perplexe trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ perplexe trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perplexe trong Tiếng pháp.
Từ perplexe trong Tiếng pháp có các nghĩa là bối rối, quớ, hoang mang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ perplexe
bối rốiAdjectival; Verbal Peu de temps après, une autre plainte la laissa perplexe. Chẳng bao lâu sau lại có một lời khiếu nại khác làm chị bối rối. |
quớadjective |
hoang mangadjective L’homme dit : « Maintenant je suis perplexe. Người đàn ông nói: “Bây giờ tôi hoang mang rồi. |
Xem thêm ví dụ
est une question qui laisse les humains perplexes depuis des millénaires. Đây là một câu hỏi gây bối rối cho người ta trong nhiều ngàn năm nay. |
On peut alors être perplexe à la lecture de 1 Rois 8:8 : “ Les barres étaient longues, si bien que les extrémités des barres étaient visibles depuis le Saint sur le devant de la pièce la plus retirée, mais elles n’étaient pas visibles de l’extérieur. (Hê-bơ-rơ 9:1-7) Do vậy, 1 Các Vua 8:8 có vẻ khó hiểu: “Các đòn khiêng dài, đến nỗi người ta, từ nơi thánh ở trước nơi chí-thánh, có thể thấy được, nhưng ở ngoài thì chẳng thấy”. |
La richesse est là ; [...] [et] le monde est rempli [...] d’inventions produites par le talent et le génie humains mais [...] nous sommes [toujours] inquiets, insatisfaits [et] perplexes. Đã có sự giàu sang; ... [và] thế giới được đầy dẫy các phát minh do kỹ năng và thiên tài của con người tạo ra, nhưng ... chúng ta [vẫn] còn băn khoăn, không hài lòng [và] đầy hoang mang... . |
Je reste perplexe face à l'équation revue d'Ehrlich, I égale P fois A divisé par T2. Tôi vẫn gặp rắc rối bởi phép tính sửa đổi Ehrlich, I bằng P nhân A chia cho T2. |
S’il est frustrant de ne pas arriver à bien cerner ce qu’est exactement le temps, beaucoup sont encore plus perplexes à l’idée de la vie éternelle. Tìm hiểu thời gian thật sự là gì đã là một vấn đề gây nhiều bối rối; vì vậy phần đông người ta càng cảm thấy băn khoăn hơn nữa khi cố hiểu ý niệm về sự sống vô tận, hoặc sự sống đời đời. |
Lors de son interview avec moi, il semblait vraiment perplexe en demandant : « Comment peut-on penser que vous n’êtes pas chrétiens ? Trong cuộc phỏng vấn với tôi, người phóng viên ấy dường như thật sự hoang mang khi hỏi: “Làm thế nào một người nào đó không thể nghĩ rằng quý vị là Ky Tô hữu được?” |
(Jean 3:3). Depuis que Jésus les a prononcées, il y a plus de 1 900 ans, ces paroles ont transporté de joie et en même temps rendu perplexes de nombreuses personnes. Hơn 1.900 năm nay lời phán này của Giê-su Christ làm cho nhiều người cảm thấy vui mừng nhưng cùng lúc ấy cũng làm họ phân vân. |
Mais même Maman restait perplexe, ce matin-là. Nhưng chính Mẹ cũng luôn lúng túng vào sáng hôm đó. |
Je suis encore perplexe aujourd'hui devant mon comportement. Tới giờ tôi vẫn chưa thể hiểu nổi hành vi của tôi. |
Ternis par la douleur, ils expriment, perplexes, le désespoir de la faim. Thay vì thế, cặp mắt đó đầy đau đớn hoang mang, rã rời, đói khổ tuyệt vọng. |
D’autres sont peut-être perplexes ou déçus parce que Jésus n’a pas répondu aux appels du peuple qui voulait le faire roi. Những người khác có lẽ hoang mang hoặc thất vọng vì Chúa Giê-su không để cho dân chúng tôn ngài làm vua. |
Du coup, la société est divisée et perplexe. — 2 Timothée 3:1-5. Bởi vậy, xã hội phân rẽ, lộn xộn, và đầy rắc rối.—2 Ti-mô-thê 3:1-5. |
1, 2. a) Pourquoi les disciples sont- ils perplexes ? 1, 2. (a) Tại sao các môn đồ bối rối? |
» 12 Oui, ils étaient tous stupéfaits et perplexes, se disant les uns aux autres : « Qu’est- ce que cela signifie ? 12 Thật vậy, tất cả đều kinh ngạc và bối rối hỏi nhau: “Chuyện này nghĩa là sao?”. |
Un brin perplexe, M. Anderson? Bối rối hả ông Anderson? |
Son travail sur les éléments régulateurs et la régulation génique était conceptuellement difficile et ne fut pas immédiatement compris et accepté par ses contemporains ; elle décrivit la réception de sa recherche comme « puzzlement, even hostility » (« perplexe, même hostile »). Nghiên cứu của bà về các yếu tố kiểm soát và điều hòa gen khi đó gặp khó khăn về mặt khái niệm và không được những người cùng thời bà hiểu hay chấp nhận ngay; bà đã mô tả sự tiếp nhận nghiên cứu của mình là "bối rối, thậm chí thù địch". |
UN HOMME PERPLEXE MỘT NGƯỜI BỐI RỐI |
Perplexe quant aux charges retenues contre Paul, Lysias l’amène devant le Sanhédrin pour comprendre la raison de toute cette agitation. Vì chưa rõ lời tố cáo, nên Ly-sia dẫn Phao-lô đến trước Tòa Công Luận để biết tại sao dân chúng giận dữ. |
5 Si, par exemple, nous nous adressons à une personne que la doctrine de la Trinité enseignée par la chrétienté laisse perplexe, ou qui pense que Jésus est Dieu, quelle brochure lui présenterons- nous? 5 Thí dụ, nếu nói với một người hoang mang về giáo lý Chúa Ba Ngôi của các đạo tự xưng theo đấng Christ hoặc có lẽ nghĩ Giê-su là Đức Chúa Trời, bạn sẽ dùng sách mỏng nào? |
Il semblait perplexe. Vị vua dường như bối rối. |
Et perplexe. Và bối rối? |
7 Hérode*, qui gouvernait* la Galilée, entendit parler de tout ce qui se passait. Il était très perplexe, parce que certains disaient que Jean avait été ressuscité*+, 8 d’autres disaient qu’Élie était apparu et d’autres encore, qu’un des prophètes du passé avait été ressuscité+. 7 Bấy giờ, vua chư hầu Hê-rốt* nghe nói về mọi việc xảy ra. Vua vô cùng bối rối vì có người nói Giăng đã sống lại,+ 8 người khác nói rằng Ê-li-gia xuất hiện, còn kẻ khác thì nói một nhà tiên tri thời xưa sống lại. |
Elle s'assit sur ses talons à nouveau et se frotta le bout du nez avec le dos de son main comme si perplexe pendant un moment, mais elle a fini assez positivement. Nàng ngồi dậy trên gót chân của mình một lần nữa và cọ xát cuối của mũi của mình với sự trở lại của cô tay như bối rối cho một thời điểm, nhưng cô đã kết thúc khá tích cực. |
Tandis qu'à la maison, les agissements de votre chat Grizmo peuvent vous laisser perplexe, dans la nature, ces mêmes comportements qui se sont transmis entre chats durant des millions d'années feraient de Grizmo un super-chat. Những hành vi của chú mèo Grizmo nhà bạn trông có vẻ khó hiểu, trong tự nhiên, những hành vi tương tự đã được phát sinh ở những chú mèo hàng triệu năm trước, có thể khiến Grizmo trở thành một siêu mèo. |
L’exposé doit être suffisamment souple pour permettre un changement s’il apparaît clairement que les élèves s’ennuient ou sont perplexes. Phần trình bày này cần phải dễ thay đổi khi sự kiện trở nên rõ ràng rằng các học viên đang nhàm chán và hoang mang. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perplexe trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới perplexe
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.