pensamiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pensamiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pensamiento trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pensamiento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tư duy, Tư duy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pensamiento
tư duynoun En sus palabras, el pensamiento crítico no estaba permitido. Trong thế giới các em, tư duy phản biện không được phép. |
Tư duynoun (actividad y creación de la mente) El pensamiento visual me ayudó mucho a entender Tư duy hình ảnh cho tôi sự hiểu biết hoàn toàn mới |
Xem thêm ví dụ
Obviamente, ella no sabía por qué yo estaba llorando; pero en ese momento me resolví a dejar de sentir pena por mí misma y seguir dando vueltas a pensamientos negativos. Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực. |
Es pensamiento y sentimiento. Nó là suy nghĩ và cảm xúc. |
Usted debe conectar con su argumento introductorio los pensamientos a que se dé énfasis en el texto. Bạn phải cho thấy mối quan hệ giữa các ý kiến được nhấn mạnh trong câu Kinh-thánh và lý lẽ nói trong lời giới thiệu câu ấy. |
Nuestro problema es poner fin al proceso separativo del pensamiento. Vấn đề của chúng ta là làm thế nào để sáng tạo một kết thúc cho qui trình cô lập của suy nghĩ. |
* Ver material sano en los medios de comunicación, usar un lenguaje apropiado y tener pensamientos virtuosos. * Xem các chương trình truyền thông lành mạnh, dùng lời lẽ trong sạch và có ý nghĩ đức hạnh. |
A la mañana siguiente, cuando me desperté con falta de sueño, preocupado por el agujero en la ventana, por mi nota mental de llamar a mi contratista, por las bajas temperaturas, y por las reuniones que tendría la siguiente semana en Europa, y con todo el cortisol en el cerebro, mi pensamiento estaba nublado, pero no sabía que estaba nublado porque mi pensamiento estaba nublado. Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ. |
¿Le pido a Jehová de continuo que examine mis pensamientos más íntimos? Bạn có đều đặn cầu xin Đức Giê-hô-va dò xét những ý nghĩ thầm kín nhất của mình không? |
* Los pensamientos puros te ayudarán a obedecer el primer gran mandamiento: amar a Dios con todo tu corazón, alma y mente (véase Mateo 22:37). * Những ý nghĩ trong sạch sẽ giúp các anh chị em tuân theo giáo lệnh thứ nhất và lớn hơn hết: hãy hết lòng, hết linh hồn, hết ý mà yêu mến Thượng Đế (xin xem Ma Thi Ơ 22:37). |
¿Qué creencia sobre el más allá llegó a dominar el pensamiento religioso y las prácticas de la extensa población de Asia oriental? Niềm tin nào về đời sau đã chế ngự tư tưởng và những thực hành tôn giáo của nhiều dân Á Đông? |
5 En cambio, si nuestra mentalidad es espiritual, somos conscientes en todo momento de que si bien Jehová no es un Dios inclinado a buscar faltas, sabe cuándo obramos en conformidad con nuestros malos pensamientos y deseos. 5 Trái lại, nếu thiên về điều thiêng liêng, chúng ta sẽ luôn luôn ý thức rằng dù Đức Giê-hô-va không phải là một Đấng cố chấp, nhưng Ngài cũng biết khi chúng ta hành động theo ý tưởng và ham muốn xấu. |
Nuestros pensamientos están con las víctimas. Những suy nghĩ của chúng ta đối với nạn nhân. |
Sin libertad de pensamiento nadie tiene el derecho a unirse a organizaciones. Không có quyền tự do tín ngưỡng, không thể có quyền gia nhập các tổ chức. |
No se puede tomar el pensamiento humano y ponerlo dentro de una máquina. Bạn không thể chỉ lấy tư duy con người và nhét vào một cỗ máy. |
Los pensamientos que moran en nuestra mente, los sentimientos que abrigamos en nuestro corazón y las cosas que hacemos tendrán un impacto determinante en nuestra vida, tanto aquí como en la vida venidera. Những ý nghĩ chúng ta giữ trong tâm trí mình, cảm nghĩ chúng ta nuôi dưỡng trong lòng mình, và hành động chúng ta chọn làm đều sẽ có một ảnh hưởng quyết định đối với cuộc sống của chúng ta, ở nơi đây lẫn mai sau. |
Si deseamos estar llenos de rectitud, debemos pedirlo en oración y centrarnos en las cosas de rectitud, y entonces nuestra mente estará tan llena de rectitud y virtud que los pensamientos impuros no tendrán poder para permanecer. Nếu chúng ta mong muốn được tràn đầy sự ngay chính thì hãy cầu nguyện cho điều này, và tập trung vào những điều ngay chính, sau đó tâm trí của chúng ta sẽ được tràn đầy sự ngay chính và đức hạnh đến nỗi những ý nghĩ không trong sạch sẽ không có khả năng ở lại được. |
¿Por qué dice Jehová que sus pensamientos y caminos son más altos que los nuestros? Tại sao Đức Giê-hô-va nói ý tưởng và đường lối Ngài cao hơn của loài người? |
Pero mi experiencia me dice que no todos los pensamientos son de la misma clase. Nhưng trải nghiệm của tôi là rằng không phải mọi tư tưởng đều thuộc cùng chất lượng. |
16 Satanás y los demonios no pueden leernos los pensamientos. 16 Sa-tan và các quỷ không thể đọc được suy nghĩ của chúng ta. |
Gercke luego le revela que ha sido descalificada y eliminada de la competencia por sus comentarios y pensamientos racistas. Gercke sau đó nói với cô rằng cô đã bị tước quyền thi đấu khỏi chương trình vì cuộc thi không có chỗ cho ý tưởng phân biệt chủng tộc và suy nghĩ. |
¿Cuando el leer se convirtió en poner y se dio cuenta... que podía poner un pensamiento en la cabeza de cualquiera? Khi kéo trở thành đẩy, và sau đó ông ta nhận ra ông có thể áp đặt suy nghĩ của mình lên người khác? |
Cuando recibimos impresiones acerca de los hijos de Dios, si anotamos los pensamientos y la inspiración que recibimos y los obedecemos, la confianza que Dios tiene en nosotros aumenta y se nos dan más oportunidades de ser instrumentos en Sus manos. Khi chúng ta nhận được những thúc giục liên quan đến các con cái của Thượng Đế, nếu chúng ta viết xuống những ý nghĩ và sự soi dẫn mà chúng ta nhận được và rồi tuân theo, thì sự tin tưởng của Thượng Đế nơi chúng ta gia tăng và chúng ta được ban cho thêm cơ hội để làm công cụ trong tay của Ngài. |
Ruego que esta víspera de la Pascua nuestros pensamientos se vuelvan a Él que expió nuestros pecados, que nos mostró la forma de vivir, el modo de orar y que demostró, mediante Sus propios hechos, la forma de hacerlo. Vào đêm trước lễ Phục Sinh này, cầu xin cho ý nghĩa của chúng ta quay về Ngài là Đấng đã cứu chuộc tội lỗi của chúng ta, là Đấng đã chỉ cho chúng ta lối sống, cách cầu nguyện, và là Đấng đã cho thấy bằng hành động của Ngài cách thức mà chúng ta có thể làm như vậy. |
Sus pensamientos, consignados en la Biblia, sustentan la vida, lo que hace indispensable el estudio personal de ella. Do đó việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân là điều thiết yếu. |
Pues bien, si a nuestros amigos imperfectos los tratamos así, ¿no deberíamos con mucha más razón confiar en nuestro Padre celestial, cuyos caminos y pensamientos son mucho más elevados que los nuestros? Nếu chúng ta đối xử với những người bạn bất toàn một cách yêu thương như vậy, chẳng phải chúng ta nên sẵn sàng tin tưởng Cha trên trời sao? Suy cho cùng, đường lối và ý tưởng của ngài cao hơn chúng ta nhiều biết bao! |
Muchas veces despierto durante la noche con ideas o pensamientos que tienen su origen en las palabras que leí antes de quedarme dormida. Nhiều lần, tôi thức giấc ban đêm với những ý nghĩ hoặc ý tưởng bắt nguồn từ những lời tôi đã đọc ngay trước khi đi ngủ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pensamiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pensamiento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.