point of sale trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ point of sale trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ point of sale trong Tiếng Anh.
Từ point of sale trong Tiếng Anh có các nghĩa là Thiết bị bán hàng, Thiết bị bán hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ point of sale
Thiết bị bán hàngnoun (time and place where a retail transaction is completed) |
Thiết bị bán hàng
|
Xem thêm ví dụ
A property is a website, mobile application, or device (e.g., a kiosk or point-of-sale device.) Thuộc tính là trang web, ứng dụng dành cho thiết bị di động hoặc thiết bị (ví dụ: thiết bị kiosk hoặc điểm bán hàng). |
Discounts and promotions can only be applied at checkout or point of sale. Chiết khấu và khuyến mại chỉ được áp dụng khi xác nhận mua hàng hoặc tại điểm bán hàng. |
The AllMovie database was licensed to tens of thousands of distributors and retailers for point-of-sale systems, websites and kiosks. Cơ sở dữ liệu AllMovie được cấp phép cho hàng chục nghìn nhà phân phối và nhà bán lẻ tại các điểm bán hàng, website và ki-ốt. |
Trade marketing is the basic idea of marketing your products through the value chain and at the point of sale i.e. the store. Tiếp thị thương mại là ý tưởng cơ bản của tiếp thị sản phẩm của bạn thông qua chuỗi giá trị và tại điểm bán hàng tức là cửa hàng. |
Scan-based trading (SBT) is the process where suppliers maintain ownership of inventory within retailers' warehouses or stores until items are scanned at the point of sale. Giao dịch dựa trên quét (SBT) là quá trình các nhà cung cấp duy trì quyền sở hữu hàng tồn kho trong kho hoặc cửa hàng của nhà bán lẻ cho đến khi các mặt hàng được quét tại điểm bán. |
A retail cashier or simply a cashier is a person who handles the cash register at various locations such as the point of sale in a retail store. Một nhân viên thu ngân bán lẻ hoặc đơn giản là một nhân viên thu ngân là người xử lý máy tính tiền tại nhiều địa điểm khác nhau như điểm bán hàng trong một cửa hàng bán lẻ. |
Australian supermarket Coles reported that 10% (1,100) of its point-of-sales terminals were affected and was forced to shut down stores in both western and southern parts of the country. Siêu thị Coles ở Australia báo cáo rằng có 10% (1,100) các thiết bị đầu cuối ở các điểm bán hàng bị sự cố và phải đóng cửa các cửa hàng ở Miền Tây và Miền Nam. |
To collect Event data from an Internet connected device (a point-of-sale device, for example, but not a website or mobile app), refer to the the Measurement Protocol developer guide. Để thu thập dữ liệu Sự kiện từ thiết bị có kết nối Internet (ví dụ: thiết bị tại điểm bán hàng, nhưng không phải trang web hoặc ứng dụng dành cho thiết bị di động), hãy tham khảo mục Theo dõi sự kiện trong Hướng dẫn cho nhà phát triển trên Measurement Protocol. |
These systems allow point of sale distribution and can shorten the time frame for issuance from weeks or even months to hours or minutes, depending on the amount of insurance being purchased. Các hệ thống này cho phép điểm bán phân phối và có thể rút ngắn thời gian khung cấp từ tuần hoặc thậm chí tháng đến giờ hoặc phút, tùy thuộc vào số tiền bảo hiểm được mua. |
The seller, or the provider of the goods or services, completes a sale in response to an acquisition, appropriation, requisition or a direct interaction with the buyer at the point of sale. Người bán hoặc nhà cung cấp hàng hóa và dịch vụ hoàn thành bán hàng để phản hồi việc mua lại, chiếm hữu, yêu cầu hoặc tương tác trực tiếp với người mua tại điểm bán hàng. |
To collect data from an Internet-connected device such as online point-of-sales system or video-game console, or from a CRM system or other platform, you need to use the Analytics Measurement Protocol. Để thu thập dữ liệu từ thiết bị được kết nối Internet như hệ thống điểm bán hàng trực tuyến hoặc bảng điều khiển trò chơi video hoặc từ hệ thống CRM hay nền tảng khác, bạn cần sử dụng Measurement Protocol của Analytics. |
To collect ecommerce data from an Internet-connected device (a point-of-sale device, for example, but not a website or mobile app), refer to Ecommerce Tracking or Enhanced Ecommerce Tracking in the Measurement Protocol developer guide. Để thu thập dữ liệu thương mại điện tử từ thiết bị có kết nối Internet (ví dụ: thiết bị tại điểm bán hàng, nhưng không phải trang web hoặc ứng dụng dành cho thiết bị di động), hãy tham khảo các mục Theo dõi thương mại điện tử hoặc Theo dõi thương mại điện tử nâng cao trong hướng dẫn dành cho nhà phát triển về Measurement Protocol. |
From product brochures and promotional flyers to point-of-sale systems and store signage, each of these supplies must be acquired, managed and distributed to customers, sales teams, branch offices, retail outlets, dealers, distributors and other key audiences around the world. Từ tài liệu quảng cáo sản phẩm và tờ rơi quảng cáo đến hệ thống điểm bán và bảng hiệu cửa hàng, mỗi nguồn cung cấp này phải được mua, quản lý và phân phối cho khách hàng, đội bán hàng, văn phòng chi nhánh, đại lý bán lẻ, đại lý, nhà phân phối và các đối tượng quan trọng khác trên thế giới. |
“Demand & Supply Management is broken into Sales Forecasting, which projects consumer demand at the point of sale, and Order Planning/Forecasting, which determines future product ordering and delivery requirements based upon the sales forecast, inventory positions, transit lead times, and other factors.” Quản lý nhu cầu và cung ứng được chia thành Dự báo bán hàng, dự án nhu cầu của người tiêu dùng tại điểm bán và Lập kế hoạch / Dự báo đơn hàng, xác định các yêu cầu đặt hàng và giao hàng trong tương lai dựa trên dự báo bán hàng, vị trí hàng tồn kho, thời gian giao hàng yếu tố này.” |
LoopPay's developers stated that because of this design, the technology would work with "nearly 90%" of all point-of-sale units in the United States (which excludes terminals that require the card to be physically inserted into a slot in order to function). Lập trình viên LoopPay đã bắt đầu bởi vì thiết kế này, công nghệ sẽ hoạt động với "hầu như 90%" với tất cả các thiết bị bán hàng ở Mỹ (ngoài trừ các thiết bị yêu cầu thẻ vật lý để sẹc nhằm kích hoạt chức năng đó). |
OK, the point of a Fire Sale is that it is mostly done by remote, right Ok, điểm quan trọng của Fire Sale là tất cả mọi chuyện đều thông qua điều khiển |
From a customers point of view, adding on can be seen as the seller trying to make the buyer spend more money to bring up the point of the sale. Từ quan điểm của khách hàng, việc thêm vào có thể được xem là người bán cố gắng làm cho người mua chi nhiều tiền hơn để mang lại doanh số. |
He was successful to the point of making his sales territory of South Omaha, Nebraska, the national leader for the firm. Ông đã thành công trong việc thiết lập thị trường tiêu thụ tại Nam Omaha, Nebraska trở thành thị trường chính của công ty. |
In the smartphone era, the steady sales increase of camera phones caused point-and-shoot camera sales to peak about 2010 and decline thereafter. Trong thời đại điện thoại thông minh, sự gia tăng doanh số điện thoại máy ảnh đã tăng đều đặn đã khiến doanh số bán máy ảnh điểm và chụp đạt đỉnh điểm vào năm 2010 và giảm sau đó. |
Applied to that portion of the supply chain where demand uncertainty is high Production and distribution are demand driven No inventory, response to specific orders Point of sale (POS) data comes is helpful when shared with supply chain partners Decrease in lead time Difficult to implement Harrison summarized when to use each one of the three supply chain strategies: A push based supply chain strategy is usually suggested for products with low demand uncertainty, as the forecast will provide a good indication of what to produce and keep in inventory, and also for products with high importance of economies of scale in reducing costs. Áp dụng cho phần đó của chuỗi cung ứng nơi nhu cầu không chắc chắn cao Sản xuất và phân phối theo nhu cầu Không có hàng tồn kho, đáp ứng các đơn đặt hàng cụ thể Dữ liệu điểm bán hàng (POS) rất hữu ích khi được chia sẻ với các đối tác chuỗi cung ứng Giảm thời gian dẫn Khó thực hiện Harrison đã tóm tắt khi nào nên sử dụng từng một trong ba chiến lược chuỗi cung ứng: Chiến lược chuỗi cung ứng dựa trên lực đẩy thường được đề xuất cho các sản phẩm có độ không chắc chắn về nhu cầu thấp, vì dự báo sẽ cung cấp một dấu hiệu tốt về những gì sản xuất và giữ trong kho, và cho các sản phẩm có tầm quan trọng cao về quy mô trong việc giảm chi phí. |
In such cases, the sales script might be confined to a simple list of talking points that the sales person uses as a reference during their conversation with the prospect. Trong những trường hợp như vậy, kịch bản bán hàng có thể bị giới hạn trong một danh sách đơn giản về các điểm thảo luận mà nhân viên bán hàng sử dụng làm tài liệu tham khảo trong cuộc trò chuyện của họ với khách hàng tiềm năng. |
He pointed out that the purpose of sales is to get customers to take actions, and this is fundamentally different than the purpose of manufacturing. Ông chỉ ra rằng mục đích của việc bán hàng là để có được khách hàng hành động, và điều này là cơ bản khác với mục đích sản xuất. |
On 18 September 2015, the British Phonographic Industry certified the single triple platinum for combined sales (including streaming points) of 1,800,000 units. Vào ngày 18 tháng 9 năm 2015, British Phonographic Industry trao cho đĩa đơn chứng nhận ba bạch kim nhờ tổng doanh số (bao gồm cả điểm stream) 1.800.000 đơn vị. |
The PRM application market has expanded significantly in the last 10 years, with vendors offering improved end-to-end and point solutions for the management of channel sales partners. Thị trường ứng dụng PRM đã mở rộng đáng kể trong 10 năm qua, với các nhà cung cấp cung cấp các giải pháp đầu cuối và điểm cải tiến để quản lý các đối tác bán hàng kênh. |
Service management in the manufacturing context, is integrated into supply chain management as the intersection between the actual sales and the customer point of view. Quản lý dịch vụ trong bối cảnh sản xuất, được tích hợp vào quản lý chuỗi cung ứng như là giao điểm giữa doanh số thực tế và quan điểm của khách hàng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ point of sale trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới point of sale
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.