por fin trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ por fin trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ por fin trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ por fin trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cuối cùng, sau cùng, rồi, đã, rốt cuộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ por fin
cuối cùng(lastly) |
sau cùng(in the end) |
rồi(already) |
đã(already) |
rốt cuộc(finally) |
Xem thêm ví dụ
Por fin. Một lần sau cuối. |
Y entonces mi hermano pequeño por fin llegó. Và cuối cùng em trai tôi cũng đến |
Con la publicación de la Traducción del Nuevo Mundo, por fin llegó la lluvia”. Tuy nhiên, mưa đã đến khi Bản dịch Thế Giới Mới bằng tiếng Tsonga được phát hành”. |
Por fin me di cuenta de que este hábito me estaba robando demasiado tiempo y energías. Cuối cùng tôi nhận thức được là chơi trò chơi chiếm quá nhiều thì giờ và năng sức. |
¡Por fin vamos a comer carne, y de la buena! Chúng ta sẽ ăn thịt, thịt rất ngon! |
Con esa sencilla pregunta, mi amigo por fin había conseguido abrir una pequeña brecha hacia mi corazón. Với câu hỏi giản dị này, cuối cùng, người bạn của tôi đã thành công trong việc khai mở một khe hở nhỏ trong tâm hồn tôi. |
Es bueno verte por fin. Thật vui khi cuối cùng cũng gặp được cháu. |
Por fin tienes a alguien que matará por ti. Thế nào rồi anh cũng sẽ tìm được một ai đó làm cái việc bắn giết thế anh. |
Cuando por fin lo encontraron, lo sacaron de allí y lo pusieron de pie en medio del pueblo. Khi tìm thấy Sau-lơ, họ dẫn anh ta ra và cho đứng giữa dân chúng. |
¿Qué propósito de Dios para con la Tierra se cumplirá por fin? Ý định gì của Đức Chúa Trời đối với trái đất sau cùng sẽ được thực hiện? |
Un matrimonio que había vivido en el continente dijo: “Por fin se han acordado ustedes de nosotros. Một cặp vợ chồng trước kia từng sống ở đất liền nói: “Đã đến lúc Nhân Chứng Giê-hô-va các bạn nhớ đến chúng tôi. |
Por fin iba a llegar a cumplir todos mis amigos idiotas. Em sẽ được gặp lũ bạn ngớ ngẩn của anh |
¡ Por fin! Cuối cùng cũng tới! |
Por fin podemos aplicar algo de ciencia tenemos algo de ciencia que podemos aplicar. Cuối cùng chúng ta cũng có một số kiến thức khoa học để áp dụng. |
Y es bueno que hayas regresado por fin. Và tốt nhất là nhà anh nên rời đi. |
Por fin había terminado mi búsqueda. Tôi không cần phải tìm kiếm gì nữa. |
Tras casi cuatro años en prisión, por fin me pusieron en libertad condicional en 1952. Sau khi ở tù gần bốn năm, cuối cùng tôi được ân xá theo chế độ quản chế vào năm 1952. |
Aquí lo tienes por fin. Cuối cùng đã tới rồi. |
Por fin, ella dijo: “Creo que sería mejor que pasaras, ¿verdad?”. Cuối cùng cô nói: “Tôi nghĩ mình nên vào nhà nhé?” |
¡ Por fin se ha dormido Robo-bebé! Cún con mãi cũng phải ngủ rồi. |
Estaba celebrando porque por fin cerré la cuenta de ramen. Em ăn mừng vì cuối cùng đã giải quyết xong cái tiệm mì đó |
Por fin. ( Nói tiếng thổ ngữ ) |
Siete años y un mes más tarde, Keith por fin terminó de leer el Libro de Mormón”. Sau bảy năm dài và một tháng, cuối cùng Keith đã hoàn tất việc đọc Sách Mặc Môn. |
Por fin lo hiciste bien. Cuối cùng thì anh cũng tìm đúng người. |
Quizá Él por fin arregle todo. Có lẽ Ngài sau cùng sẽ làm mọi việc nên đúng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ por fin trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới por fin
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.