periodicitate trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ periodicitate trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ periodicitate trong Tiếng Rumani.
Từ periodicitate trong Tiếng Rumani có các nghĩa là tính định kỳ, tính chu kỳ, tính tuần hoàn, tính thường kỳ, tái xuất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ periodicitate
tính định kỳ(periodicity) |
tính chu kỳ(periodicity) |
tính tuần hoàn(periodicity) |
tính thường kỳ(periodicity) |
tái xuất
|
Xem thêm ví dụ
Fiecare furtună spală atmosfera, curăţând praf, funingine, urme chimice şi depozitându-le pe zăpadă an după an milenii după milenii, creând un fel de tabel periodic al elementelor care este în acest moment mai gros de 3.300 de metri. Mỗi cơn bão càn quét qua bầu khí quyển, cuốn đi bụi, muội than, vi hóa chất, và thả lại những chất đó trên đống tuyết năm này qua năm khác, thiên niên kỉ này qua thiên niên kỉ khác, tạo nên một dạng bảng tuần hoàn hóa học mà tại thời điểm này dày hơn 11000 feet. |
Un periodic spaniol declară că acesta reprezintă cea mai înaltă cifră de afaceri din lume, adică 300 de miliarde dolari anual. Một tờ báo Tây-ban-nha cho biết rằng ngành buôn bán ma túy đem lợi tức to tát nhất trên thế giới, khoảng chừng 300 tỉ Mỹ-kim mỗi năm. |
Ei verifică periodic ouăle prin această metodă, pentru a vedea stadiul de dezvoltare a embrionului. Chủ trại soi trứng theo định kỳ để xem sự sống bên trong tiến triển ra sao. |
RECAPITULAREA SCRISĂ: Periodic se va face o recapitulare scrisă. BÀI VIẾT ÔN LẠI: Thỉnh thoảng có bài viết ôn lại. |
Și periodic, și dacă cunosc oamenii potriviți... satisface standardul corect. Về lý thuyết mà nói, nếu anh quen đúng người... Biết rõ về đường hướng bay và hạ cánh. |
Am început simplu, prin investigații de rutină ale fiecărui copil care venea la consultul periodic obligatoriu, pentru că știu că, dacă un pacient are un scor ACES de 4, e de 2,5 ori mai expus riscului să facă hepatită sau o boală pulmonară, de 4,5 ori mai expus riscului să devină depresiv și de 12 ori mai tentat să se sinucidă faţă de un pacient cu ACES = 0. Chúng tôi bắt đầu bằng việc đơn giản là khám định kỳ cho tất cả trẻ em qua lần thăm khám thường xuyên, Bởi tôi biết nếu bệnh nhân của tôi có điểm ACE là 4, thì em có nguy cơ bị viêm gan hoặc COPD cao gấp 2.5 lần, thì em có khả năng bị trầm cảm cao gấp 4.5 lần, và em có nguy cơ tự tử cao hơn 12 lần so với bệnh nhân của tôi có điểm ACE là 0. |
5 Analizaţi-vă situaţia personală: Deoarece situaţiile personale se schimbă deseori, este bine să analizăm periodic dacă putem face modificări în programul nostru pentru a participa mai mult în minister. 5 Cân nhắc hoàn cảnh của bạn: Vì hoàn cảnh riêng thường thay đổi, điều nên làm là thỉnh thoảng xem mình có thể điều chỉnh để tham gia công việc rao giảng trọn vẹn hơn. |
Călătoriile periodice la templu au binecuvântat acest cuplu – şi, apoi, i-au dat cuplului ocazii de a-i binecuvânta pe alţii. Những chuyến đi đền thờ đều đặn đã ban phước cho cặp vợ chồng này—và rồi cho phép họ ban phước cho những người khác. |
Într–adevăr, chiar prima ediţie a periodicului Zion’s Watch Tower and Herald of Christ’s Presence [Turnul de veghere al Sionului şi vestitorul prezenţei lui Cristos] îi sfătuia pe cititorii săi: „Dacă aveţi un vecin sau un prieten care credeţi că ar putea fi interesat sau ar trage foloase din instruirea [din această revistă] puteţi să–i atrageţi atenţia asupra ei; astfel predicaţi Cuvîntul şi faceţi bine tuturor oamenilor ori de cîte ori aveţi ocazia.“ Thật thế, ngay số đầu tiên của tờ báo Tháp Canh (Zion’s Watch Tower and Herald of Christ’s Presence) có khuyên độc giả: “Nếu bạn có một người láng giềng hoặc người bạn và bạn nghĩ rằng người đó sẽ chú ý đến hoặc có được lợi ích qua sự dạy dỗ [của tạp chí này], bạn có thể lưu ý người đó; như vậy bạn có dịp rao giảng Lời Đức Chúa Trời và làm điều thiện cho tất cả mọi người”. |
Periodic, invitaţi cursanţii să vă spună ce fragmente au ascultat, modul în care fragmentele au fost utilizate, ce adevăruri au fost predate şi ce experienţe au avut ei sau alţii cu privire la adevărurile respective. Thỉnh thoảng mời các học sinh báo cáo về các đoạn nào họ đã nghe, các đoạn này đã được sử dụng như thế nào, các lẽ thật nào đã được giảng dạy, và những kinh nghiệm nào họ hoặc những người khác đã có với các lẽ thật đã được giảng dạy. |
1894–1898 William Ramsay descoperă gazele nobile, care umpleau mari goluri în tabelul periodic și au dus la descoperirea unor legături chimice. Năm 1894-1898 William Ramsay khám phá ra khí hiếm, từ đó lấp đầy một khoảng trống lớn trong bảng tuần hoàn và dẫn tới các mô hình liên kết hóa học. |
Aceste periodice urmăresc desfăşurarea evenimentelor mondiale care au legătură cu profeţiile biblice şi aplică sfaturile rezonabile ale Bibliei la problemele contemporane. — Iacov 3:17. Tạp chí quan sát các biến cố thế giới có liên quan đến lời tiên tri của Kinh-thánh, và tạp chí đem lời khuyên hợp lý của Kinh-thánh áp dụng vào những vấn đề hiện đại (Gia-cơ 3:17). |
Convins fiind de ordinea ce domnea în grupele elaborate de el, Mendeleev a realizat tabelul periodic al elementelor şi a prezis corect existenţa mai multor elemente necunoscute la acea vreme. Vì tin nơi sự sắp xếp thứ tự của các nhóm này, ông đã phác thảo bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và dự đoán chính xác một số nguyên tố chưa được biết đến vào thời đó. |
Este util pentru cursanţi să treacă în revistă, periodic, ceea ce au învăţat în lecţiile anterioare sau ceea ce au învăţat dintr-o anumită carte din scripturi. Là điều hữu ích để các học sinh thỉnh thoảng xem lại điều họ đã học được trong các bài trước hoặc từ một quyển thánh thư cụ thể. |
Fenomenul El Niño* — generat de încălzirea apelor din estul Pacificului — cauzează periodic inundaţii, precum şi alte dereglări ale vremii în America de Nord şi de Sud. Hiện tượng thời tiết El Niño—hình thành do sự ấm lên của các dòng nước ở miền đông Thái Bình Dương—gây lũ lụt và các biến động thời tiết ở Bắc và Nam Mỹ theo định kỳ. |
Deoarece viaţa veşnică este condiţionată şi solicită efort şi supunere din partea noastră, majoritatea dintre noi se chinuie din când în când, poate periodic—chiar constant—cu întrebări legate de modul de a trăi aşa cum ştim că ar trebui. Vì cuộc sống vĩnh cửu cần có điều kiện và đòi hỏi nỗ lực và sự tuân theo của chúng ta, nên đôi khi đa số chúng ta gặp khó khăn, có lẽ thường xuyên—ngay cả một cách liên tục—với những thắc mắc liên quan đến lối sống mà chúng ta biết là chúng ta phải sống theo. |
Proiecte de slujire adresate tinerilor şi misionarilor au fost organizate periodic pentru a curăţa dumbrava de pomi căzuţi, de ramuri căzute, de subarboreturi şi chiar de buşteni şi frunze căzute. Các dự án phục vụ cho giới trẻ và những người truyền giáo được tổ chức định kỳ để dọn dẹp cây cối trong rừng và cành lá bị gẫy, còi cọc, ngay cả những gốc cây và lá chết. |
Deşi era supus unei inspecţii periodice de către un reprezentant delegat al regelui, satrapul se bucura de o autoritate considerabilă. Mặc dù chịu sự thanh tra định kỳ của một người đại diện vua, tỉnh trưởng vẫn được quyền hành rộng rãi. |
Periodic, analizaţi cât de eficient este programul şi faceţi schimbările de rigoare. Thỉnh thoảng nên xem lại thời biểu này có hữu hiệu không, để rồi điều chỉnh nếu cần. |
Oamenii de știință își publică periodic rezultatele ultimelor cercetări, nouă, magicienilor, nu ne place să ne împărtășim metodele și secretele. Trong khi các nhà khoa học thường xuyên phát hành công trình nghiên cứu mới nhất của họ, chúng tôi, những nhà ảo thuật, không thích chia sẻ các phương pháp và mánh khóe của mình. |
Periodic e influențat de masele de aer polar în iarnă, și în vară de mase de aer tropical venit din Brazilia. Nó nhận không khí địa cực vào mùa đông, không khí nhiệt đới từ Brasil vào mùa hè. |
Am construit o expoziție de chimie interactivă la Muzeul de Știință și Industrie din Chicago care permite oamenilor să folosească diverse obiecte să aleagă elemente chimice din tabelul periodic și să le unească pentru a produce diverse reacții chimice. Tôi đã tổ chức một buổi triển lãm hóa học tương tác ở Bảo tàng Khoa học và Công Nghiệp Chicago, tại đây, mọi người sử dụng các vật thể vật lý để tách các nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn và kết hợp chúng với nhau tạo ra phản ứng hóa học. |
Cei numiţi ca supraveghetori sînt invitaţi la şcolile pentru ministerul Regatului, ţinute periodic, pentru a primi o instruire suplimentară cu privire la modul în care trebuie să se îngrijească de problemele congregaţiei. Các anh được bổ nhiệm làm tôi tớ được mời tham dự Trường Thánh chức Nước Trời tổ chức định kỳ hầu huấn luyện thêm cho các anh tôi tớ về cách chăm lo các việc trong hội thánh. |
Evaluările periodice au evidenţiat probleme psihice grave. Đánh giá tâm lý trong lúc ở chưa được xuất sắc. |
În plus, periodic, ţineam sărbători mari la care, împreună cu musafirii noştri, ne închinam la diferiţi zei şi zeiţe. Chúng tôi cũng có những ngày lễ lớn định kỳ. Khi ấy, chúng tôi mời khách đến để cùng thờ các nam thần và nữ thần. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ periodicitate trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.