plenary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plenary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plenary trong Tiếng Anh.
Từ plenary trong Tiếng Anh có các nghĩa là đầy đủ, hoàn toàn, nguyên vẹn, toàn thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plenary
đầy đủadjective |
hoàn toànadjective |
nguyên vẹnadjective |
toàn thểadjective |
Xem thêm ví dụ
WHAT BIBLE COMMENTATORS SAY: After a thorough investigation of the Bible’s 66 books, Louis Gaussen wrote that he was astonished by “the imposing unity of this book, composed during fifteen hundred years by so many authors, . . . who yet pursued one and the same plan, and advanced constantly, as if they themselves understood it, towards that one great end, the history of the world’s redemption by the Son of God.” —Theopneusty— The Plenary Inspiration of the Holy Scriptures. CÁC NHÀ BÌNH LUẬN KINH THÁNH NÓI: Sau khi nghiên cứu kỹ càng 66 sách trong Kinh Thánh, Louis Gaussen viết là ông đã hết sức ngạc nhiên vì “sự thống nhất vô cùng của sách này, được biên soạn trong vòng một ngàn năm trăm năm bởi quá nhiều tác giả,... họ đã cùng theo đuổi một mục đích và cứ thế liên tục, cho dù họ không hiểu rõ về nó, về nguồn gốc của giá chuộc dành cho nhân loại bởi Con của Đức Chúa Trời”.—Theopneusty—The Plenary Inspiration of the Holy Scriptures. |
They advanced Luther's positions against what he saw as the abuse of the practice of clergy selling plenary indulgences, which were certificates believed to reduce the temporal punishment in purgatory for sins committed by the purchasers or their loved ones. Nó đề bạt quan điểm của Luther chống lại những gì ông nhận thấy là những thực hành lạm dụng của những người giảng đạo bán ơn toàn xá, mà là giấy chứng nhận sẽ giảm hình phạt tạm thời vì tội phạm của người mua hoặc những người thân yêu của họ đã ăn năn hối lỗi. |
The so-called Five Points of Fundamentalism, defined in 1895, were “(1) the plenary inspiration and inerrancy of Scripture; (2) the deity of Jesus Christ; (3) the virgin birth of Christ; (4) the substitutionary atonement of Christ on the cross; (5) the bodily resurrection and the personal and physical second coming of Christ on the earth.”—Studi di teologia (Studies of Theology). Cái gọi là Năm Luận điểm của Trào lưu chính thống được định nghĩa vào năm 1895 là “1) Kinh-thánh hoàn toàn được soi dẫn và không thể sai lầm; 2) Chúa Giê-su Christ là Đức Chúa Trời; 3) đấng Christ sanh ra bởi trinh nữ; 4) đấng Christ chết trên cây thánh giá để chuộc tội cho loài người; 5) đấng Christ sống lại bằng xương bằng thịt và sẽ đích thân trở lại lần thứ hai trên đất bằng thể xác” (Studi di teologia [Nghiên cứu về thần học]). |
Arafat became the first representative of a non-governmental organization to address a plenary session of the UN General Assembly. Arafat trở thành đại diện đầu tiên của một tổ chức phi chính phủ phát biểu trước phiên họp toàn thể của Đại hội đồng Liên hiệp quốc. |
The sessions have become media events because it is at the plenary sessions that the Chinese leadership produces work reports. Các buổi họp đã trở thành các sự kiện truyền thông vì tại phiên họp toàn thể này, các nhà lãnh đạo Trung Quốc sẽ đưa ra các Báo cáo Công tác. |
The first summit was organized in six plenary sessions lasting for one and a half days. Hội nghị thượng đỉnh đầu tiên được tổ chức trong sáu phiên họp toàn thể kéo dài trong một ngày rưỡi. |
In a technical sense, the "Congress of Vienna" was not properly a congress: it never met in plenary session, and most of the discussions occurred in informal, face-to-face sessions among the Great Powers of Austria, Britain, France, Russia, and sometimes Prussia, with limited or no participation by other delegates. Theo nghĩa chuyên môn, "Hội nghị Vienna" không hẳn là một hội nghị: nó không bao giờ họp trong một phiên họp toàn thể, và hầu hết các cuộc thảo luận diễn ra không chính thức, mặt đối mặt, hội nghị giữa các cường quốc Áo, Anh, Pháp, Nga và đôi khi có Phổ, hạn chế hoặc không có sự tham gia của các đại biểu khác. |
Retrieved 6 January 2009 "ICM Plenary and Invited Speakers since 1897". Truy cập 6 tháng 6 năm 2018. ^ “ICM Plenary and Invited Speakers since 1897”. |
Section 2 of Chapter VI, and several articles and provisions were revised accordingly due to provisions of Articles 91 and 95 that provide for constitutional amendments that are to be done by the SPA in its plenary sessions. Phần 2 của chương VI, và một vài điều luật khác được sửa lại cho phù hợp với điều 91 và 95 cho phép tu chính pháp được SPA thông qua trong một kỳ họp toàn thể của mình. |
He was an Invited Speaker at the ICM in 1932 in Zurich and a Plenary Speaker at the ICM in 1950 in Cambridge, Massachusetts and in 1958 in Edinburgh. Ông là một diễn giả được mời tại ICM năm 1932 tại Zürich và một diễn giả toàn thể tại ICM vào năm 1950 tại Cambridge, Massachusetts và năm 1958 ở Edinburghand. |
UNA's position seemed to reverse in November 2006, when the 38th plenary session of the World Federation of United Nations Associations issued a resolution stating that it "Supports the establishment of a United Nations parliamentary Assembly as a consultative body within the United Nations system as a voice of the citizens; Calls upon the governments of the United Nations member states, parliamentarians and civil society representatives to jointly examine possible steps and options to create a United Nations Parliamentary Assembly." Vị trí của UNA sau đó dường như đảo ngược lại vào tháng 11 năm 2006, khi phiên họp toàn thể lần thứ 38 của Liên đoàn Thế giới các Hiệp hội Liên Hiệp Quốc (World Federation of United Nations Associations) đưa ra một giải pháp "Ủng hộ thành lập một Hội đồng nghị viện Liên Hiệp Quốc như một cơ quan lập pháp trong hệ thống Liên Hiệp Quốc và là tiếng nói của công dân; Kêu gọi chính phủ các nước thành viên Liên Hiệp Quốc, các nghị sĩ và đại diện xã hội dân sự cùng xem xét các bước và tùy chọn có thể để thành lập một Hội đồng Nghị viện Liên Hiệp Quốc." |
He has given lectures in many conferences, including plenary addresses in the 1996 European Congress of Mathematics and in the 2002 International Congress of Mathematicians, and a lecture in the 1990 International Congress of Mathematicians. Ông cũng đã diễn thuyết ở nhiều hội nghị, trong đó có phiên họp toàn thể của "Hội nghị Toán học châu Âu" năm 1996, Hội nghị các nhà toán học quốc tế năm 1990 và năm 2002. |
By the time of her plenary address at the 1932 International Congress of Mathematicians in Zürich, her algebraic acumen was recognized around the world. Trong thời gian diễn ra phiên họp toàn thể của Đại hội các nhà toán học quốc tế năm 1932 ở Zürich, các công trình về đại số của bà đã được thế giới công nhận. |
Article 104: The Council of Minister shall meet every week inn plenary session or in a working session. Điều 104: Hội đồng Bộ trưởng họp phiên toàn thể mỗi tuần một lần hoặc trong một phiên làm việc. |
"General Assembly Fifty-fifth session 94th plenary meeting Friday, 9 March 2001, 10 a.m. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2010. ^ “General Assembly Fifty-fifth session 94th plenary meeting Friday, ngày 9 tháng 3 năm 2001, 10 a.m. |
Nielsen was a Plenary Speaker of the ICM in 1936 in Oslo. Nielsen là một diễn giả toàn thể tại ICM năm 1936 ở Oslo. |
"Plenary Complex of the German Parliament". aedes architecture. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2014. ^ “Plenary Complex of the German Parliament”. aedes architecture. |
Each participating country forms a regulatory authority that has plenary control over local numbering resources. Mỗi quốc gia tham gia tạo thành một cơ quan quản lý có quyền kiểm soát toàn diện đối với các nguồn lực đánh số địa phương. |
Article 123: The Cabinet meets every week in plenary session or work session. Điều 123: Nội các họp mỗi tuần trong phiên họp toàn thể hoặc làm việc. |
A plenary session of the Comintern in Irkutsk on February 10 passed a formal resolution to aid the "struggle of the Mongolian people for liberation and independence with money, guns and military instructors". Một phiên họp toàn thể của Quốc tế cộng sản tại Irkutsk vào ngày 10 tháng 2 thông qua một nghị quyết chính thức nhằm hỗ trợ "cuộc đấu tranh của nhân dân Mông Cổ vì tự do và độc lập với tiền, súng, và huấn luyện quân sự". |
At the first plenary session held November 21, 1921, US Secretary of State Charles Evans Hughes presented his country's proposals. Tại phiên họp toàn thể đầu tiên được tổ chức ngày 21 tháng 11 năm 1921, Ngoại trưởng Hoa Kỳ Charles Evans Hughes đã trình bày các đề xuất của quốc gia mình. |
The second plenary session in March 2013 was responsible for nominating candidates for state positions. Trong đó tại phiên họp toàn thể lần thứ 2 tổ chức tháng 3/2013, chịu trách nhiệm đề cử các ứng viên vào các vị trí cấp cao Nhà nước. |
A second, confirmatory vote then took place in a plenary session of the General Assembly in December 2016. Lần thứ hai, phiếu bầu xác nhận đã được tiến hành trong một phiên toàn thể của Đại hội đồng vào tháng 12 năm 2016. |
General Assembly, 72nd plenary meeting (21 December 1990). General Assembly (52nd Session) (ngày 7 tháng 10 năm 1997). |
The leading body of the Union at each level is the Congress of Delegates or the Plenary Congress of all members at that level. Cơ quan lãnh đạo ở mỗi cấp là Đại hội đại biểu hoặc Đại hội toàn thể hội viên của cấp đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plenary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới plenary
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.