por qué trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ por qué trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ por qué trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ por qué trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sao, tại sao, vì sao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ por qué
saoadverb Favor de explicar por qué no puede usted venir. Xin vui lòng giải thích tại sao bạn không thể đến. |
tại saoAdverbial; Noun Favor de explicar por qué no puede usted venir. Xin vui lòng giải thích tại sao bạn không thể đến. |
vì saoadverb No sé por qué, pero el equipo todavía no volvió. Tôi không biết vì sao nhưng có lẽ không tập hợp được cả đội rồi. |
Xem thêm ví dụ
¿Por qué no me lo dijiste? Vậy sao không cho em biết? |
¿Por qué estás aquí? Anh đứng đây làm gì? |
¿Por qué le interesa mi padre? Sao anh lại muốn biết về cha tôi? |
¿Sabe por qué? Anh có biết tại sao không? |
¿Por qué me ha escogido? Sao ông lại chọn tôi? |
¿Con qué actitud presentamos el mensaje, y por qué? Chúng ta trình bày thông điệp với thái độ nào, và tại sao? |
¿Por qué yo? Sao lại là tôi. |
¿Por qué no empieza por averiguar qué idiomas extranjeros se hablan en su territorio? Tại sao không bắt đầu bằng cách để ý xem những người sống trong khu vực bạn thường nói những thứ tiếng nào? |
No sé por qué, pero el equipo todavía no volvió. Tôi không biết vì sao nhưng có lẽ không tập hợp được cả đội rồi. |
¿Por qué dejó la competición un destacado ciclista japonés? Tại sao một tay đua xe đạp hàng đầu Nhật Bản bỏ sự nghiệp để phụng sự Đức Chúa Trời? |
¿Por qué lo hacemos así? Tại sao chúng ta luôn làm thế? |
Por el amor de Dios, ¿por qué no podemos convivir en paz? Trời đất ơi, tại sao không chịu học cách sống chung với nhau? |
* ¿Por qué piensa que el autor incluyó estos acontecimientos o pasajes? * Các anh chị em nghĩ tại sao tác giả gồm vào những sự kiện hay những đoạn này? |
¿Por qué posible razón dijo Pablo a los corintios que “el amor es sufrido”? Lý do nào có thể đã khiến Phao-lô nói với tín hữu thành Cô-rinh-tô rằng “tình yêu-thương hay nhịn-nhục”? |
¿Por qué su vida tiene menos valor que la tuya? Sao anh cho rằng mạng sống của nó không quý bằng anh? |
¿Por qué es inaceptable mostrar interés sexual por alguien que no es nuestro cónyuge? Tại sao việc có ham muốn tình dục với một người không phải vợ hay chồng mình là điều không thể chấp nhận được? |
¿Por qué no intentamos luchar de una manera distinta y sorprenderlos? Sao bọn mình không vạch ra kế đánh khác và làm chúng ngạc nhiên nhỉ? |
¿Por qué las mujeres siempre hablan de falso eso, falso aquello? Tại sao phụ nữ lúc nào cũng nói về ngực giả hay ngực thật này nọ nhỉ? |
* ¿Por qué creen que es importante que reconozcamos que dependemos del Señor cuando pedimos Su ayuda? * Các em nghĩ tại sao là điều quan trọng để chúng ta nhận ra rằng chúng ta phụ thuộc vào Chúa khi cầu xin sự giúp đỡ của Ngài? |
¿Por qué no haces una prueba para el papel?"». Tại sao họ còn muốn tôi phải thử vai?". |
¿Por qué no puede convencer a mi mamá de que me deje volver al colegio? Sao anh không thể thuyết phục mẹ cho em trở lại trường? |
¿Por qué somos tan diferentes de las demás organizaciones? Nhưng điều gì khiến chúng ta khác biệt với các tổ chức khác? |
¿Por qué lloras? Cậu đang khóc vì cái gì? |
De haber tenido tu número, ¿por qué no te habría llamado? Huh? Nếu tôi có số của cô, chẳng lẽ tôi lại không gọi? |
3. a) ¿Por qué anhela el hombre vivir eternamente? 3. a) Tại sao người ta ao ước được sống đời đời? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ por qué trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới por qué
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.