plume trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plume trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plume trong Tiếng Anh.
Từ plume trong Tiếng Anh có các nghĩa là chùm lông, lông vũ, rỉa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plume
chùm lôngverb are these beautiful red plumes. là những chùm lông tơ đỏ tuyệt đẹp |
lông vũverb |
rỉaverb |
Xem thêm ví dụ
But if we collect it very gently, and we bring it up into the lab and just squeeze it at the base of the stock, it produces this light that propagates from stem to the plume, changing color as it goes, from green to blue. Nhưng nếu chúng ta thu thập nó một cách rất hiền hòa, và nuôi chúng trong phòng thí nghiệm và chỉ ép chặt nó xuống đáy thân, nó tạo ra ánh sáng phát ra từ gốc thành một chùm sáng, thay đổi màu sắc khi nó di chuyển, từ lục sang lam. |
Josefina Passadori (April 5, 1900 – December 13, 1987) was an Argentinian writer who published several textbooks as well as poetry under the nom de plume Fröken Thelma. Josefina Passadori (ngày 5 tháng 4 năm 1900 - ngày 13 tháng 12 năm 1987) là một nhà văn nữ người Argentina đã xuất bản một số sách giáo khoa cũng như thơ ca, theo đề cử của Fröken Thelma. |
The most important issue, which was never addressed in her lifetime, was that the placement of her foremast behind the forward funnel put the spotting top right in the plume of hot exhaust gases, much to the detriment of her fighting ability. Vấn đề nghiêm trọng nhất, không thể xử lý được trong suốt quảng đời hoạt động của nó, là việc bố trí cột buồm trước phía sau ống khói trước, khiến nóc quan sát hỏa lực bên trên bị đặt ngay trong luồng khí nóng thoát ra, ảnh hưởng nghiêm trọng đến khả năng tác chiến của nó. |
Some people say there are not oil plumes. Một số nói không. |
The name Actinotia is derived from the Greek words akte (important or high place) and noton (backside), referring to the plume at the back of the body. Tên gọi Actinotia xuất phát từ tiếng Hy Lạp cổ đại, akte (quan trọng hoặc cao cả) và noton (phía sau), ám chỉ chùm lông ở phía sau cơ thể. |
These plumes are usually less than 100 kilometres (62 mi) tall with eruption velocities around 0.5 kilometres per second (0.31 mi/s). Những cột khói thường có độ cao thấp hơn 100 kilômét (62 mi) và tốc độ phun trào khoảng 0,5 kilômét một giây (0,31 mi/s). |
But if it had been following the odor plume, it would have come in from the other direction. Nhưng nếu nó bị theo sau bởi một dải mùi, nó có lẽ đến từ một hướng khác. |
The detection of argon-40 in the atmosphere in 2004 indicated that volcanoes had spawned plumes of "lava" composed of water and ammonia. Việc phát hiện Argon 40 trong khí quyển cho thấy các núi lửa phun ra các đám khói "dung nham" gồm nước và ammonia. |
Generally, plumes formed at volcanic vents from degassing lava contain a greater amount of S 2, producing a red "fan" deposit, or in extreme cases, large (often reaching beyond 450 km or 280 mi from the central vent) red rings. Nói chung, các đám khói hình thành tại các miệng phun núi lửa từ dung nham khử khí có chứa một lượng lớn S2, tạo ra một lớp lắng đọng "hình quạt" đỏ, hay trong các trường hợp ngoại lệ, những vòng tròn đỏ lớn (thường vượt hơn 450 km (280 dặm) từ tâm miệng núi lửa. |
The ocean provides a friendly environment, and chemicals detected in the plume of water are also favorable to microbial life. Đại dương tạo một môi trường thân thiện và các hóa chất tìm thấy trong cột nước rất có lợi cho sự sống của vi sinh vật |
Four out of the six Prometheus-type plumes observed by Voyager 1 in 1979 were also observed throughout the Galileo mission and by New Horizons in 2007. Bốn trên sáu cột khói được quan sát bởi Voyager 1 trong năm 1979 cũng được nhìn thấy trong suốt thời gian tàu Galileo thực hiện nhiệm vụ và cả khi New Horizons bay qua trong năm 2007. |
That is why these plumes lack the dense central column seen in Prometheus-type plumes, in which dust is generated at the plume source. Đây là lý do tại sao những cột khói này thiếu cột trung tâm dày đặc thường thấy trong loại Prometheus, loại mà bụi được sinh ra ngay từ nguồn. |
Galileo mission told us that, but we never saw any plumes. Nhiệm vụ Galileo chỉ ra điều đó, nhưng chưa thấy miệng phun nào. |
The ensuing fire released a plume of highly radioactive fallout into the atmosphere. Vụ nổ đã tạo ra 1 chùm phóng xạ nguy hiểm vào bầu khí quyển. |
Distant imaging of Io was acquired for almost every orbit during the primary mission, revealing large numbers of active volcanoes (both thermal emission from cooling magma on the surface and volcanic plumes), numerous mountains with widely varying morphologies, and several surface changes that had taken place both between the Voyager and Galileo eras and between Galileo orbits. Những hình ảnh chụp Io từ xa được thực hiện hầu như mỗi lần tàu vũ trụ bay trên quỹ đạo khi thực hiện nhiệm vụ đầu tiên, cho thấy số lượng lớn núi lửa đang hoạt động (cả sự phát nhiệt từ macma đang nguội đi trên bề mặt và các đám khói núi lửa), nhiều ngọn núi với các kiểu hình thái khác nhau rất xa, và nhiều thay đổi bề mặt đã diễn ra cả giữa thời kỳ hai phi vụ Voyager và Galileo cũng như giữa mỗi lần bay trên quỹ đạo của Galileo. |
This zone then entrains the surrounding air and a buoyant co-ignimbrite plume is formed. Khu vực này sau đó sẽ cuốn hút không khí xung quanh và một đám lông chim co-ignimbrite trôi nổi được hình thành. |
The higher vent temperatures and pressures associated with these plumes generate eruption speeds of up to 1 kilometre per second (0.62 mi/s), allowing them to reach heights of between 300 and 500 kilometres (190 and 310 mi). Các cột khói ứng với lỗ phun có nhiệt độ và áp suất cao hơn, có tốc độ phun lên đến 1 kilômét một giây (0,62 mi/s), cho phép chúng đạt đến đỉnh cao khoảng từ 300 đến 500 kilômét (190 đến 310 mi). |
Forgive me, Plume. Tôi xin lỗi nha Quill. |
These are the three plumes: A, B1, B2. Đây là ba cụm màu: A, B1, B2. |
The author Trevanian (the nom de plume of Dr. Rodney William Whitaker) wrote in his 1979 best-selling novel Shibumi, "Shibumi has to do with great refinement underlying commonplace appearances." Tác giả Trevanian (bút danh của Tiến sĩ Rodney William Whitaker) viết trong cuốn tiểu thuyết best-selling năm 1979 Shibumi, “Shibumi phải thực hiện với sự tinh chế lớn lấy nền tảng từ những sự xuất hiện phổ biến.” |
Shortly after the encounter, Voyager navigation engineer Linda A. Morabito noticed a plume emanating from the surface in one of the images. Một thời gian ngắn sau khi giáp mặt, kỹ sư hoa tiêu của Voyager là Linda A. Morabito nhận thấy một đám "khói" phát ra từ bề mặt trong một trong những bức ảnh. |
Analysis of other Voyager 1 images showed nine such plumes scattered across the surface, proving that Io was volcanically active. Phân tích các bức ảnh khác do Voyager 1 gửi về cho thấy có chín đám khói như vậy rải rác trên bề mặt, chứng minh rằng Io có núi lửa hoạt động. |
These are thought to be caused by a narrow stream of hot mantle convecting up from the Earth's core–mantle boundary called a mantle plume, although some geologists think that upper-mantle convection is a more likely cause. Người ta cho rằng các điểm nóng được tạo ra bởi một dòng đối lưu manti nóng hẹp dâng lên từ ranh giới lõi-manti của Trái Đất được gọi là chùm lớp phủ, mặc dù một số nhà địa chất cho rằng sự đối lưu manti trên là nguyên nhân gây ra hiện tượng này. |
Similar dust plumes originate in the Gobi Desert, which combined with pollutants, spread large distances downwind, or eastward, into North America. Những chùm bụi tương tự bắt nguồn từ sa mạc Gobi, chúng kết hợp với các chất gây ô nhiễm, lan tỏa khoảng cách lớn theo gió, về hướng đông, đến Bắc Mỹ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plume trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới plume
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.