quill trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quill trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quill trong Tiếng Anh.

Từ quill trong Tiếng Anh có các nghĩa là lông cánh, lông nhím, lông đuôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quill

lông cánh

noun

The wren with little quill
♪ Chim hồng tước với những chiếc lông cánh nhỏ ♪

lông nhím

noun

using porcupine quills to get this rich detailed effect.
sử dụng bút lông nhím để đạt hiệu quả chi tiết mạnh mẽ.

lông đuôi

verb

Xem thêm ví dụ

You, Quill, are my friend.
Cậu, Quill, là bạn tôi.
He actually applies metallic industrial paints to his work using porcupine quills to get this rich detailed effect.
Thực tế thì anh ấy áp dụng sơn công nghiệp kim loại vào sản phẩm của mình, sử dụng bút lông nhím để đạt hiệu quả chi tiết mạnh mẽ.
«You—Potter—why didn't you tell him not to add the quills?
— Mi, Potter, tại sao mi không nhắc nó đừng bỏ lông nhím vô?
You got any clones of Quill's old music on the ship?
Anh có bản sao mấy bài nhạc của Quill trên tàu không?
He teaches Quill to manipulate Celestial power.
Ông dạy cho Quill cách sử dụng năng lượng của Celestial.
Why didn't you deliver Quill to Ego like you promised?
Sao ông không đưa Quill tới chỗ Ego như đã hứa?
Where's Quill?
Quill đâu?
On my graduation day in February 1950, I was much encouraged by two telegrams, one from Mother and one from the Troop family in Quill Lake.
Tháng 2 năm 1950, vào ngày tốt nghiệp, tôi được khích lệ rất nhiều khi nhận được hai bức điện tín, một của mẹ và một của gia đình anh Tom TroopQuill Lake.
The prototype Type 392 serial number TS409 land version was first flown on 27 July 1946, by test pilot Jeffrey Quill.
Mẫu thử Type 392 có số thứ tự TS409 phiên bản mặt đất bay thử lần đầu ngày 27/7/1946 do phi công thử nghiệm Jeffrey Quill điều khiển.
Here, you get your quills and ink.
con sẽ kiếm được bút lông ngỗng và mực.
Quill, where you going?
Quill, anh đi đâu đấy?
The more they're threatened the more they're like a porcupine, they'll put their quills out.
Họ càng bị đe dọa họ càng giống con nhím, họ xù lông nhọn lên.
He is briefly captured by the Ravagers, along with Rocket and Yondu, while Quill, Drax and Gamora are visiting Quill's father Ego, but when the Ravagers mockingly decide to make him their mascot, Groot is able to help Rocket and Yondu escape capture and go to assist the other Guardians in the confrontation with Ego.
Groot từng bị bắt bởi Ravagers, cùng với Rocket và Yondu, trong khi Quill, Drax và Gamora đang thăm cha của Quill là Ego, nhưng khi Ravagers có ý định nhạo báng bằng cách bắt Groot trở thành linh vật của họ, Groot đã giúp Rocket và Yondu thoát khỏi giam cầm và đi giúp đỡ các Vệ binh khác trong cuộc đối đầu với Ego.
I can compare it to nothing but a large door mat, ornamented at the edges with little tinkling tags something like the stained porcupine quills round an Indian moccasin.
Tôi có thể so sánh nó với không có gì nhưng một cánh cửa mat lớn, trang trí ở các cạnh với ít leng keng thẻ một cái gì đó giống như lông nhím màu vòng một của Ấn Độ giày của mọi da đỏ.
In National Bellas Hess, Inc. v. Department of Revenue of the State of Illinois and Quill Corp. v. North Dakota, the Court concluded that the Commerce Clause and Due Process Clause of the U.S. Constitution require that there be a nexus between the taxing state and the vendor of goods or services, in the form of a physical presence.
Trong Quốc gia Bellas Hess, Inc. v. Bộ thu nhập của bang Illinois và Quill Corp v. Bắc Dakota, Tòa án kết luận rằng Điều khoản thương mại và Điều khoản quy trình do Hiến pháp Hoa Kỳ yêu cầu rằng có một mối quan hệ giữa nhà nước đánh thuế và nhà cung cấp hàng hóa hoặc dịch vụ, dưới hình thức hiện diện vật lý.
MATE applications include: caja (box) – file manager (from Nautilus) pluma (quill/feather/pen) – text editor (from Gedit) atril (lectern) – document viewer (from Evince) engrampa (staple) – archive manager (from Archive Manager) mate-terminal – terminal emulator (from GNOME Terminal) marco (frame) – window manager (from Metacity) mozo (waiter) – menu-item editor (from Alacarte) MATE fully supports the GTK+ 3 application framework.
Các ứng dụng phân nhánh được đặt lại tên mới - chủ yếu là tên Tây Ban Nha: Caja (box) – Trình quản lý File (từ Nautilus) Pluma (quill/feather/pen) – Soan thảo text (từ Gedit) Eye of MATE – Trình xem ảnh (từ Eye of GNOME) Atril (lectern) – Trình xem tài liệu (từ Evince) Engrampa (staple) – Quản lý file nén (từ Archive Manager) MATE Terminal – Giả lập Terminal (từ GNOME Terminal) Marco (frame) – Quản lý của sổ (từ Metacity) Mozo (waiter) – Biên tập Menu item editor (từ Alacarte) MATE hỗ trợ đầy đủ framework GTK+ 3.
He agrees with Peter Quill's plan to stand up to Ronan, and later seemingly sacrifices himself to save the rest of the team by enveloping them in a wooden ball grown from himself as Ronan's ship crashes.
Groot đồng ý với kế hoạch của Peter Quill đứng lên chống lại Ronan, và sau đó được miêu tả là đã hy sinh bản thân để cứu những người còn lại trong đội bằng cách bao bọc họ trong một quả bóng bằng gỗ được mọc lên từ chính mình khi con tàu của Ronan bị phá huỷ.
The seventh volume of Viz's release became the first manga to ever win a Quill Award when it claimed the award for "Best Graphic Novel" in 2006.
Tập thứ bảy của bản phát hành Viz trở thành bộ manga đầu tiên từng đoạt giải Quill khi nó nhận giải "Truyện Tranh Xuất sắc nhất" năm 2006.
In 2014, Peter Quill, Gamora, Drax, Rocket, and Baby Groot are renowned as the Guardians of the Galaxy.
Trong năm 2014, Peter Quill, Gamora, Drax, Rocket và Baby Groot nổi tiếng là những "Vệ binh dải Ngân hà".
What is your heritage, Mr. Quill?
Anh có thể kể về dòng dõi của anh được không, Quill?
In 2007, paleontologists reported the discovery of quill knobs on a well-preserved Velociraptor mongoliensis forearm from Mongolia, confirming the presence of feathers in this species.
Vào năm 2007, các nhà cổ sinh vật học đã báo cáo sự phát hiện của các lỗ lông trên cánh tay của loài Velociraptor mongoliensis được bảo quản tốt từ Mông Cổ, xác nhận sự hiện diện của lông vũ ở loài này.
Some researchers (Czerkas and Ji, 2002) have speculated that pycnofibers were an antecedent of proto-feathers, but the available impressions of pterosaur integuments are not like the "quills" found on many of the bird-like maniraptoran specimens in the fossil record.
Một số nhà khoa học (Czerkas và Ji, 2002) đã suy đoán rằng các sợi pycnofiber là tiền thân của lông vũ ban đầu, nhưng các vết hằn hóa thạch có sẵn của các sợi trong thằn lằn bay không giống như "ống lông vũ" được tìm thấy trên nhiều mẫu giống như các loài khủng long maniraptoran giống chim trong hồ sơ hóa thạch.
A quill, some parchment, duck sausage, almonds, and some hard cheese.
Viết lông, vài tời giấy da, xúc xích vịt, hạnh nhân, và vài lát phô mai cứnng
And Quill, your ship is filthy.
Quill, tàu của anh thật bẩn thỉu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quill trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.