pensativo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pensativo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pensativo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pensativo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trầm ngâm, ngẫm nghĩ, suy nghĩ, buồn, tư lự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pensativo
trầm ngâm(contemplative) |
ngẫm nghĩ(thoughtful) |
suy nghĩ(pensive) |
buồn(pensive) |
tư lự(thoughtful) |
Xem thêm ví dụ
"""Después de aquel nuevo desastre, permaneció algún tiempo el Serafín pensativo y con la cabeza entre las manos." “Sau cuộc tai họa mới đó, vị Séraphin trầm ngâm một ít lâu, hai tay ôm đầu. |
HERMANO Mi tiempo libre me sirve, hija pensativa, ahora. -- Mi señor, debemos implorar el tiempo a solas. Anh em giải trí phục vụ cho tôi, con gái trầm ngâm, bây giờ. -- chúa của tôi, chúng tôi phải van nài thời gian một mình. |
(Hechos 17:27.) Cierta noche estrellada en la que me encontraba pensativo, me pregunté: ‘¿Por qué estoy aquí? Vào một đêm đầy sao, với tâm trạng suy tư, tôi tự hỏi: “Tại sao tôi ở đây? |
Alicia se quedó mirando pensativo a la seta por un minuto, tratando de descubrir que son las dos caras de la misma, y como era perfectamente redonda, que pareció un muy pregunta difícil. Alice vẫn tìm kiếm chu đáo nấm trong một phút, cố gắng để làm cho ra đó là hai mặt của nó, như nó đã được hoàn toàn tròn, cô tìm thấy này rất câu hỏi khó. |
Se ve pensativo, Sr. Chandler. anh Chandler. |
Se pone pensativo estando tanto tiempo sentado y piensa las cosas más extrañas que puedas imaginar. Không hiểu sao ông ấy hay ngồi thẩn thơ một mình, và nghĩ về những thứ kì lạ nhất mà em chưa từng nghe thấy đâu. |
Su nieto se quedó pensativo por un momento y entonces le preguntó: “¿Abuelo, tú comenzaste desde el 1?”. Đứa cháu nội suy nghĩ một lúc rồi hỏi: “Ông nội ơi, ông nội đã bắt đầu lại từ 1 tuổi à?” |
Sin duda eres un hombre con los largos silencios pensativos. Anh chắc chắn là kiểu người thoải mái với sự im lặng dài và trầm ngâm. |
Ambos se quedó pensativo y serio, y rastros de lágrimas en sus mejillas. Cả hai nhìn chu đáo và nghiêm trọng và dấu vết của những giọt nước mắt trên má. |
Él se quedó pensativo un momento y después dijo: “Si de verdad desea ir al templo, nuestro Padre Celestial preparará el camino para que vaya”. Người bạn ấy suy nghĩ một lát rồi nói: “Nếu anh thật sự muốn đi đền thờ thì Cha Thiên Thượng sẽ ban phương tiện cho anh để đi.” |
Su trabajo en el jardín y la emoción de la tarde terminó por hacer que se sintiera callada y pensativa. Công việc của mình trong khu vườn và hứng thú của buổi chiều kết thúc bằng cách làm cho cảm thấy cô yên tĩnh và chu đáo. |
Jesse se queda pensativo. Jyn có tính cách nổi loạn. |
Abraham suspira y se queda pensativo. Abraham nghe thấy những lời này và trầm ngâm suy nghĩ. |
Pensativo, me miró y volvió a despedirse... Ông trầm ngâm nhìn tôi và lại chào ra về. |
Las sombras del atardecer se extendía hacia el este, y la ronda de sol rojo se puso pensativo el horizonte y sus rayos brillaron amarillos y la calma en el pequeño dormitorio donde George y su esposa estaban sentados. Bóng chiều trải dài về phía đông, và mặt trời đỏ tròn đứng chu đáo chân trời, và dầm của ông ánh lên màu vàng và bình tĩnh vào các phòng ngủ nhỏ, nơi George và vợ ông đang ngồi. |
El presidente Faust me miró pensativo durante unos momentos, con el entrecejo algo fruncido. Chủ Tịch Faust, ngẫm nghĩ, nhìn tôi một lúc—các cơ bắp chỗ lông mày của ông nhíu lại. |
El coronel Aureliano Buendía permaneció de pie, pensativo, hasta que se cerró la puerta. Đại tá Aurêlianô Buênđya đứng yên vẻ suy tư cho đến khi cửa đóng lại. |
Simeón parecía profundamente pensativo, Eliza había lanzado sus brazos alrededor de su marido, y estaba buscando a él. Simeon nhìn sâu sắc chu đáo, Eliza đã ném cánh tay của mình xung quanh chồng mình, và nhìn lên anh ta. |
Nunca te había visto tan pensativo. Ben, em chưa từng thấy anh lo lắng kỳ cục như vậy. |
" Yo creo que sí- respondió Alicia pensativa. " Tôi tin như vậy, " Alice trả lời chu đáo. |
Es una persona pensativa que adora a los niños. Nhà văn vốn nổi tiếng vì yêu trẻ em. |
" Aguas mansas son profundas ", decimos de alguien calmado y pensativo. " Sông sâu nước chảy lững lờ, " chúng ta ví ai đó trầm mặc và chu đáo. |
" Eso sería grandioso, sin duda ", dijo Alicia pensativa: " pero luego - no debería tener hambre de él, tú lo sabes. 'Điều đó sẽ được lớn, chắc chắn, " Alice vẻ suy nghĩ: " nhưng sau đó - không nên được đói cho nó, bạn biết. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pensativo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pensativo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.