pediatrics trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pediatrics trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pediatrics trong Tiếng Anh.
Từ pediatrics trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhi khoa, khoa trẻ em, khoa nhi, Nhi khoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pediatrics
nhi khoanoun (The branch of medicine that deals with the medical care of infants, children, and adolescents.) The doctor then will send the kid to a pediatric cardiologist , a doctor who treats heart conditions in kids . Sau đó bác sĩ sẽ gởi trẻ đến bác sĩ tim nhi khoa - bác sĩ điều trị bệnh tim ở trẻ . |
khoa trẻ emnoun |
khoa nhinoun And it's because of this that the medical specialty of pediatrics came to light. Chính vì điều này mà khoa nhi đã ra đời. |
Nhi khoanoun (field of medicine dealing with the care of children) the former President of the American Academy of Pediatrics, cựu chủ tịch của Học viện Nhi khoa Hoa Kỳ, |
Xem thêm ví dụ
She also holds the degree of Master of Medicine in Pediatrics (MMed), obtained in 2000, also from MUMS. Bà cũng có bằng Thạc sĩ Y khoa Nhi khoa (MMed), thu được năm 2000, cũng từ MUMS. |
And many parents and children think that spending a lot of time on the computer or in front of the television is OK if it 's part of a " balanced lifestyle " , the study in Pediatrics says . Nghiên cứu trên tạp chí Nhi khoa cho biết , chính vì thế mà nhiều bậc phụ huynh và trẻ em nghĩ rằng việc ngồi trước màn hình hay chơi game trên máy tính quá nhiều không có tác hại gì cả nếu nó là một phần trong " lối sống cân bằng " . |
If your doctor suspects you might have GERD , he or she may refer you to a pediatric gastroenterologist , a doctor who treats kids and teens who have diseases of the gastrointestinal system ( the esophagus , stomach , intestines , and other organs that aid in digestion ) . Nếu nghi ngờ bạn bị trào ngược dạ dày - thực quản , bác sĩ có thể chuyển bạn đến bác sĩ chuyên khoa dạ dày nhi , bác sĩ này chuyên điều trị cho trẻ con và thanh thiếu niên bị các bệnh về cơ quan dạ dày - ruột ( thực quản , dạ dày , ruột , và các cơ quan tiêu hoá khác ) . |
She could hear the medics working on her sick little boy, and being a pediatric nurse herself, Michele knew enough to understand that Ethan was in serious trouble. Chị ấy có thể nghe các nhân viên y tế chăm sóc cho đứa con đang bị bệnh của chị, và vì cũng là một y tá nhi, nên Michele hiểu rằng Ethan đã gặp rắc rối trầm trọng. |
There is currently no regulation over use of the term "hypoallergenic", and even pediatric skin products with the label were found to still contain allergens. Hiện nay không có quy định về sử dụng thuật ngữ "không gây dị ứng", và thậm chí các sản phẩm da dành cho trẻ em có dán nhãn vẫn còn chứa chất gây dị ứng. |
For the appropriate care , babies with a heart defect need to see a pediatric cardiologist ( a doctor who specializes in treating heart problems in children ) . Để chăm sóc đúng đắn , trẻ bị dị tật tim cần phải được khám bởi bác sĩ tim mạch khoa nhi ( bác sĩ chuyên điều trị các vấn đề tim mạch ở trẻ em ) . |
I read an article about the work that Dr. Barry Zuckerman was doing as Chair of Pediatrics at Boston Medical Center. là Trưởng khoa nhi tại Trung tâm Y khoa Boston. |
The 5 Minute Pediatric Consult. The 5-minute pediatric consult (ấn bản 6). |
Since diagnosis in pediatric patients is difficult, large number of cases are not properly reported. Kể từ khi chẩn đoán ở bệnh nhi là khó khăn, số lượng lớn các trường hợp không được báo cáo đúng. |
This is really where the pediatric endocrine realm comes in, because, in fact, if you're going to deal with it in kids aged 10 to 14, that's pediatric endocrinology. Đây chính là lĩnh vực của khoa nội tiết nhi, vì trên thực tế khi bệnh nhân ở lứa tuổi 10-12, 10-14, thì đó là công việc của khoa Nội tiết Nhi. |
The American Academy of Pediatrics does recommend that kids eat more fish , as long as it 's not breaded and fried . Viện Hàn lâm Nhi khoa Hoa Kỳ cũng khuyến nghị trẻ em nên ăn nhiều cá , miễn là không rắc bánh mì vụn vào và chiên . |
You can read how Dr David Gozal , Professor and Chair of the Department of Pediatrics at the University of Chicago Medical Center , Chicago , Illinois , and colleagues , arrived at this conclusion in a paper published online on 24 January in the journal Pediatrics . Bạn có thể đọc các kết luận trong một bài báo công bố trực tuyến vào ngày 24 tháng Giêng trong Tạp chí Nhi khoa của Tiến sĩ David Gozal , Giáo sư và Chủ nhiệm Khoa Nhi tại Trung tâm Y tế Đại học Chicago , Chicago , Illinois , và các đồng nghiệp . |
The next stop is usually to a pediatric cardiologist , a doctor who specializes in diagnosing and treating heart disease in kids and teens . Tiếp theo thường là đến bác sĩ tim mạch khoa nhi , bác sĩ chuyên về chẩn đoán và chữa bệnh tim ở trẻ em và thanh thiếu niên . |
As Miss Universe 2003, Vega traveled extensively working with internationally recognized HIV/AIDS organizations including the Global Health Council, Cable Positive, amfAR, the Elizabeth Glaser Pediatric AIDS Foundation, and God's Love We Deliver. Là Hoa hậu Hoàn vũ 2003, cô đã làm việc chung với các tổ chức sức khỏe thế giới về căn bệnh HIV/AIDS như Hội đồng Sức khỏe Thế giới, amfAR, Tổ chức AIDS Nhi đồng Elizabeth Glaser (Elizabeth Glaser Pediatric AIDS Foundation) và Cable Possitive. |
A child bone fracture or a pediatric fracture is a medical condition in which a bone of a child (a person younger than the age of 18) is cracked or broken. Gãy xương ở trẻ em hoặc gãy xương trẻ em là một tình trạng bệnh lý trong đó xương của một đứa trẻ (một người dưới 18 tuổi) bị nứt hoặc gãy. |
Bedwetting perennially drives parents to the pediatric urology clinic at Johns Hopkins Children 's Center , but September - and the start of the school year - always brings a predictable uptick in visits , according to pediatric urologist Ming-Hsien Wang , M.D. Bệnh đái dầm luôn là nguyên nhân khiến các bậc cha mẹ phải tìm đến phòng khám tiết niệu trẻ em tại Viện Nhi Johns Hopkins , nhưng vào tháng Chín - thời điểm tựu trường - luôn gây nên sự gia tăng khám bệnh có thể dự đoán , theo bác sĩ chuyên khoa tiết niệu trẻ em Ming-Hsien Wang . |
Which is more dangerous, a ‘religious parent’ or an arrogant physician who is convinced that his or her treatment is absolutely vital?”—“Pediatrics,” October 1988. Điều nào nguy hiểm hơn, một bậc ‘cha mẹ ngoan đạo’ hay một bác sĩ kiêu ngạo tin chắc là sự chữa trị của mình tuyệt đối cần thiết?”—“Pediatrics”, tháng 10-1988. |
However, Dr. David Hunter, a pediatric ophthalmologist affiliated with the American Academy of Ophthalmology believes that it is largely speculative whether a child who has problems perceiving depth in real life would react to a 3DS in any way that parents would recognize as indicating any problems with depth perception. Tuy nhiên, Tiến sĩ David Hunter, một bác sĩ nhãn khoa nhi khoa liên kết với Học viện nhãn khoa Mỹ, tin rằng phần lớn suy đoán liệu một đứa trẻ có vấn đề nhận thức về chiều sâu của hình ảnh trong cuộc sống thực sẽ phản ứng với 3DS theo cách nào mà cha mẹ chúng đặt ra. |
" We , as parents , think our job is to make sure the baby is not crying , " says pediatric nurse Jennifer Walker , RN . " Chúng ta , những người làm bố mẹ cho rằng nhiệm vụ của mình là đảm bảo làm sao con không khóc " , nữ điều dưỡng khoa nhi Jennifer Walker cho biết . |
She graduated in 2012, and finished her pediatric residency in the summer of 2015. Cô tốt nghiệp năm 2012, và hoàn thành cư trú cho trẻ em vào mùa hè năm 2015. |
“Forty-eight pediatric open heart surgical procedures were performed with bloodless techniques regardless of surgical complexity.” “Bốn mươi tám cuộc giải phẫu nhi đồng về tim đã thực hiện không dùng máu bất chấp phẫu thuật phức tạp”. |
In regard to childhood technology use, the American Academy of Pediatrics (AAP) developed a Family Media Plan. Liên quan đến việc sử dụng công nghệ thời thơ ấu, Học viện Nhi khoa Hoa Kỳ (AAP) đã phát triển Kế hoạch Truyền thông Gia đình. |
"Dick Vitale holds annual fundraiser for pediatric cancer". Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2012. ^ “Dick Vitale holds annual fundraiser for pediatric cancer”. |
It has the largest pediatric publishing program in the world, with more than 300 titles for consumers and over 500 titles for physicians and other health-care professionals. Viện hàn lâm Nhi khoa Hoa Kỳ có các chương trình xuất bản về lĩnh vực nhi khoa lớn nhất thế giới, với hơn 300 ấn phẩm dành cho độc giả thông thường và hơn 500 ấn phẩm dành cho các bác sĩ và chuyên gia chăm sóc sức khoẻ. |
This lecture, by Denis Parsons Burkitt, a surgeon practicing in Uganda, was the description of the "endemic variant" (pediatric form) of the disease that bears his name. Bài thuyết trình của Denis Parsons Burkitt, một bác sỹ phẫu thuật tập ở Uganda, là mô tả của "biến thể lưu hành" (dạng nhi khoa) mang tên ông. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pediatrics trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pediatrics
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.