poignant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ poignant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poignant trong Tiếng Anh.
Từ poignant trong Tiếng Anh có các nghĩa là cay, buốt nhói, chua cay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ poignant
cayadjective I was overwhelmed by a sorrow so poignant, when she finally died I felt in all candour a great release. Tôi đã bị chôn vùi bởi nổi đau chua cay, khi cô ấy mất, tôi vô tư nghĩ là cuối cùng cũng được giải thoát. |
buốt nhóiadjective |
chua cayadjective I was overwhelmed by a sorrow so poignant, when she finally died I felt in all candour a great release. Tôi đã bị chôn vùi bởi nổi đau chua cay, khi cô ấy mất, tôi vô tư nghĩ là cuối cùng cũng được giải thoát. |
Xem thêm ví dụ
In a poignant way He reached out to each child. Trong một cách đầy xúc động, Ngài đã tìm đến từng đứa trẻ một. |
I received a poignant tweet. Tôi nhận được một cái tweet sâu sắc. |
Your words are poignant. Lời của ngài... thật sắc bén. |
These words are particularly poignant because they are written as the Lord would express His own answer to the very question that had been asked: Những lời này thấm thía một cách đặc biệt bởi vì chúng được viết như thể Chúa sẽ bày tỏ lời giải đáp của Ngài cho chính câu hỏi đã được đặt ra: |
So, is this where the great Klaus Mikaelson says something poignant and snaps my neck? Vậy ra đây là nơi ngài Klaus Mikaelson vĩ đại lên giọng mỉa mai và bẻ cổ tôi sao? |
"Mike Tyson on his one-man Las Vegas act: Raw, revealing, poignant". Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2013. ^ “Mike Tyson on his one-man Las Vegas act: Raw, revealing, poignant”. |
I don't know, Rabbi Hillel said something poignant. Tôi không biết nữa, Rabbi Hillel đã nói gì đó thâm thúy lắm. |
I was overwhelmed by a sorrow so poignant, when she finally died I felt in all candour a great release. Tôi đã bị chôn vùi bởi nổi đau chua cay, khi cô ấy mất, tôi vô tư nghĩ là cuối cùng cũng được giải thoát. |
One of my brothers experienced this feeling in an especially poignant way. Cậu em trai của tôi đã trải qua kinh nghiệm đó trong một cách vô cùng cảm động. |
Wilson Morales at BlackFilm.com praised Woodley and Elgort's performances, saying they: "are so captivating and genuine in their performances, they manage to make this intensely poignant film very moving, romantic and highly entertaining." Wilson Morales tại BlackFilm.com đề cao diễn xuất của Woodley và Elgort và cho rằng họ "có sự quyến rũ và chân thật trong vai diễn này, khiến bộ phim đầy mãnh liệt và chua chát trở nên cảm động, lãng mạn và mang đậm tính giải trí". |
You're expected to write informative, poignant and characteristic stories and leave the experimental and avant- garde to your Western colleagues. Người ta sẽ mong bạn viết về những câu chuyện nhiều thông tin, sân sắc, và đặc trưng, để lại những thử nghiệm và tiên phong cho đồng nghiệp phương Tây của mình. |
Far, far away from shipping lanes and fishing fleets, diving into these waters is a poignant reminder of what our oceans once looked like. Xa, rất xa khỏi những tuyến hàng hải và đoàn đánh cá, lặn sâu xuống dòng nước là một lời nhắc nhớ thương tâm về đại dương đã từng trông như thế nào. |
'Wonderful Tonight' was the most poignant reminder of all that was good in our relationship, and when things went wrong it was torture to hear it." 'Wonderful Tonight' là lời nhắc nhở sâu sắc nhất về tất cả những gì tốt đẹp trong mối quan hệ giắc chúng tôi, và khi mọi thứ tan vỡ, nó lại trở thành nỗi giày vò." |
The novel has been noted for its poignant exploration of different forms of courage. Quyển tiểu thuyết đã được khen ngợi vì sự khai thác sâu sắc những hình thức khác nhau của lòng dũng cảm. |
Our memories of them are poignant, and I add my tribute to honor them, each so uniquely different yet so harmonized in their witness and testimony of Jesus Christ and His Atonement. Những kỷ niệm của chúng ta về họ thật đầy cảm động, và tôi xin có lời vinh danh họ, mỗi vị đều khác nhau nhưng lại đoàn kết trong sự làm chứng và chứng ngôn của họ về Chúa Giê Su Ky Tô và Sự Chuộc Tội của Ngài. |
We cannot know exactly what the Savior was feeling in such a poignant moment, but we do know that He was “troubled” and that He “groaned within himself” over the destructive influences always swirling around the innocent.1 We know He felt a great need to pray for and bless the children. Chúng ta không thể biết chính xác Đấng Cứu Rỗi đã cảm thấy gì trong giây phút cảm động như thế, nhưng chúng ta biết chắc rằng Ngài đã “ưu phiền” và đã “than thở trong lòng” bởi những ảnh hưởng phá hoại luôn dồn dập chung quanh trẻ thơ vô tội.1 Chúng ta biết Ngài đã cảm thấy sự cần thiết lớn lao để cầu nguyện và ban phước cho các trẻ em. |
And these scriptures concerning the Savior’s suffering as He offered the infinite and eternal atoning sacrifice became even more poignant and meaningful to me: Và những câu thánh thư này về nỗi đau đớn của Đấng Cứu Rỗi khi Ngài ban cho sự hy sinh chuộc tội vô hạn và vĩnh cửu đã trở nên càng sâu sắc và có ý nghĩa hơn đối với tôi: |
I try to imagine what an intensely poignant moment it must have been for our Father in Heaven when the Savior cried out from the cross, “My God, my God, why hast thou forsaken me?” Tôi cố gắng tưởng tượng chắc hẳn đó là giây phút đau đớn dữ dội đối với Cha Thiên Thượng khi Đấng Cứu Rỗi kêu lên từ cây thập tự: “Đức Chúa Trời tôi ơi! Đức Chúa Trời tôi ơi! sao Ngài lìa bỏ tôi?” |
THESE poignant words convey the heartfelt hope of young people who have suffered for years as a result of civil strife. NHỮNG lời cảm động này nói lên niềm hy vọng chân thành của những người trẻ đã nhiều năm đau khổ vì sự xung đột trong nước. |
Increasingly, though, I worry that even the most poignant stories, particularly the stories about people who no one seems to care about, can often get in the way of action towards social justice. Tuy vậy, càng ngày tôi càng lo rằng thậm chí những câu chuyện cảm động nhất, cụ thể là về những người có vẻ như chẳng ai thèm để ý, có thể cản trở hành động cho công lý xã hội. |
Their stories and situations are tragic and poignant in many ways, but in all that I heard, what touched me the most was the crying out for family: “Where is my mother?” Câu chuyện và hoàn cảnh của họ đầy thương tâm và bi thảm trong nhiều phương diện nhưng trong số tất cả những điều tôi đã nghe được mà làm tôi cảm động nhất là sự khóc lóc tìm kiếm gia đình bị thất lạc: “Mẹ tôi đâu?” |
One particularly poignant observation in Teilhard's book entails the notion that evolution is becoming an increasingly optional process. Trong tác phẩm "Hiện tượng Con người", Teilhard xem tiến hóa là quá trình dẫn tới sự phức tạp càng lúc càng tăng. |
Leaning on the pulpit for support, each of her surviving brothers, Mark and Jason, shared poignant family experiences. Đứng dựa vào bục giảng làm điểm tựa, mỗi người anh trai còn sống của em, Mark và Jason, đã chia sẻ những kinh nghiệm thương tâm của gia đình. |
(Psalm 32:3, 4) Those poignant words may have reflected the deep emotional pain felt by King David of ancient Israel, pain that he had brought upon himself by concealing rather than confessing a serious sin. (Thi 32:3, 4) Những lời thống thiết ấy hẳn đã phản ánh nỗi thống khổ sâu xa của Đa-vít, vua của dân Y-sơ-ra-ên xưa, nỗi đau buồn mà ông tự chuốc lấy vì giấu nhẹm thay vì thú nhận tội nặng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poignant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới poignant
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.