pedir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pedir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pedir trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pedir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cầu xin, yêu cầu, hỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pedir
cầu xinverb A nosotros también se nos promete que, si pedimos, nos será dado. Chúng ta cũng được hứa rằng nếu chúng ta cầu xin thì sẽ được ban cho. |
yêu cầuverb Tom me pidió que fuera a buscar a Mary al aeropuerto. Tom đã yêu cầu tôi đón Mary ở sân bay. |
hỏiverb Si él me lo pide, se lo doy; si no, no. Nếu anh ấy hỏi tôi, thì tôi sẽ cho; nếu không thì thôi. |
Xem thêm ví dụ
Inicialmente, el Rafale B iba a ser sólo un entrenador, pero la experiencia de la Guerra del Golfo y la Guerra de Kosovo demuestra que un segundo miembro de la tripulación, operador de sistemas defensivos y radar, es muy importante, y por lo tanto, más modelos de caza Rafales B biplaza fueron ordenados, en sustitución de algunos caza Rafales C monoplaza, con lo cual el 60 % de los cazas serán de dos plazas. Una decisión similar fue tomada por la Armada, que inicialmente no tenía planes de pedir un avión de dos asientos, pero, el programa del Rafale N fue detenido. Ban đầu dự kiến Rafale B chỉ là máy bay huấn luyện, nhưng kinh nghiệm của Chiến tranh Vùng Vịnh và chiến sự Kosovo cho thấy giá trị của phi công thứ hai trong tấn công và trinh sát, và vì thế có nhiều Rafale B được đặt hàng hơn thay cho Rafale C. Một quyết định tương tự được Hải quân đưa ra, ban đầu họ không hề đặt hàng những chiếc hai ghế ngồi; tuy nhiên chương trình đã bị dừng lại. |
Quizá desee pedir a los alumnos que escriban Seré fiel a Dios en toda circunstancia en sus ejemplares de las Escrituras junto a Mosíah 17:9–12. Các anh chị em có thể muốn mời học sinh viết Tôi sẽ trung thành với Thượng Đế trong mọi hoàn cảnh trong quyển thánh thư của họ bên cạnh Mô Si A 17:9–12. |
El pastor colgado, allí mismo, golpeado hasta la muerte por pedir una nueva iglesia. Linh mục treo cổ, ngay tại đó đánh đến chết vì đòi hỏi một nhà thờ mới. |
A continuación, Jesús nos enseñó a pedir el alimento que necesitamos para cada día. Kế tiếp, Chúa Giê-su dạy chúng ta cầu xin để có thức ăn cần cho mỗi ngày. |
Pediré autorización. Tôi sẽ phải xin phê duyệt. |
Quizá desee pedir a algunos alumnos que compartan los discursos que prepararon. Các anh chị em có thể yêu cầu một vài học sinh chia sẻ những bài nói chuyện họ đã chuẩn bị. |
Pediré que te reduzcan los analgésicos. Em sẽ bảo họ giảm liều thuốc giảm đau. |
Necesitamos algo que no necesariamente tiene que tener el rendimiento de Internet, pero el departamento de policía tiene que poder llamar a los bomberos incluso sin Internet o los hospitales poder pedir combustible. Vậy nên cái chúng ta cần là một thứ không thực sự cần thiết phải được phô ra ở trên Internet, nhưng mà sở cảnh sát phải có khả năng gọi cho đội phòng cháy chữa cháy ngay cả khi không có Internet, hay là bệnh viện cần phải gọi thêm xăng. |
Y es que todos en esta sala aprendimos a caminar y hablar no porque nos hayan enseñado cómo caminar o hablar, sino interactuando con el mundo, obteniendo ciertos resultados a partir de saber pedir algo o de pararse y alcanzarlo. Mỗi chúng ta ở đây, trong căn phòng này, đều đã học cách đi, cách nói không phải nhờ được dạy cách nói, hay được dạy cách đi, mà bởi ta đã tương tác với môi trường quanh ta, rồi đạt được kết quả nhất định từ việc tự thân đòi hỏi một điều gì đó, hay tự đứng lên rồi với lấy nó. |
Planeo pedir unas cuantas más para ti. Tôi có kế hoạch đặt hàng một vài chi tiết từ anh. |
Si te gustaría pedir un reembolso, ponte en contacto con el equipo de asistencia. Nếu muốn yêu cầu hoàn lại tiền cho giao dịch mua thì bạn có thể liên hệ bộ phận hỗ trợ. |
No pedir ahora es una grosería. Nếu giờ tôi không gọi gì, thì thật thô lỗ. |
Creí que si pedía cuatro, probablemente debería pedir cinco. Tôi vừa nhận ra là nếu tôi hỏi vay 4000 thì có lẽ tôi nên vay luôn 5000. |
Puedo pedir una excedencia de la radio. Anh có thể dễ dàng nghỉ làm ở trạm radio. |
Por ejemplo, antes de que empiece la clase, podría pedir a un integrante de la clase o de la presidencia de su organización auxiliar que organice el salón y prepare el equipo audiovisual, a fin de tener más tiempo para recibir a los integrantes de la clase a medida que vayan entrando en el salón. Ví dụ, trước khi đến lớp, các anh chị em có thể yêu cầu một học viên hoặc một thành viên trong chủ tịch đoàn tổ chức bổ trợ của mình sắp xếp lớp học của các anh chị em và chuẩn bị thiết bị nghe nhìn để các anh chị em sẽ có nhiều thời gian hơn để chào đón các học viên khi họ bước vào phòng. |
Pediré por usted, Teniente Coronel, señor. Để tôi gọi thức ăn cho anh, Trung tá. |
No necesito pedir nada. Ta không cần phải yêu cầu. |
El cónyuge fiel tiene el derecho a decidir si seguirá con el adúltero o le pedirá el divorcio. Điều này có nghĩa là sau khi người vợ/chồng ngoại tình, người hôn phối vô tội có quyền quyết định ly dị hoặc tiếp tục chung sống với người phụ bạc ấy. |
Lo que hace un interrogador entrenado es indagar sutilmente durante horas, pedirá a la persona narrar la historia hacia atrás y los verán retorcerse y determinará qué preguntas producen la mayor cantidad de respuestas engañosas. Và những gì một người thẩm vấn chuyên nghiệp làm là vào đề một cách tự nhiên diễn tiến quá trình kéo dài hàng giờ, họ sẽ yêu cầu người đó kể chuyện theo trình tự ngược lại, và xem họ xoay sở, và ghi nhận các câu hỏi chứa nhiều sự dối trá nhất. |
Luego, tal como hizo en Galilea, Jesús reprende a la gente por pedir una señal del cielo. Như đã làm ở Ga-li-lê, Chúa Giê-su khiển trách những người xin một dấu từ trời. |
Se te pedirá que enlace vincules tu cuenta de Google My Business. Bạn sẽ được nhắc liên kết với tài khoản Google Doanh nghiệp của tôi. |
Y te aseguro que no voy a pedir su perdón.” Và em chắc chắn sẽ không cầu xin sự tha thứ của chị ấy.” |
¿Qué nos impulsará a pedir con persistencia espíritu santo? Điều gì sẽ thúc đẩy chúng ta kiên nhẫn nài xin thánh linh? |
¿Puedo pedir que tu hija se siente con nosotros? Tôi có thể mời tiểu thư ngồi cùng chúng tôi được không? |
Por ejemplo, antes de la reunión, podría pedir a los maestros que vayan preparados para compartir música, relatos o arte que hayan utilizado o que podrían utilizar para enseñar un principio del Evangelio. Ví dụ, trước khi nhóm họp, các anh chị em có thể mời giảng viên đến sẵn sàng để chia sẻ âm nhạc, các câu chuyện, hoặc tác phẩm nghệ thuật mà họ đã sử dụng hoặc có thể sử dụng để giảng dạy một nguyên tắc phúc âm. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pedir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pedir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.