes. Nếu bạn muốn có thể theo dõi một phiên trên nhiều tên miền, bạn cần thêm tên miền của mình vào danh sách loại trừ giới thiệu. |
Es una corrupción referente a los constituyentes de la república. Đó là sự tham nhũng liên quan đến những người lập nên hiến pháp cho nền cộng hòa này |
En las páginas de este libro hay modelos y ejemplos de hermanas y hermanos que trabajan mancomunadamente en familias y en la Iglesia, y podemos aprender principios referentes a quiénes somos, qué es lo que creemos y qué es lo que debemos proteger. Trong các trang của quyển sách này, chúng ta có thể tìm thấy các mẫu mực và tấm gương của các anh chị em đang cùng chung phần làm việc trong gia đình và Giáo Hội, và chúng ta có thể học được các nguyên tắc về con người của mình, điều chúng ta tin và điều gì cần phải bảo vệ. |
Un entendimiento de esa información en lo referente al trasfondo y a la historia crean la base para descubrir los principios y las doctrinas del Evangelio, y también ilustran y aclaran las verdades contenidas en el bloque de las Escrituras. Một sự hiểu biết về thông tin như bối cảnh và cốt truyện tạo ra một nền tảng cho việc khám phá các nguyên tắc phúc âm và giáo lý cũng như cung ứng phần minh họa và làm sáng tỏ các lẽ thật được tìm thấy ở bên trong nhóm thánh thư. |
10. a) Después del bautismo de Jesús, ¿cómo intentó Satanás frustrar personalmente el propósito de Jehová referente a la Descendencia prometida? 10. a) Sau khi Giê-su làm báp têm, Sa-tan đã đích thân tìm cách ngăn trở ý định của Đức Giê-hô-va liên quan đến Dòng dõi được hứa trước như thế nào? |
Los cristianos que se adhieren a la concepción de Dios que presentaban los credos de los siglos IV y V en cuanto a la doctrina de la Trinidad (que el Padre, el Hijo, y el Espíritu Santo no son seres separados) a menudo cuestionan a los miembros de la Iglesia en lo referente a nuestra singular concepción de Dios. Các Ky Tô hữu nào truy nguyên khái niệm của họ về Thượng Đế đến tín ngưỡng trong thế kỷ thứ tư và thứ năm trong đó có tuyên bố giáo lý về Ba Ngôi (là Đức Chúa Cha, Vị Nam Tử, và Đức Thánh Linh không phải là ba Đấng riêng biệt) thường đặt câu hỏi với các tín hữu của Giáo Hội về khái niệm độc đáo của chúng ta về Thượng Đế. |
Introduzca la información referente al servidor remoto IPP propietario de la impresora de destino. Este asistente consultará al servidor antes de continuar Hãy nhập thông tin về trường hợp máy phục vụ IPP từ xa sở hữu máy in đích. Trợ lý này sẽ thăm dò máy phục vụ đó trước khi tiếp tục lại |
Fue una sentencia significativa, pues por primera vez un tribunal puertorriqueño falló a favor de los testigos de Jehová en una causa referente a las transfusiones sanguíneas. Phán quyết này là quan trọng, vì đây là lần đầu tiên một tòa án ở Puerto Rico phán quyết cho Nhân-chứng Giê-hô-va thắng kiện trong một vụ liên quan đến việc tiếp máu. |
Todo lo referente a quién fui está ahí adentro. Mọi thứ về em đều ờ trong đó. |
Su espíritu de sacrificio iguala al de cualquier otro grupo religioso; en lo referente al ministerio, sobrepasa al de todos los demás. Tinh thần hy sinh của họ ngang hàng với bất cứ nhóm tôn giáo nào khác; nói về công việc rao giảng thì họ trổi hơn mọi nhóm khác. |
Así mismo, podría mencionar un principio referente a la conducta piadosa y después valerse de un relato bíblico que muestre lo sabio de ponerlo en práctica. Tương tự như thế, bạn có thể kể ra một nguyên tắc về hạnh kiểm tin kính và rồi dùng một lời tường thuật trong Kinh Thánh để chứng minh rằng vâng theo là khôn ngoan. |
Para instalar el código de seguimiento de Analytics en un sitio que utiliza marcos, es necesario tener cuidado para asegurar que se realiza el seguimiento del tráfico de forma precisa y que se conserva la información de referente. Việc cài đặt mã theo dõi Analytics trên các trang web sử dụng khung đòi hỏi cẩn trọng để đảm bảo lưu lượng truy cập được theo dõi chính xác và thông tin về liên kết giới thiệu được giữ lại. |
Jesús dijo que “la inquietud de este sistema de cosas y el poder engañoso de las riquezas ahogan la palabra [de Dios]” y llevan a que uno se vuelva “infructífero” en lo referente a las buenas nuevas (Mateo 13:22). Chúa Giê-su nói về “sự lo-lắng về đời nầy, và sự mê-đắm về của-cải” là điều có thể “làm cho nghẹt-ngòi đạo” của Đức Chúa Trời và làm người đó “không kết-quả” đối với tin mừng. |
Pero al mismo costo, estos cuatro escenarios difieren profundamente en los riesgos referentes a seguridad nacional, combustible, agua, finanzas, tecnología, clima y salud. Nhưng 4 giải pháp này có cùng giá chi phí chỉ khác nhau căn bản theo các rủi ro, về an toàn quốc gia, về nhiên liệu, nước, tài chính, công nghệ, về khí hậu và sức khỏe. |
Cuando configura inicialmente su propiedad de Analytics, su dominio se añade automáticamente a la lista de exclusión de referentes. Ban đầu, khi bạn thiết lập thuộc tính Analytics, miền của bạn tự động được thêm vào danh sách loại trừ lượt giới thiệu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ referente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới referente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.