pen pal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pen pal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pen pal trong Tiếng Anh.
Từ pen pal trong Tiếng Anh có nghĩa là bạn qua thư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pen pal
bạn qua thưnoun (person with whom one communicates using letters) The way John tells it... y'all was practically pen pals. Và như Jonh nói 2 người thực sự là bạn qua thư? |
Xem thêm ví dụ
The way John tells it... y'all was practically pen pals. Và như Jonh nói 2 người thực sự là bạn qua thư? |
Weren't you pen pals? Bạn bè qua thư ấy. |
And a pen pal's... practically a friend. Và bạn bè qua thư... thực tế cũng là bạn. |
And your pen-pal's emails just stopped, did they? Vậy là email từ bạn tâm thư của cô đã ngừng hẳn? |
I am not asking you to start drawing your personal data, or to find a pen pal across the ocean. Tôi không yêu cầu bạn bắt đầu vẽ dữ liệu cá nhân của mình, hoặc tìm kiếm một người bạn qua thư từ bên kia đại dương. |
Hector/Sam, with only a very basic grasp of the featured language, comes to stay with his pen pal, Bridget/Sacha/Sascha/Lola. Hector/Sam, với lượng ngôn ngữ rất hạn chế, đến sống với người bạn qua thư là Bridget/ Sacha/ Sascha/ Lola. |
We also, for people that like the written word, offer Silver Letters, and we write pen-pal letters to older people who still enjoy receiving a letter. Với những người thích thư tay, Chúng tôi cũng cung cấp Silver Letters, chúng tôi ghi những lá thư tay cho những người già vẫn thích việc nhận thư. |
I wanna know why Your pen pal killed her When he could have Let her rot. Tôi muốn biết tại sao bạn qua thư của cậu giết cô ấy, khi cậu ta có thể để cô ấy thối rữa. |
Nolan's federal pen pal. Bạn tù liên bang của Nolan. |
Oh, right, they were pen pals before. Ồ đúng rồi. Nghe nói họ biết qua mạng. |
I'm not looking for a pen pal. Tôi không tìm bạn tâm thư. |
I'll write to you, pen-pal. Tớ sẽ viết thư cho cậu, bạn hiền. |
The pen pal explained to Cashia why the teachings of the Roman Catholic Church are false and told her that she intended to study the Bible with Jehovah’s Witnesses. Bạn đó giải thích cho Cashia tại sao những sự dạy dỗ của Giáo hội Công giáo là sai lầm và nói rằng cô định học hỏi Kinh-thánh với Nhân-chứng Giê-hô-va. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pen pal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pen pal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.