pelvis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pelvis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pelvis trong Tiếng Anh.
Từ pelvis trong Tiếng Anh có các nghĩa là khung chậu, xương chậu, chậu, Khung chậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pelvis
khung chậunoun (bone) The answers lie in the workings of the bladder, an oval pouch that sits inside the pelvis. Câu trả lời nằm ở cơ chế của bàng quang, một túi hình bầu dục nằm trong khung chậu. |
xương chậunoun Thirteen, go stick a needle in your girlfriend's pelvis. Thirteen, đi chọc kim vào xương chậu bạn gái cô. |
chậunoun Thirteen, go stick a needle in your girlfriend's pelvis. Thirteen, đi chọc kim vào xương chậu bạn gái cô. |
Khung chậunoun (lower part of the trunk of the human body between the abdomen and the thighs (sometimes also called pelvic region of the trunk) (See the illustration of the male pelvis on page 20.) (Xem hình vẽ khung chậu đàn ông nơi trang 20). |
Xem thêm ví dụ
The answers lie in the workings of the bladder, an oval pouch that sits inside the pelvis. Câu trả lời nằm ở cơ chế của bàng quang, một túi hình bầu dục nằm trong khung chậu. |
Like other members of their family, Therizinosaurus probably had small skulls atop long necks, with bipedal gaits and heavy, deep, broad bodies (as evidenced by the wide pelvis of other therizinosaurids). Giống như các thành viên khác trong gia đình, Therizinosaurus có thể có mọt hộp sọ nhỏ trên đỉnh của một cái cổ dài, chúng đi bằng hai chân với thân hình nặng, sâu, rộng (được chứng minh bằng khung xương chậu của các loài therizinosaurids). |
In April 1935 doctors discovered a tumor in Noether's pelvis. Tháng 4 năm 1935 các bác sĩ phát hiện một khối u trong xương chậu của Noether. |
Thirteen, go stick a needle in your girlfriend's pelvis. Thirteen, đi chọc kim vào xương chậu bạn gái cô. |
My pelvis... Cứ thế mà thả sao? |
And by the way, it's no accident that the drone body looks just like the pelvis of a flying squirrel. Nhân tiện, không phải ngẫu nhiên mà cái khung máy bay trông giống xương chậu của một con sóc bay. |
(See the illustration of the male pelvis on page 20.) (Xem hình vẽ khung chậu đàn ông nơi trang 20). |
In the 1950s, Swiss paleontologist Johannes Hürzeler discovered a complete skeleton in Baccinello and claimed it was a true hominin—based on its short jaws and reduced canines, at the time considered diagnostic of the hominin family; and claimed it was a biped—because the short pelvis was closer to those of hominins than those of chimpanzees and gorillas. Trong thập niên 1950, nhà cổ sinh vật học người Thụy Sĩ là Johannes Hürzeler đã phát hiện được bộ xương nguyên vẹn tại Baccinello và tuyên bố rằng nó là vượn người thật sự — dựa trên các quai hàm ngắn và các răng nanh thoái hóa của nó, vào thời gian đó được coi là tiêu chí chẩn đoán họ Người — và hai chân — do khung chậu ngắn là gần với kiểu khung chậu của dạng vượn người hơn là so với kiểu khung chậu của tinh tinh và khỉ đột (gôrila). |
Discovered in Bone Cabin Quarry in Wyoming, it is 34% smaller than the C. nasicornis holotype and consists of a complete skull as well as 30% of the remainder of the skeleton including a complete pelvis. Được phát hiện tại mỏ đá Bone Cabin ở Wyoming, nó nhỏ hơn 34% so với mẫu gốc Ceratosaurus nasicornis và bao gồm một hộp sọ hoàn chỉnh cũng như 30% phần còn lại của bộ xương bao gồm khung xương chậu hoàn chỉnh. |
The type specimen, IVPP V11114, consists of a partially complete skeleton including skull, caudal vertebrae, pelvis, and most of a hind foot. Mẫu vật điển hình, IVPP V11114, là một bộ xương khá đầy đủbao gồm sọ, đốt sống đuôi, khung xương chậu và gần hết của một chân sau. |
The ribs form a cage that shelters the heart , lungs , liver , and spleen , and the pelvis helps protect the bladder , intestines , and in girls , the reproductive organs . Xương sườn tạo thành lồng che tim , phổi , gan , và lách ; khung xương chậu giúp bảo vệ bàng quang , ruột , và cả cơ quan sinh sản của phái nữ . |
During a training accident prior to filming, Waltz injured his pelvis. Trong một tai nạn khi tập luyện trước khi quay phim, Waltz bị chấn thương xương chậu. |
His little elbow was stuck behind my pelvis. Cái khuỷu tay bé nhỏ của nó bị kẹt với xương chậu của chị. |
The bones that make up your baby 's skull can move relative to one another and overlap each other while your baby 's head is inside your pelvis . Khi đầu của bé nằm trong khung chậu của bạn thì các xương tạo nên hộp sọ của bé cũng đã có thể di chuyển cân xứng với nhau và chồng chéo vào nhau . |
I have a very wide pelvis. Tôi có bộ xương chậu rộng lắm. |
She'd fought for freedom [ for ] so hard and so long that she'd ripped her pelvis in half. Nó phải vật lộn khó khăn và rất lâu đến nỗi xương chậu bị vỡ một nửa |
She danced to "El Baile del Koala", in a routine that involved a woman breaking a man's pelvis, making moves on his waist, and mimicking sexual intercourse. Cô nhảy theo "El Baile del Koala", theo một nhịp nhạc liên quan đến việc một người phụ nữ phá vỡ xương chậu của một người đàn ông, thực hiện các động tác nhảy trên thắt lưng của anh ta, và bắt chước sự giao hợp. |
The fossil is the remains of a small-brained 50-kilogram (110 lb) female, nicknamed "Ardi", and includes most of the skull and teeth, as well as the pelvis, hands, and feet. Hóa thạch này là các phần sót lại của một cá thể cái nặng khoảng 50 kilôgam (110 lb) có bộ não nhỏ, được đặt tên hiệu là "Ardi", và nó bao gồm phần lớn hộp sọ và các răng, cũng như xương chậu, xương bàn tay và bàn chân. |
Pain in the belly , lower back , or pelvis . Đau ở bụng , lưng dưới , hoặc chậu hông . |
The structure of much of the skeleton of Ankylosaurus, including most of the pelvis, tail, and feet, is still unknown. Phần lớn bộ xương Ankylosaurus, bao gồm phần lớn khung chậu, đuôi và chân, hiện vẫn chưa được biết. |
In a split second, I lost all sensation and movement below my pelvis. Trong giây phút trượt ngã, tôi mất toàn bộ cảm giác và cử động phần dưới xương chậu. |
Then I fell and broke my pelvis. Rồi lại bị ngã và gãy xương chậu. |
The pain is usually in the pelvis or lower abdomen. Cơn đau thường là ở khung chậu hoặc bụng dưới. |
In 1990 the American paleontologists Stephen and Sylvia Czerkas suggested that the weak pelvis of Dilophosaurus could have been an adaptation for an aquatic life-style, where the water would help support its weight, and that it could have been an efficient swimmer. Vào năm 1990, các nhà cổ sinh vật học người Mỹ Stephen và Sylvia Czerkas cho rằng xương chậu yếu của Dilophosaurus có thể là một sự thích nghi cho lối sống dưới nước, lực đẩy ở đây sẽ hỗ trợ trọng lượng của chúng, và chính chúng cũng có thể là một loài bơi lội hiệu quả. |
Broken pelvis, countless fractures. Bể xương chậu, vô số xương gãy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pelvis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pelvis
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.