pelusa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pelusa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pelusa trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pelusa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lông, len, tóc, lông tơ, Len. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pelusa
lông(hair) |
len(wool) |
tóc(hair) |
lông tơ(down) |
Len(wool) |
Xem thêm ví dụ
Según Alexiades & Peluso (2009), habría aproximadamente 1.500 ese ejjas, repartidos en diferentes comunidades de Perú y Bolivia. Theo Alexiades & Peluso (2009) thì có khoảng 1.500 người Ese Ejja, phân bố thành nhiều cộng đồng khác nhau tại Peru và Bolivia. |
La estrella Pelusa ¡ se convirtió en supernova! Ngôi sao Pelusa... Một vụ nổ siêu tân tinh! |
Linda pelusa. Bộ râu được đấy. |
Pelusas de mugre en el bolsillo de Los Cuerpos. Mexico sẽ tốt hơn khi chúng chết. |
Sus abrigos de pelusas aún no son completamente a prueba de agua y se agrupan juntos para darse calor. Lớp lông mềm mại của chúng vẫn chưa hoàn toàn chống nước được và chúng tụm lại cùng nhau để giữ ấm. |
¡ Renuncia y vete a casa, conejita con pelusa! Hãy bỏ cuộc và về nhà đi, cô thỏ kém cỏi ạ. |
¡ Al menos yo no llevo pelusa de chivo! Ít ra tôi vẫn không phải mặc áo lông dê chó chết! |
¡ Gano 200 dólares por día, Pelusa! Tôi kiếm 200 $ một ngày đó, cô nương. |
The Encyclopædia Britannica explica: “Sobre las zonas afectadas del cuero cabelludo aparece una pelusa suave denominada vello, el cual reemplaza al pelo largo, resistente y pigmentado que había antes”. Cuốn Bách khoa tự điển Anh Quốc (Anh ngữ) giải thích: “Tại vùng bị ảnh hưởng trên da đầu, một sợi tóc tơ thay thế sợi tóc dài, cứng chắc, có sắc tố trước đây”. |
¡ Que no tiene más pelusas que limpiar! Không phải còn cả đống lông cho ông dọn à? |
Hola, pequeña pelusa. Chào chú chó bông. |
En 2012 Offer volvió a la televisión la venta de la "Schticky", un rodillo de pelusa reutilizable que está disponible en tres tamaños: pequeño Schticky, Schticky, y Schticky grande. Vào năm 2012, Offer đã quay trở lại bán hàng truyền hình "Schticky", một con lăn xơ có thể tái sử dụng với ba kích cỡ: Schticky nhỏ, Schticky và Schticky lớn. |
¿Y si me dejo la pelusa? Tôi xỏa tóc coi được hơn không? |
Qué lástima que no se detuvo hasta las grietas y las grietas, sin embargo, y el empuje de una pelusa poco aquí y allá. Một điều đáng tiếc họ đã không dừng lại chinks và các vết nứt mặc dù, và lực đẩy trong một ít lint ở đây và ở đó. |
Un cepillo para la pelusa. Để phủi lông. |
Tiene una pelusa. Có một miếng xơ vải dính trên áo ông này. |
Peluso, acompáñele arriba de nuevo. Peluso, đưa hắn lên đó lần nữa. |
Mesas y sillas y pelusa, no pasa nada, igual que con personas normales, pero cuando le enseño la foto de su madre la respuesta cutánea galvánica es plana. Bàn ghế vải vóc, chẳng có gì xảy ra, giống mọi người khác, nhưng khi cho anh ta xem ảnh mẹ, phản ứng da phẳng lặng. |
Al mismo tiempo, las plumas se esparcen por el cuerpo de los dinosaurios, pasando de manchas dispersas de pelusa a un plumaje denso, que incluso se extendía hasta las patas. Cùng lúc đó, lông vũ lan tràn ra toàn bộ cơ thể của khủng long, chuyển từ những mảng thưa thớt của lông tơ thành một bộ lông dày đặc, mà thậm chí kéo dài xuống chân của chúng. |
Offer posee, produce y aparece en anuncios de televisión para sus productos "ShamWow!", una toalla absorbente, un rodillo de pelusa llamado el "Schticky", un limpiador líquido llamado "InVINCEable", y el más reciente, agregando que es el más exitoso de todos, un utensilio de cocina llamado "Slap Chop". Offer sở hữu, sản xuất và xuất hiện trong quảng cáo truyền hình cho các sản phẩm của mình "ShamWow!", Một chiếc khăn thấm nước; "Slap Chop", dụng cụ nhà bếp; một con lăn xơ xác gọi là "Schticky"; một chất tẩy rửa chất lỏng gọi là "InVincizable"; và một dụng cụ nhà bếp khác gọi là "Crank Chop". |
Hasta luego, Oficial Pelusa. Gặp cô sau nhé, Sĩ quan Lông Tơ. |
Sus robustas plumas se convierten en pelusa. Lông cứng biến thành lông mềm. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pelusa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pelusa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.