peluca trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ peluca trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peluca trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ peluca trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bộ tóc giả, Tóc giả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ peluca
bộ tóc giảnoun Después de probarse las nuevas pelucas ha pedido a un masajista. Sau khi mang bộ tóc giả mới, cô ấy yêu cầu được mát xa. |
Tóc giảnoun (cabellera postiza) Después de probarse las nuevas pelucas ha pedido a un masajista. Sau khi mang bộ tóc giả mới, cô ấy yêu cầu được mát xa. |
Xem thêm ví dụ
Me gusta más sin peluca. Tôi thích cô khi không để tóc giả hơn. |
¿No es una peluca? Không phải tóc giả đấy chứ? |
Pero tenemos que tener cuidado, porque hemos sido engañados dos veces con pelucas y una vez por pintura. Nhưng chúng ta phải cẩn thận, vì chúng ta có hai lần bị lừa dối bởi tóc giả và một lần bằng sơn. |
Después de probarse las nuevas pelucas ha pedido a un masajista. Sau khi mang bộ tóc giả mới, cô ấy yêu cầu được mát xa. |
Todas las chicas que conozco se aclaran el pelo o se compran una peluca ¿y ella va y se lo tiñe de castaño? Mỗi cô gái em biết thì tẩy trắng tóc của mình hoặc mua tóc giả, còn cô ấy đi nhuộm đen tóc? |
Oh, se está quitando la peluca. Bộ tóc giả được gỡ ra rồi. |
Abu Nowar pasó los fines de semana de cuatro meses enseñando a Eid la forma correcta, antes de volver a grabar toda la secuencia con una peluca para cubrir su cabello corto. Abu Nowar đã dành bốn tháng cuối tuần dạy Eid bơi, trước khi lấy lại toàn bộ chuỗi với một bộ tóc giả để trang trải cho mái tóc ngắn hiện tại của mình. |
Es un ejemplo del choque cultural que se está produciendo en todo el mundo entre funcionarios con peluca y medias que creen que pueden gobernarnos sin ser cuestionados por el pueblo, y de repente se ven enfrentados al pueblo que ya no está satisfecho con el acuerdo, y no solo ya no está satisfecho, sino que cada vez más a menudo, se arma con datos oficiales. Đó là ví dụ về xung đột văn hóa xảy ra khắp thế giới giữa giới quý tộc giàu có mang tóc giả tự cho mình quyền cai trị chúng ta mà chẳng ngại gì công chúng, và rồi bất ngờ đối mặt với 1 cộng đồng không bị ép buộc theo sắp đặt đó nữa, và không chỉ không bị o ép, mà giờ đây còn được trang bị dữ liệu về chính các quý tộc. |
Después de la inmigración a los Estados Unidos en 1904 Max Factor se mudó con su familia y negocio a los Los Angeles, California, viendo así una oportunidad de proveer pelucas hechas a la orden y maquillaje teatral a la industria creciente del cine. Sau khi nhập cư từ thị trấn Zduńska Wola (Vương quốc Lập hiến Ba Lan) sang Hoa Kỳ vào năm 1904, Max Factor chuyển gia đình và doanh nghiệp của ông đến Los Angeles, California, nhận ra cơ hội cung cấp tóc giả được làm theo yêu cầu và trang điểm sân khấu dành cho ngành công nghiệp điện ảnh đang phát triển. |
Trae mi peluca para hacer negocios. Hãy đem cho ta bộ tóc bàn công chuyện nào |
Excepto esa peluca. Ngoại trừ bộ tóc giả. |
Alstonia macrophylla es comúnmente conocida en Sri Lanka como "Havari nuga 'o la peluca Banyan" debido a su distintiva flor que se parece a una mujer de larga peluca. Alstonia macrophylla được biết đến tại Sri Lanka dưới tên gọi 'havari nuga' hay 'cây đa tóc giả' do các hoa của nó trông giống như bộ tóc giả dài của phụ nữ. |
Cada vez que tenemos algo, vienen enseguida, lo roban, le ponen pelucas rubias y lo llaman de otra manera. Míi lßn chÒng ta cÍ thö gÉ l ¿bÑn hÑ cÕng tði Cê gØng × n cØp, 1⁄2 îi tÍc v ¿ng cho nÍ rëi gÑi nÍ l ¿c 3⁄4 i gÉ 1⁄2 Í kh 3⁄4 c 1⁄2 i |
¡ Que alguien le saque la peluca a Soldado! Chúng ta không thể ở trong cái rạp xiếc này nữa |
En la historia Hannah Montana, la famosa peluca rubia fue escogida por Roxy. (En la vida real, la peluca no fue elegida hasta el segundo episodio. Trong câu chuyện của Hannah Montana, mái tóc giả đó được chọn bởi cô Roxy (Trong đời thật, mái tóc giả không được chọn cho tới tập thứ 2). |
Pues, ¡en la mayoría de las circunstancias, el hombre que se pusiera una peluca y ropa de mujer no solo tendría una apariencia afeminada, sino que también daría ocasión para que otros hombres le hicieran proposiciones para tener relaciones sexuales que serían contranaturales! (Deuteronomio 22:5.) Tại sao? Bởi vì trong phần lớn các trường hợp mà đàn ông mang tóc giả và mặc y-phục phụ-nữ thì người ấy chẳng những có vẻ yểu-điệu như đàn bà mà còn đưa đến chuyện một vài hạng đàn ông khác lân la đề nghị chuyện tình-dục phản thiên-nhiên! (Phục-truyền Luật-lệ Ký 22:5). |
¡ Tenía una peluca! Chắc là đội tóc giả. |
Ahora, estudiantes de la Universidad de Washington estudian esos cuervos usando peluca y máscara. Thế nên bây giờ, sinh viên Đại học Washington nghiên cứu lũ quạ này phải đeo bộ tóc giả khổng lồ và cái mặt nạ to bự lúc nghiên cứu. |
Qué famosa lleva peluca y qué otra se ha operado. Sao nào đội tóc giả và sao nào từng phẫu thuật. |
Anthony finalmente descubre el paradero de Johanna, y bajo los consejos de Todd, se hace pasar por aprendiz de un fabricante de peluca, permitiéndole el acceso al asilo. Anthony cuối cùng đã tìm ra chỗ ở của Johanna, và nghe theo kế hoạch của Todd, anh giả làm người học nghề làm tóc giả, vào trại tâm thần cứu Johanna. |
Te iba a pedir toda la peluca. Cô bị yêu cầu lột bỏ toàn bộ quần áo. |
O, simplemente, nos lo cubríamos con pelucas o turbantes dejando que nuestras raíces respirasen solo en privado, donde nadie puede saber qué hay de verdad ahí debajo. Hoặc đơn giản để che đi mái tóc chúng tôi bằng tóc giả hoặc tóc dệt, cho bản chất thật có được khoảng riêng tư nơi không ai biết cái gì thực sự xảy ra dưới lớp tóc đó. |
¿O aún necesitas la peluca? Hay là cậu vẫn muốn bộ tóc giả? |
Peluca. Tóc giả! |
El nombre de «Yé-yé» proviene del coro de la canción «She Loves You» de The Beatles, después de que cuatro miembros del equipo posaron para Diario Marca con pelucas emulando a la banda británica. Cái tên "Ye-yé" xuất phát từ đoạn điệp khúc "Yeah, yeah, yeah" trong bài hát "She Loves You" của The Beatles sau khi bốn thành viên của đội chụp hình cho tờ Marca với những bộ tóc giả trên đầu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peluca trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới peluca
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.