plenum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plenum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plenum trong Tiếng Anh.
Từ plenum trong Tiếng Anh có nghĩa là phiên họp toàn thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plenum
phiên họp toàn thểnoun |
Xem thêm ví dụ
The agricultural policies of the Great Leap Forward and the associated famine continued until January 1961, when, at the Ninth Plenum of the Eighth Central Committee, the restoration of agricultural production through a reversal of the Great Leap policies was started. Các chính sách nông nghiệp của Đại nhảy vọt và nạn đói liên quan vẫn tiếp tục cho đến tháng 1 năm 1961, tại phiên họp toàn thể của Ủy ban Trung ương lần thứ 9, việc phục hồi sản xuất nông nghiệp bằng việc lật ngược các chính sách của Đại nhảy vọt được bắt đầu. |
Đỗ Mười was appointed the party's General Secretary at the 1st plenum of the 7th Congress. Đỗ Mười được bổ nhiệm làm Tổng Bí thư tại phiên họp lần thứ nhất của Đại hội 7. |
At the 3rd plenum of the 7th Central Committee (held 14–18 July 1992) Đỗ Mười reaffirmed the importance of the party's foreign policy. Tại hội nghị lần thứ ba của Ban Chấp hành Trung ương khóa 7 (từ ngày 14 tới 18 tháng 7 năm 1992), Đỗ Mười tái khẳng định tầm quan trọng của chính sách đối ngoại của đảng. |
After the ousting of Khrushchev in 1964, a plenum of the Party's Central Committee (CC) forbade any single person to hold the two most powerful jobs in the country (the offices of General Secretary of the Communist Party of the Soviet Union and Premier) and Kosygin was placed in charge of economic administration in his role as Premier of the Council of Ministers of the USSR. Sau khi Khrushchev bị trục xuất năm 1964, một Uỷ ban Trung ương (CC) cấm bất kỳ cá nhân nào giữ hai chức vụ mạnh nhất của đất nước (văn phòng Tổng thư ký và Thủ tướng) và Kosygin phụ trách kinh tế quản lý trong vai trò Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô. |
The 1st Plenum on 13 November 1970 appointed Kim Il-sung as General Secretary, a 15-member Political Committee and a 9-member Secretariat. Hội nghị lần thứ 1 tổ chức ngày 13/11/1970 bầu Kim Il-sung làm Tổng Bí thư, bầu 15 thành viên Ủy ban Chính trị và 10 thành viên Ban Bí thư. |
According to Carlyle Thayer "The fourth plenum brought to an end to the period of leadership transition that had been under way since the Eighth National Party Congress in 1996, but did not resolve internal party factionalism between reformers and conservatives." Theo Carlyle Thayer, "Hội nghị 4 đã kết thúc giai đoạn chuyển đổi lãnh đạo đã được tiến hành từ Đại hội Đảng lần thứ 8 năm 1996, nhưng không giải quyết được sự phân hóa bên trong Đảng giữa hai phe cải cách và bảo thủ." |
Typical technologies: SLS, PolyJet, SLA Automotive: large industrial equipment casings; gas tanks requiring complex conformity; diffusers; plenums. Công nghệ tiêu biểu: SLS, PolyJet, SLA Ô tô: vỏ bọc thiết bị công nghiệp lớn; bình gas đòi hỏi sự đảm bảo phức tạp; máy khuếch tán; hệ thống thông gió vào. |
In December 1978, the Third Plenum of the 11th Party Congress in Beijing under the leadership of Deng Xiaoping reversed the verdicts against victims of the Cultural Revolution and instituted the "policy of reform and opening up." Vào tháng 12 năm 1978, Hội nghị Toàn thể lần thứ ba của Uỷ ban Trung ương Đảng khóa 11 tại Bắc Kinh dưới sự chỉ đạo của Đặng Tiểu Bình đã đảo nghịch những lời tuyên án chống lại các nạn nhân của Cách mạng Văn hóa và khởi đầu "chính sách cải cách và mở cửa." |
In 1930 and 1931, he attended the Third and Fourth Plenums of the Sixth Central Committee, and was elected to the Central Executive Committee (i.e., Politburo) of the Chinese Soviet Republic in 1931 or 1932. Năm 1930 và 1931, ông tham dự Đại hội lần thứ ba và thứ tư của Ủy ban Trung ương lần thứ sáu, và được bầu vào Ban chấp hành Trung ương (tức là Bộ chính trị) năm 1931 hoặc 1932. |
When a consensus failed to materialize, as was the case with the 8th plenum of the 7th Central Committee when it failed to devise a suitable wording on the direction of ideological work, the task of revising and amending the Central Committee's resolution was transferred to the 7th Politburo. Khi không đạt được đồng thuận, như trường hợp của Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương khóa 7 khi nó không đưa ra được một chỉ dẫn phù hợp theo hướng công tác tư tưởng, nhiệm vụ sửa đổi và cải thiện các quyết sách của Ban Chấp hành Trung ương sau đó được chuyển sang cho Bộ Chính trị khóa 7. |
These groups were given the power of preparing and receiving reports intended for the Central Committee beforehand and to prepare proposals or comments on specific documents generated by a plenum. Các nhóm này được trao quyền chuẩn bị và nhận báo cáo dành cho Ban Chấp hành Trung ương trước và tiến hành chuẩn bị các đề xuất hoặc nhận xét về các tài liệu cụ thể được đưa ra trong hội nghị. |
Under Đỗ Mười, at least three Central Committee plenums were held each year. Dưới thời Đỗ Mười, ít nhất ba phiên họp toàn thể của Ban Chấp hành Trung ương được tổ chức mỗi năm. |
At the Eighth Plenum of the Central Committee of the Party which lasted from 26 February to 8 March 1948, Xoxe was implicated in a plot to isolate Hoxha and consolidate his own power. Tại Hội nghị lần thứ 8 của Ủy ban Trương ương Đảng, kéo dài từ 26 tháng 2 – 8 tháng 3 năm 1948, Xoxe đã dính líu đến một âm mưu nhằm cô lập Hoxha và củng cố sức mạnh của mình . |
Throughout his rule, Đỗ Mười tried to lead Central Committee plenum debates toward consensus. Trong suốt thời kỳ lãnh đạo của mình, Đỗ Mười đã cố gắng dẫn dắt các cuộc tranh luận của Ban Chấp hành Trung ương đến sự đồng thuận. |
In 1919–1952, the Orgburo was also elected in the same manner as the Politburo and the Secretariat by the plenums of the Central Committee. Trong thời gian 1919-1952 Orgburo cũng được bầu theo cách thức của Bộ Chính trị, Ban Bí thư trong các phiên họp toàn thể của Trung ương Đảng. |
He was replaced in October 2017 by Pak Kwang-ho in all his functions at a Central Committee plenum. Ông được thay thế vào tháng 10 năm 2017 bởi Pak Kwang-ho trong tất cả các chức vụ của mình tại một phiên họp toàn thể Ủy ban Trung ương. |
When the Communist Party of Czechoslovakia (KSČ) Presidium member Josef Smrkovský was interviewed in a Rudé Právo article, entitled "What Lies Ahead", he insisted that Dubček's appointment at the January Plenum would further the goals of socialism and maintain the working class nature of the Communist Party. Khi thành viên đoàn chủ tịch Đảng Cộng sản Tiệp Khắc (KSČ) Josef Smrkovský được phỏng vấn trong một bài báo của Rudé Právo, với tiêu đề "Điều gì phía trước", ông đã nhấn mạnh rằng việc chỉ định Dubček trong cuộc họp toàn thể vào tháng 1 sẽ nâng cao hơn nữa các mục tiêu của chủ nghĩa xã hội và duy trì vai trò của tầng lớp công nhân trong Đảng Cộng sản. |
On June 28 – July 3, the Central Committee of the Workers' Party of Korea held an extended plenum at which North Korean leader Kim Il-sung called on the cadres "to prepare to give assistance to the struggle of our South Korean brethren." Ngày 28 tháng 6 - 3 tháng 7, Ủy ban Trung ương Đảng Lao động Triều Tiên đã tổ chức một hội nghị mở rộng tại đó lãnh đạo Triều Tiên Kim Nhật Thành kêu gọi các cán bộ "chuẩn bị để hỗ trợ cho cuộc đấu tranh của những người anh em Hàn Quốc". |
On April 15, 1942 at the plenum of the artillery committee, where the development of assault guns for support of the infantry was discussed, the necessity of also developing assault guns capable of destroying fortified positions was acknowledged. Tại phiên họp ngày 15 tháng 4 năm 1942 của Hội đồng pháo binh; ý kiến về việc phát triển loại pháo công kích nhằm hỗ trợ cho bộ binh đã được đề cập; đồng thời lúc đó Liên Xô cũng nhận thức được tầm quan trọng của những pháo công kích có khả năng tiêu diệt các công sự vững chắc của đối phương. |
In October, the Plenum of the Communist Party identified restructuring of public investment, state owned enterprises and financial sector as key reform priorities for the next five years. Vào tháng 10, phiên họp toàn thể của Đảng Cộng sản Việt Nam đã chỉ rõ tái cơ cấu đầu tư công, doanh nghiệp nhà nước và lĩnh vực tài chính là các ưu tiên cải cách hàng đầu cho năm năm tới. |
Following the trial and execution of Zinoviev, Kamenev, and other leftist Old Bolsheviks in 1936, Bukharin and Rykov were arrested on 27 February 1937 following a plenum of the Central Committee and were charged with conspiring to overthrow the Soviet state. Sau khi xét xử và xử tử Zinoviev, Kamenev, và những người Bolshevik cánh tả khác vào năm 1936, Bukharin và Rykov bị bắt ngày 27 tháng 2 năm 1937 sau một cuộc họp của Ủy ban Trung ương và bị buộc tội âm mưu lật đổ nhà nước Liên Xô. |
In the plenum, which met from 22 to 29 June, Molotov and his faction were defeated. Trong cuộc họp toàn thể, kéo dài từ ngày 22 đến ngày 29 tháng 6, Molotov và phái của ông đã bị đánh bại. |
While rumors circulated that the 8th National Congress would be postponed, the conservatives and the reformers were able to compromise at the 11th Central Committee plenum of the 7th Congress. Trong khi những tin đồn cho rằng Đại hội Đảng lần 8 sẽ bị trì hoãn, những người bảo thủ và các nhà cải cách đã có thể thỏa hiệp tại hội nghị thứ 11 Ban Chấp hành Trung ương khóa 7. |
On the other hand, there exists something known as an absolute plenum, a space filled with matter, and there can be no motion in a plenum because it is completely full. Mặt khác, tồn tại một cái gì đó, được biết đến như một tập thể, một không gian chứa đầy vật chất, và không thể có chuyển động trong một tập thể, bởi vì nó là hoàn toàn đầy đủ. |
At the January 28–30, 1987, Central Committee plenum, Gorbachev suggested a new policy of demokratizatsiya throughout Soviet society. Từ ngày 28 đến 30 tháng 1 năm 1987 Tại phiên họp của Ủy ban Trung ương, Mikhail Gorbachev đề nghị một chính sách mới về 'dân chủ' trong xã hội Liên Xô. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plenum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới plenum
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.