politiek trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ politiek trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ politiek trong Tiếng Hà Lan.
Từ politiek trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chính trị, 政治. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ politiek
chính trịnoun (datgene dat gerelateerd is aan het besturen van een land) Hij is niet geïnteresseerd in politiek. Anh ấy không quan tâm đến chính trị. |
政治noun |
Xem thêm ví dụ
Medina verloor zijn politieke betekenis, Ali verplaatste zijn residentie naar Koefa. Lo ngại nguy hiểm cho cuộc sống của mình, Ali dời đô từ Medina tới Kufa. |
De missie naar China bracht een brief mee aan de Chinese president Chiang Kai-sek, waarin stond: "We zullen doorgaan de onafhankelijkheid van Tibet de handhaven als een natie dat bestuurd wordt door elkaar opvolgende dalai lama's door middel van een authentiek religieus-politiek bestuur." Phái đoàn đến Trung Quốc mang theo một lá thư gửi đến Tổng thống Tưởng Giới Thạch (Chiang Kai-sek) nói rằng, "Chúng tôi sẽ tiếp tục duy trì nền độc lập của Tây Tạng như là một quốc gia cai quản bởi các vị Dalai Lama nối tiếp nhau thông qua một hệ thống chính trị-tôn giáo thực sự." |
De eerste minister en zijn kabinet (bestaande uit zijn belangrijkste ministers) zijn in zijn geheel collectief verantwoordelijk voor de beslissingen van de regering tegenover de monarch, het parlement, de politieke partijen van de meerderheid en finaal het electoraat. Thủ tướng và Nội các (bao gồm tất cả các bộ trưởng cấp cao nhất của chính phủ) chịu trách nhiệm chung về chính sách và hành động của mình đối với Monarch, Storting (Nghị viện Na Uy), cho đảng chính trị của họ, và cuối cùng là cử tri. |
Onder Alfons de Troubadour (regeerperiode 1164-1196), werd Catalonië voor het eerst erkend als een politieke entiteit. Dưới thời Alfons the Troubador (trị vì giai đoạn 1164-1196), Catalunya được coi là một thực thể hợp pháp lần đầu tiên. |
De belangrijkste verandering was ongetwijfeld van religieuze aard: Thebe was nu zowel het religieuze als politieke centrum van het land geworden, waardoor aan haar god Amon de goddelijke bescherming die ervoor had gezorgd dat Ahmose de Hyksos had kunnen overwinnen werd toegeschreven. Có lẽ sự thay đổi quan trọng nhất là về vấn đề tôn giáo: Thebes đã trở thành trung tâm tôn giáo và chính trị quan trọng của đất nước, nhờ những chiến thắng của Ahmose trước người Hyksos đã giúp tạo tiếng vang lớn cho vị thần Amun ở địa phương. |
Hij verspreidde het boek vooral onder leidende politieke en militaire mensen in Europa. Ông phân phát sách này cho nhiều nhà lãnh đạo chính trị và quân sự ở châu Âu. |
De demonstraties vroegen om een nieuw democratisch model om corruptie van politici en de sterke invloed van banken in de politieke sfeer aan de kaak te stellen. Các cuộc biểu tình yêu cầu một dân chủ mới mẫu tố cáo sự tham nhũng của chính trị gia và những ảnh hưởng mạnh mẽ của ngân hàng trong lĩnh vực chính trị. |
In 2013 vermeldde de internationale corruptiebarometer van Transparency International dat mensen overal ter wereld vinden dat de politie, politieke partijen, ambtenarij, wetgevende macht en het rechtswezen de vijf meest corrupte instellingen zijn. Cuộc khảo sát tham nhũng toàn cầu năm 2013, do Tổ chức Minh bạch Quốc tế (Transparency International) phát hành, cho thấy người ta trên khắp thế giới biết rằng năm cơ quan tham nhũng lớn nhất là đảng chính trị, cảnh sát, viên chức, cơ quan lập pháp và tòa án. |
Kun je je de namen nog herinneren van machtige politieke of religieuze leiders die Gods volk tijdens jouw leven zwaar hebben onderdrukt? Bạn có nhớ tên những nhà lãnh đạo chính trị hoặc tôn giáo đầy quyền lực từng đàn áp dân Đức Chúa Trời một cách dã man không? |
Dat is essentieel om onze sprakeloosheid te overwinnen, en de scheiding uitgelokt door rivaliserende politieke krachten. Điều quan trọng là phải vượt qua sự im lặng hèn nhát và sự chia rẽ tạo ra bởi các thế lực chính trị. |
Ze zal worden verkocht als politiek ruilmiddel. Số phận của cô ta là bị bán đi vì mục đích chính trị. |
In hun pogingen onafhankelijk van hem te zijn, zouden mensen maatschappelijke, economische, politieke en religieuze stelsels ontwerpen die met elkaar in strijd zouden zijn, terwijl ’de ene mens over de andere mens zou heersen tot diens nadeel’. — Prediker 8:9. Tìm cách độc lập với Đức Chúa Trời, người ta sẽ chỉ tạo ra những chế độ xã hội, kinh tế, chính trị và tôn giáo xung đột lẫn nhau, và “người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai hại cho người ấy”.—Truyền-đạo 8:9. |
Ten eerste moet ze de economie hervormen, en zich niet druk maken over de politieke constitutie. Thứ nhất là cải cách kinh tế, không phải rối lên về thể chế chính trị. |
De Partij is één van de meest meritocratische politieke instituties in de hedendaagse wereld. Đảng đã trở thành một trong những tổ chức chính trị chuộng nhân tài nhất trên thế giới hiện nay. |
De laatste bekende oud-Klansman die tot voor kort nog altijd actief was in de landelijke politiek was Robert Byrd, een democratisch senator uit West Virginia. Một cựu thành viên của KKK, cũng là người duy nhất đang làm việc cho Chính phủ liên bang Mỹ là Robert Byrd từ West Virginia. |
Omdat na jaren van stagnatie en neergang, de politieke mentaliteit is dat het een nulsomspel is. Bới vì sau nhiều năm đình trệ và suy sụp, tinh thần chính trị là một trò chơi tổng bằng không. |
Bijvoorbeeld, alles wat je wil posten, zoals 'samenkomen' of 'ontmoeten' of 'wandelen', wordt automatisch opgeslagen, doorzocht en doorgegeven aan een ploeg voor verdere politieke analyse. Ví dụ, bất cứ thứ gì bạn muốn đăng tải, như "hẹn gặp", "gặp mặt", hay "đi bộ", đều được tự động ghi lại, khai thác và truyền báo về ban điều tra để tiến hành các phân tích chính trị cụ thể hơn. |
Niet allen waren ingenomen met de wederrechtelijke inbezitneming van zowel het religieuze als het politieke gezag door de Hasmoneeën. Không phải mọi người đều hài lòng về việc tiếm quyền chỉ huy tôn giáo và chính trị của nhà Hasmonaean. |
En zo heeft het idee van het oprichten van dit altaar zowel een politieke als een spirituele betekenis. Và việc xây dựng bệ thờ này có cả ý nghĩa tâm lĩnh lẫn chính trị. |
Waarom hebben politieke en religieuze tegenstanders de prediking geen halt kunnen toeroepen? Tại sao những kẻ đối lập chính trị và tôn giáo đã không thể làm ngưng việc rao giảng? |
Het lied gaat ook over welke liefde dan ook die grenzen overschrijdt, zoals religie of politiek en het daaropvolgende besef dat deze factoren er helemaal niet toe doen." Bài hát còn nói về tình yêu vượt qua những ranh giới như tôn giáo hoặc tín ngưỡng chính trị mạnh mẽ và sự nhìn nhận sau này về tầm ít quan trọng và sự chia rẽ của những đức tin như thế." |
□ Welke politieke en religieuze elementen hebben in de twintigste eeuw aanvallen op Jehovah’s Getuigen gedaan? □ Trong thế kỷ 20, phần tử chính trị và tôn giáo nào đã tấn công Nhân-chứng Giê-hô-va? |
Maar dit is politiek, geen oorlog. Nhưng đây là chính trị, không phải chiến tranh. |
Verkiezingsadvertenties in de EU omvatten advertenties met een politieke partij, een huidige gekozen ambtsdrager of een kandidaat voor het Europees Parlement binnen de Europese Unie (met uitzondering van het Verenigd Koninkrijk). Quảng cáo về hoạt động bầu cử ở Liên minh Châu Âu bao gồm bất kỳ quảng cáo nào đề cập đến một đảng chính trị, người đang giữ chức vụ qua bầu cử hoặc ứng cử viên cho Nghị viện EU trong phạm vi Liên minh Châu Âu (không bao gồm Vương quốc Anh). |
Wij wilden de enige politieke partij zijn zonder bepaalde politieke strekking. Chúng tôi muốn là một chính trị đảng duy nhất không nghiêng về bên nào. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ politiek trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.