pochodzenie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pochodzenie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pochodzenie trong Tiếng Ba Lan.

Từ pochodzenie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là máu, ci nguồn, nguyên thûy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pochodzenie

máu

noun

Jej królewskie pochodzenie jest cenne.
Dòng máu hoàng tộc của cô ta có giá trị.

ci nguồn

noun

nguyên thûy

noun

Xem thêm ví dụ

Nazwa ulicy pochodzi od tego, że w XVII wieku Wall Street była północną granicą ówczesnego Nowego Amsterdamu.
Tên gọi của phố này xuất phát từ thực tế là vào thế kỷ 17, phố này là ranh giới phía bắc của khu định cư New Amsterdam.
Musimy wydobyć rodziców z myślenia, że jedynymi pomysłami do wypróbowania w domu są te pochodzące od psychiatrów i samopomocowych guru albo od innych, rodzinnych ekspertów.
Phải tách cha mẹ thoát ra khỏi sự bó buộc rằng, ý tưởng duy nhất áp dụng ở nhà đến từ tham vấn tâm lý hay các ông thầy, hoặc chuyên gia tư vấn gia đình.
Takie bowiem jest orędzie, które słyszeliście od początku: że mamy się nawzajem miłować; nie jak Kain, który pochodził od złego i zabił swego brata” (1 Jana 3:10-12).
Vả, lời rao-truyền mà các con đã nghe từ lúc ban đầu ấy là chúng ta phải yêu-thương lẫn nhau. Chớ làm như Ca-in là kẻ thuộc về ma-quỉ, đã giết em mình” (I Giăng 3:10-12).
Bez względu na to, czy należeli do królewskiego rodu, czy nie, logiczny wydaje się wniosek, że pochodzili ze znamienitych, wpływowych rodzin.
Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng.
Wielu nowych współwyznawców pochodziło z odległych stron i nie miało wystarczających zapasów, by przedłużyć pobyt w Jerozolimie.
Nhiều người mới tin đạo đến từ những nơi xa xôi và không đủ sự cần dùng để ở lại Giê-ru-sa-lem lâu hơn.
Powyższe dane pochodzą z opracowanego w Irlandii raportu o stanie świata.
Một bản báo cáo từ xứ Ireland nói như thế về tình trạng thế giới.
Wasz wielki potencjał i zdolności mogą zostać ograniczone lub zniszczone, jeśli poddacie się otaczającemu was zanieczyszczeniu, które pochodzi od diabła.
Tiềm năng và khả năng lớn lao của các em có thể bị giới hạn hoặc bị hủy diệt nếu các em nhượng bộ trước tình trạng ô uế do quỷ dữ gây ra xung quanh mình.
Jakub wyraził to następująco: „Każdy dobry dar i każdy doskonały podarunek pochodzi z góry, bo zstępuje od Ojca świateł niebiańskich, a u niego nie ma zmienności obracania się cienia”.
Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”.
Według starożytnych historyków Amazonki miały pochodzić ze Scytii, dużego obszaru rozciągającego się od Morza Czarnego po stepy Azji Środkowej.
Các nhà sử học cho rằng quê nhà của người Amazon ở Scythia, vùng lãnh thổ rộng lớn trải dài từ Biển Đen tới những vùng thảo nguyên Trung Á.
Nasza władza pochodzi od Elżbiety i Boga.
Uy quyền của chúng ta có được từ Elizabeth và từ Chúa.
Dlatego mężowie, pamiętajcie o pochodzeniu tego związku.
Vì vậy, hỡi người chồng, hãy nghĩ về nguồn gốc của hôn nhân.
Porównując genotypy mieszkańców różnych rejonów świata, znaleźli niezbite dowody na to, że cała ludzkość ma wspólnego przodka, że nasz DNA i DNA każdego człowieka, który kiedykolwiek żył, pochodzi ze wspólnego źródła.
Bằng cách so sánh các mô hình gen của con người trên khắp thế giới, họ tìm thấy bằng chứng rõ ràng là toàn thể nhân loại có chung một tổ tiên, một nguồn DNA của mọi người đã từng sống trong đó có chúng ta.
Należał do nich Tytus, chrześcijanin pochodzenia greckiego.
Chẳng hạn, có một tín đồ đấng Christ người Hy Lạp tên là Tít.
Pochodzą one z pewnej starożytnej księgi — z Biblii.
Sự thật những lời đó tìm được trong một cuốn sách xưa—Kinh Thánh.
Usłyszawszy, skąd pochodzi Jezus, Piłat próbował przekazać całą sprawę Herodowi Antypasowi, władcy okręgu Galilei.
Khi biết về xuất xứ của Chúa Giê-su, Phi-lát tìm cách chuyển vụ này sang Hê-rốt An-ti-ba, người cai trị miền Ga-li-lê.
Najlepsze suszone figi dostępne w Rzymie pochodziły z Karii w Azji Mniejszej.
Trái vả khô ngon nhất ở La Mã đến từ Caria, vùng Tiểu Á.
Jej nazwa pochodzi od łacińskiego słowa vacca - bydło domowe, ponieważ pierwszy opisany szczep został wyizolowany z bydlęcego łajna w Austrii.
Tên của nó bắt nguồn từ tiếng Latin , vacca ( bò ), vì nó được nuôi cấy đầu tiên từ phân bò ở Áo.
Pochodzenie Życia jest jedną z największych nierozwiązany zagadek nauki.
Nguồn gốc của sự sống là một trong những bí ẩn chưa có lời giải lớn nhất của khoa học.
Nasza klasa składała się ze 120 studentów, którzy pochodzili ze wszystkich zakątków świata.
Khóa học của chúng tôi gồm 120 học viên đến từ khắp thế giới.
Pochodzi z uznania, że nie zawsze rozumiemy próby życia, ale ufając, pewnego dnia je zrozumiemy.
Điều này xuất phát từ việc nhận ra rằng chúng ta không luôn luôn hiểu những thử thách của cuộc sống, nhưng tin tưởng rằng một ngày nào đó chúng ta sẽ hiểu.
Mój mąż pochodzi ze stanu Edo i mówi językiem esan!
Anh ấy bang Edo và nói tiếng Esan!
Wszystko, co zebrali w tamtym roku, pochodziło z grządki rzepy, która jakoś przetrwała burze.
Tất cả vụ mùa của họ vào năm đó chỉ còn lại một thửa củ cải bằng cách nào đó đã vượt qua được giông bão.
Ogrodnik może przygotować glebę, zasiać nasiona i pieczołowicie doglądać roślin, ale ostatecznie wzrost daje wszystkiemu wspaniała, twórcza siła pochodząca od Boga (1 Mojżeszowa 1:11, 12, 29).
Người làm vườn có thể cuốc đất, gieo hạt giống và siêng năng trông nom các cây mới mọc, nhưng cuối cùng vì quyền năng sáng tạo kỳ diệu của Đức Chúa Trời nên mọi vật lớn lên (Sáng-thế Ký 1:11, 12, 29).
Wordfast może wykorzystywać dane pochodzące z pamięci tłumaczeń przechowywanych na serwerze a także pobierać dane z narzędzi wykonujących tłumaczenia maszynowe (w tym narzędzia działające w trybie on-line takie jak Tłumacz Google).
Wordfast có thể sử dụng các bộ nhớ dịch trên máy chủ tập trung, và lấy dữ liệu từ các công cụ dịch máy (bao gồm cả từ công cụ Google Translate).
Główna motywacja do używania hamiltonianów w miejsce lagrangianów pochodzi od symplektycznej natury układów hamiltonowskich.
Động lực chính khi sử dụng cơ học Hamilton thay vì cơ học Lagrange đến từ cấu trúc symplectic của hệ Hamilton.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pochodzenie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.