por lo menos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ por lo menos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ por lo menos trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ por lo menos trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ít nhất, chí ít, ít ra, hàng hoá, của cải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ por lo menos
ít nhất(at least) |
chí ít(at the very least) |
ít ra(fully) |
hàng hoá(goods) |
của cải(goods) |
Xem thêm ví dụ
Por lo menos, creo que esto debería ser una misión para dos. Ít nhất thì tôi cũng nghĩ đó có thể là một nhiệm vụ hai người. |
No es tu esposa hasta dentro de 10 horas por lo menos. Phải 10 tiếng nữa nó mới là vợ chú. |
Sin embargo, es posible que puedan apoyarlas por lo menos algunos días. Tuy nhiên, anh chị có thể ủng hộ ít nhất vài buổi nhóm rao giảng mỗi tuần. |
Y en parte, por lo menos, no es esto casual. Tuy vậy, trong một số trường hợp, đây không phải là vấn đề nặng nề. |
Perdona, pero por lo menos dime adónde vas. Xin lỗi, nhưng ít nhất cũng phải cho anh biết em đi đâu. |
Este grupo solo se activa cuando todos los activadores seleccionados se han activado por lo menos una vez. Nhóm trình kích hoạt sẽ chỉ kích hoạt sau khi tất cả các trình kích hoạt được chọn đã kích hoạt ít nhất một lần. |
Se esperaba que por lo menos la mitad moriría aun antes de llegar a su destino. Người ta ước lượng sẽ có ít nhất phân nửa trong số họ sẽ chết trước khi đến nơi. |
Por lo menos 12 minutos. Nhanh hơn 12 phút, ít nhất. |
Pues por lo menos hazlo bien. Vậy thì, hãy đi làm việc đi. |
Se sabe que en nuestra galaxia, la Vía Láctea, hay por lo menos unos cien cúmulos globulares. Người ta biết được khoảng một trăm chùm sao trong dải thiên hà Milky Way. |
Por lo menos tienes un papá. Ít nhất thì cậu cũng có một người cha. |
Por lo menos un año. Ít nhất cũng là 1 năm, Mike. |
Te mereces por lo menos eso. Ít nhất anh cũng xứng đáng được thế |
¡ Por lo menos uno sabía! Ai chả thế. |
Te recomendamos que hagas las pruebas en una campaña que tenga, por lo menos, 100 conversiones al día. Bạn nên sử dụng chiến dịch có ít nhất 100 lượt chuyển đổi mỗi ngày để chạy thử nghiệm. |
Por lo menos tengo algo. Ít nhất mình cũng lấy được gì đó. |
Durante los últimos 70 años por lo menos cuatro papas han dado atención especial a las reliquias. Có ít nhất bốn ông giáo hoàng trong vòng 70 năm qua đã lưu tâm một cách đặc biệt đến thánh vật. |
Los niños cuyas cartas se envíen deberán tener por lo menos tres años de edad. Các trẻ em có thư nộp cần phải được ít nhất là ba tuổi. |
Aunque la nación no fue aniquilada, murieron por lo menos veintitrés mil israelitas. (1 Corintios 10:8.) Cả dân sự nói chung không bị diệt, nhưng có ít nhất 23.000 người Y-sơ-ra-ên bị thiệt mạng (I Cô-rinh-tô 10:8). |
Pero si no conseguía manteneros con vida, pensé que por lo menos podría manteneros unidos. Nhưng nếu tôi không thể giữ anh còn sống, thì tôi nghĩ mình ít nhất có thể không rời anh. |
Por lo menos descríbele a la encantadora mujer lo delicioso que es. Ít nhất thì cháu phải cho quý bà đáng yêu này xem nó ngon thế nào chứ. |
Por lo menos puedo empezar a eliminar posibles ubicaciones, limitar las opciones. Ít ra là tôi sẽ bắt đầu loại trừ những vị trí có thể để giảm bớt sự lựa chọn. |
Pues, por lo menos cinco años. Ừm, ít nhất là 5 năm |
Esto quiere decir que su predicación duró por lo menos cincuenta y nueve años. (Ô-sê 1:1) Như vậy, Ô-sê đã nói tiên tri ít nhất 59 năm. |
7 ¿Por qué no se pone la meta de dirigir por lo menos un estudio bíblico? 7 Tại sao lại không đặt ra mục tiêu điều khiển ít nhất một học hỏi Kinh-thánh? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ por lo menos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới por lo menos
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.