peer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ peer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peer trong Tiếng Anh.
Từ peer trong Tiếng Anh có các nghĩa là người ngang hàng, nhìn kỹ, ngó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ peer
người ngang hàngverb Many a person appears to be humble when dealing with superiors or even peers. Nhiều người có vẻ khiêm nhường khi cư xử với cấp trên hoặc ngay cả người ngang hàng. |
nhìn kỹverb |
ngóverb |
Xem thêm ví dụ
By the early 1940s, Juana Lumerman was showing her painting in Buenos Aires with a mixed group of her accomplished peers. Vào đầu những năm 1940, Juana Lumerman đã trưng bày bức tranh của mình ở Buenos Aires với một nhóm hỗn hợp những người bạn đồng hành của mình. |
In India a concerned Hindu mother said, “All I want is to be a bigger influence on my children than the media and the peer group.” Ở Ấn Độ một người mẹ theo đạo Ấn đầy lo âu nói: “Ước muốn của tôi chỉ là có ảnh hưởng lớn đến con cái tôi hơn là giới truyền thông hay nhóm bạn bè.” |
He doggedly pursued that goal throughout his life, despite Catholic Church opposition, the indifference of his peers, seemingly endless revision problems, and his own worsening health. Ông kiên trì theo đuổi mục tiêu đó trong suốt cuộc đời mình, bất kể Giáo Hội Công Giáo chống đối, bạn bè thờ ơ, cũng như việc duyệt lại luôn gặp vấn đề và sức khỏe ngày càng yếu kém của ông. |
The family members leave the clients and freedmen outside, and enter the baths with their peer group. Các thành viên trong gia đình tạm biệt khách hàng và bảo các đầy tớ đợi ở ngoài, họ tiến vào phòng tắm cùng với nhóm người quen. |
Closely related to association is peer pressure. Bạn bè và áp lực thường đi đôi với nhau. |
In your scripture study journal, make a list of some of the ways that you can have a positive influence on the faith of people in your own family, your ward or branch, or your peers. Trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em, hãy lập một bản liệt kê một số cách mà các em có thể có ảnh hưởng tích cực đến đức tin của những người trong gia đình, tiểu giáo khu hoặc chi nhánh, hay bạn bè của các em. |
In 1830 Louis Philippe gave him back the marshal's baton and restored him to the Chamber of Peers. Năm 1830, Louis Philippe đã trả lại ông chiếc gậy thống chế và phục hồi danh hiệu thượng nghị sĩ. |
How could he— By taking my ear from the door and bending to peer through the keyhole I missed Father’s next words. Làm sao bố có thể... Khi cúi xuống hé mắt liếc qua lỗ khóa, tôi không nghe thấy câu nói kế tiếp của bố. |
Commenting on the survey, a former U.S. cabinet secretary stated: “This year’s survey reveals a new kind of potent peer pressure—digital peer pressure. Khi bình luận về cuộc thăm dò ý kiến này, một cựu bộ trưởng nội các của chính phủ Hoa Kỳ đã nói: “Cuộc thăm dò ý kiến năm nay cho thấy một loại áp lực mãnh liệt mới của bạn bè—đó là áp lực kỹ thuật số. |
Blockchain technology is a decentralized database that stores a registry of assets and transactions across a peer-to-peer network. Công nghệ "blockchain" là một cơ sở dữ liệu (không tập trung) lưu trữ tài sản và giao dịch thông qua hệ thống "Peer-to-peer". |
RTCDataChannel allows bidirectional communication of arbitrary data between peers. RTCDataChannel cho phép trình duyệt chia sẻ dữ liệu peer-to-peer. |
What Your Peers Say —Cell Phones (Pr 10:19): (15 min.) Discussion. Ý kiến bạn trẻ—Điện thoại di động (Ch 10:19): (15 phút) Thảo luận. |
The peer SSL certificate chain appears to be corrupt Chứng nhận SSL ngang hàng có vẻ bị hỏng |
Despite pressure from their peers and threats from the king, these young men remain resolute. Bất chấp áp lực từ những người ấy và sự đe dọa của vua, ba chàng trai trẻ vẫn giữ lòng quyết tâm. |
Your father's ideas were rejected by every one of his peers. Ý tưởng của bố con bị phủ nhận bởi tất cả mọi người trong ngành. |
He is peering down at me, speaking rapidly in a language I don't understand, Urdu, I think. Ông ta đang nhìn sát xuống người tôi, nói rất nhanh bằng thứ tiếng gì đó tôi không hiểu, hình như tiếng Urdu. |
When is it appropriate to walk away from peers who try to pressure you, and why? Khi nào là thích hợp để tránh những người cố gắng gây áp lực cho bạn, và tại sao? |
A momentous thing that can happen to a culture is they can acquire a new style of arguing: trial by jury, voting, peer review, now this. Điều trọng yếu có thể đến với 1 nền văn hóa là họ có được 1 cách tranh luận mới: xử án qua bồi thẩm bầu cử, rà soát ngang, và cái này. |
(Proverbs 8:31) And the Bible informs us that “angels are desiring to peer” into facts about Christ and the future that have been revealed to God’s prophets. —1 Peter 1:11, 12. (Châm-ngôn 8:31) Kinh Thánh cho chúng ta biết “thiên-sứ cũng ước-ao xem thấu” hay mong biết rõ những việc liên quan đến Đấng Christ và tương lai, là những việc được báo trước cho các nhà tiên tri của Đức Chúa Trời.—1 Phi-e-rơ 1:11, 12. |
Bronstein was one of the world's strongest players from the mid-1940s into the mid-1970s, and was described by his peers as a creative genius and master of tactics. Bronstein là một trong những kỳ thủ mạnh nhất từ giữa thập niên 1940 đến giữa thập niên 1970, được đánh giá bởi những kỳ thủ mạnh cùng thời là một thiên tài và bậc thầy về chiến thuật. |
The Openness of "open manufacturing" may relate to the nature of the product (open design), to the nature of the production machines and methods (e.g. open source 3D-printers, open source CNC), to the process of production and innovation (commons-based peer production / collaborative / distributed manufacturing), or to new forms of value creation (network-based bottom-up or hybrid versus business-centric top down). Tính mở của "sản xuất mở" có thể liên quan đến bản chất của sản phẩm (thiết kế mở), tính chất của các máy móc và phương pháp sản xuất (ví dụ:máy in 3D mã nguồn mở, CNC mã nguồn mở), cho quá trình sản xuất và đổi mới (sản xuất sản phẩm ngang hàng / cộng tác / sản xuất phân tán) hoặc các hình thức tạo giá trị mới (dựa trên mạng từ dưới lên hoặc từ trên xuống so với trung tâm kinh doanh ở trên cùng). |
Possibly using the failure of the two peers as a pretext, the Prince Regent immediately reappointed the Perceval administration, with Robert Jenkinson, 2nd Earl of Liverpool, as Prime Minister. Khi điều đó trở thành sự thất, George bèn lấy cớ này mà lập tức tái bổ nhiệm chính phủ của Perceval, lúc này do Robert Jenkinson, Bá tước Liverpool thứ hai, làm tướng. |
Are you sometimes tempted to join your peers in improper conduct? Thỉnh thoảng bạn có muốn cùng bạn học làm chuyện sai trái không? |
Youths Consider Peers Spoiled Giới trẻ nghĩ họ được nuông chiều quá mức |
In a video talking about the findings , Doug Webster , senior director of market at Cisco 's Service Provider Group , said the traffic generated by such applications is rising , while traffic generated by peer-to-peer applications is dropping . Trong một đoạn video nói về các kết quả nghiên cứu , Doug Webster giám đốc tiếp thị cao cấp ở Nhóm Cung cấp Dịch vụ của Cisco cho biết lưu lượng tạo ra do các ứng dụng mạng ảo đang tăng lên , trong khi đó lưu lượng tạo ra bằng các ứng dụng mạng ngang hàng đang giảm xuống . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới peer
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.