por si acaso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ por si acaso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ por si acaso trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ por si acaso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nếu, hễ, có lẽ, có thể, phòng khi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ por si acaso
nếu
|
hễ
|
có lẽ(perhaps) |
có thể(perhaps) |
phòng khi(in case of) |
Xem thêm ví dụ
Por si acaso, ¿podría darme su tarjeta? Vậy tôi có thể lấy danh thiếp của cô có được không? |
La cinta es una precaución por si acaso sienten el impulso de chillar como cerdos. Việc dán băng chỉ phòng hờ có ai trong các vị đột nhiên bốc đồng, và rít lên như heo. |
Por si acaso. Đề phòng thôi. |
Te pondré un par de zapatos de repuesto y tus ojos enojados, por si acaso. Em gói cho anh thêm đôi giày nữa và đôi mắt giận dữ của anh trong vali. |
¿Sabes donde están mis relojes por si acaso? Cô có biết mấy cái đồng hồ của tôi ở đâu không? |
La oculté allí por si acaso. Tôi giấu nó ở đó phòng trường hợp. |
Bastante seguro, pero por si acaso. Tôi khá chắc, nhưng phải phòng ngừa trước. |
Por si acaso, parece que es hora de regresar a la seguridad del campo abierto. Để đề phòng, có lẽ đến lúc ta nên trở vào nơi đất trống an toàn! |
Hice que Iris llevara a Linda a la casa, solo por si acaso, para mantenerla vigilada. Tôi đã bảo Iris đưa Linda về nhà rồi, chỉ đề phòng, với để mắt đến cô ấy. |
Ahora, voy a echar un vistazo a estos nombres por si acaso nos perdimos algo. Bây giờ, tôi sẽ có một nhìn vào những cái tên chỉ trong trường hợp chúng tôi mất cái gì. |
Más vale que vigiles por si acaso. Cô nên ra ngoài coi chừng. |
Tome sus cosas por si acaso. Hãy cầm theo đồ của em. |
¿O cavaría por si acaso hubiese más? Hay là bạn đào thêm để xem có còn nữa không? |
Será mejor dejarlo reposar esta noche por si acaso. Cứ để qua đêm là tốt nhất. |
Voy a dejar la luz encendida por si acaso. Ồ. Con sẽ bật đèn ngủ để đề phòng. |
Era por si acaso. Phòng trường hợp. |
Pero, por si acaso, pienso trabajar muy duro para no ganar un Óscar en un futuro cercano. Nhưng chỉ khi, tôi lên kế hoạch làm việc chăm chỉ hơn để không đạt giải Oscar bất cứ khi nào. |
Son solo por si acaso, ya sabes, llega el día. Chỉ đề phòng hờ, ừm, con tới ngày. |
Solo por si acaso. Cẩn tắc vô áy náy. |
Esta vez, en lugar de volver a casa, cené cerca del hospital, por si acaso. Lần này thay vì tạt về nhà, tôi ăn tạm bữa tối gần bệnh viện để đề phòng. |
Por si acaso tenga que salvar el mundo. Phải luyện cập nâng cao sức khỏe đề phòng trong mọi trương hợp, tôi còn phải cứu thế giới |
Envía un equipo por si acaso tiene refuerzos. Em cử một đội đến đó đi, đề phòng hắn có tiếp viện. |
19 Por tanto, hablo a toda la casa de Israel, por si acaso llegasen a obtener aestas cosas. 19 Vậy nên, tôi muốn nói với tất cả gia tộc Y Sơ Ra Ên, nếu việc ấy xảy ra thì họ cần phải nhận được anhững điều này. |
Por si acaso es necesario que te golpee en la cara. Có khi cần thiết, tôi sẽ đánh cô ngay mặt. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ por si acaso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới por si acaso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.