portátil trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ portátil trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ portátil trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ portátil trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là máy tính xách tay, laptop, máy xách tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ portátil
máy tính xách tayadjective (Ordenador transportable, y suficientemente pequeño y liviano para poderlo usar sobre las rodillas.) |
laptopnoun Fitz y me agarraron de que ordenador portátil antes de que llegaran. Fitz và tôi đã lấy laptop trước khi họ có nó. |
máy xách tayadjective No la portátil. Risitas. Không phải cái máy xách tay, khẹc khẹc. |
Xem thêm ví dụ
Y resulta que es un problema de verdad duro, porque hay que construir un robot pequeño, portátil, que no solo sea en verdad asequible, sino que tiene que ser algo que las personas en realidad quieran tener en casa y alrededor de sus hijos. Và thực tế cho thấy, đó là một vấn đề cực khó, bởi vì bạn phải tạo ra một con robot nhỏ và linh động nó không chỉ thật sự đủ rẻ, nhưng nó cũng phải là một thứ mà mọi người thực sự muốn mang về nhà và cho lũ trẻ chơi cùng. |
Y lo mismo ocurre si compras este portátil, o este PC... e incluso en la era sin cables, no se puede vivir en un mundo sin cables. (Tiếng cười) Và mọi thứ như thế là đúng, nếu bạn mua 1 laptop hay mua 1 máy tính bàn, và thậm chí trong kỷ nguyên không dây. |
Aplicaciones que permiten al usuario sincronizar mensajes de texto y llamadas telefónicas en varios dispositivos (por ejemplo, entre un teléfono y un portátil) Các ứng dụng cho phép người dùng đồng bộ hóa tin nhắn văn bản và cuộc gọi điện thoại trên nhiều thiết bị (chẳng hạn như giữa điện thoại và máy tính xách tay) |
Así que construimos un teclado portátil que podríamos transportar en el agua, y etiquetamos cuatro objetos con los que les gusta jugar, la bufanda, la cuerda, el sargazo y tenía también uno para montar las olas, que es una actividad divertida para un delfín. Chúng có thể thực hiện trong môi trường quản thúc, nhưng phải trong tự nhiên -- Vì thế chúng tôi tạo ra một bàn phím và bỏ xuống biển, và chúng đã định hình 4 thứ và chúng thích chơi cùng, vòng cổ, dây thừng, rong mơ, và là những trò vui của cá heo. |
Bueno, estás interesado en esta magnífica'40 Royal, portátil. À, anh thích máy 40 Royal xách tay tuyệt vời này. |
Antes de Windows 8, sólo las versiones integradas de Windows, como Windows Embedded Standard 7 , admitían el arranque desde dispositivos de almacenamiento USB. En abril de 2011, después de la fuga de Windows 8 build 7850, algunos usuarios notaron que los builds incluyó un programa llamado "Portable Workspace Creator" (Creador de espacio de trabajo portátil), lo que indica que estaba destinado a crear unidades USB de arranque de Windows 8. Vào tháng 4 năm 2011, sau khi bản dựng 7850 của Windows 8 bị rò rỉ, một số người dùng phát hiện ra nó có chứa một chương trình có tên là "Portable Workspace Creator", cho thấy nó được sử dụng để tạo các ổ USB để khởi động Windows 8. |
Entonces, el buzo A y el buzo B tienen una computadora portátil y el delfín oye el silbato como un silbido, el buzo oye el silbato como un silbido en el agua, pero también como una palabra a través de la conducción ósea. Thợ lặn A và thợ lặn B đều mang thiết bị thu phát âm thanh cơ động và chú cá heo này sẽ nghe âm thanh huýt sáo như tiếng huýt sáo, người thợ lặn sẽ nghe âm thanh này như tiếng huýt sáo dưới nước, nhưng cũng như một từ thông qua kênh truyền dẫn tương tự. |
Era la madre en la granja a la que amaba». En 1879 dejó su casa y se dirigió a Detroit para trabajar como aprendiz de maquinista, primero en James F. Flower & Bros., y más tarde en Detroit Dry Dock Co. En 1882 volvió a Dearborn para trabajar en la granja y se encargó del manejo de la máquina de vapor portátil Westinghouse hasta hacerse un experto. Năm 1879, ông rời gia đình để đến thành phố gần đó Detroit và làm việc với tư cách thợ học việc, đầu tiên với James F. Flower & Bros., và sau đó với Detroit Dry Dock Co. Năm 1882, ông quay trở lại Dearborn để làm việc ở trang trại gia đình và trở thành người lão luyện trong việc điều khiển máy hơi nước loại nhỏ Westinghouse. |
Es aterrador porque tenemos opiniones más firmes sobre nuestros aparatos portátiles que sobre el sistema moral que debería guiar nuestras decisiones. Tồi tệ, bởi vì chúng ta có những ý kiến mạnh hơn về những thiết bị cầm tay của chúng ta hơn về những khuôn khổ đạo đức mà chúng ta nên dùng dể đưa ra những quyết định. |
No la portátil. Risitas. Không phải cái máy xách tay, khẹc khẹc. |
Están rastreando un portátil que tenía consigo. Chúng tìm cái máy tính mà anh ta đang giữ. |
He tenido la suerte de poder ver cuántos productos diferentes se producen, desde palos de golf hasta ordenadores portátiles servidores de internet, automóviles e incluso aviones. Điều tôi thấy từ sự tiếp xúc trực tiếp ở thành phố Mexico thực ra giống như thế này Đây là sự diễn tả chính xác hơn về bản chất của buôn bán Tôi đã có vinh dự để có thể thấy được cách mà nhiều loại hàng hóa được sản suất, từ gậy golf tới máy tính xách tay cho tới máy chủ Internet đến xe ô tô và thậm chí máy bay. |
La tabla de datos de este informe muestra una fila para cada categoría de dispositivos que se define en Analytics: Escritorio (que incluye los ordenadores portátiles), Tablet y Móvil. Bảng dữ liệu trong báo cáo này hiển thị một hàng cho mỗi danh mục thiết bị được xác định trong Analytics: Máy tính để bàn (bao gồm cả máy tính xách tay), Máy tính bảng và Thiết bị di động. |
Y nadie sabe nada del portátil. Và không ai biết gì về máy tính xách tay. |
Sin embargo, algunas aplicaciones no son portátiles ya que guardan las preferencias del usuario en el disco duro donde está instalado el sistema operativo. Tuy nhiên nhiều ứng dụng khác không thực sự portable vì chúng lưu trữ các file cấu hình trên đĩa lắp trong nơi hệ điều hình được cài đặt. |
Ella me dictará su respuesta por teléfono y yo lo escribiré en mi portátil, lo imprimiré y te lo daré. Cô ấy sẽ trả lời cho tôi, cũng qua điện thoại, rồi tôi sẽ đánh máy, in ra, và đưa cho anh. |
Si d3mn8 descubre qué hay en el portátil Podría intentar deshacerse de él. Nếu " d3mn8 " phát hiện ra những gì trên máy tính, anh ta có thể cố tìm cách bán. |
Realmente, es la misma que la que consume un ordenador portátil. Sólo 10 Vatios. Và thực tế là nó giống như chiếc laptop của bạn chỉ khoảng 10 oát |
Fitz y me agarraron de que ordenador portátil antes de que llegaran. Fitz và tôi đã lấy laptop trước khi họ có nó. |
De hecho, el diseño interactivo es lo que he estado tratando de agregar a la colección del Museo de Arte Moderno desde hace unos años, y comenzamos sin timidez, siendo bien explícitos, con obras como la de Martin Wattenberg, cómo una máquina juega al ajedrez con sigo misma, como ven aquí, o de Lisa Strausfeld y sus compañeros, la interfaz Sugar para OLPC [una computadora portátil por niño], los instrumentos musicales Tenori-On de Toshio Iwai, Shadow Monsters de Philip Worthington, los libros reactivos de John Maeda, y ,también, I Want You To Want Me, de Jonathan Harris y Sep Kamvar. Trên thực tế, thiết kế tương tác là điều mà tôi đang cố gắng đưa vào trong bộ sưu tập của Bảo tàng Nghệ Thuật Đương Đại. trong một vài năm qua, bắt đầu không quá dè dặt mà bắt đầu thẳng với những tác phẩm như tác phẩm của Martin Wattenberg -- cái cách mà một chiếc máy tự chơi cờ với bản thân nó, như bạn thấy ở đây, hoặc của Lisa Strausfeld và các cộng sự, giao diện Đường trong chương trình Một Máy tính xách tay cho mỗi Trẻ em, các nhạc cụ Tenori-On củaToshio Iwai, và Bóng Quái Vật của Philip Worthington, và các quyển sách cảm ứng của John Maeda, và cả "Tôi muốn bạn muốn tôi" của Jonathan Harris và Sep Kamvar. |
No está muy lejos de donde tenemos que recoger el portátil. Không xa từ chỗ ta sẽ lấy laptop. |
Y decía que lo más importante que tienes que hacer es apagar tu Blackberry, cerrar tu computadora portátil, dejar de soñar despierto y prestar toda tu atención a la persona. Và nó nói rằng, uhm, điều cơ bản bạn cần làm là tắt ngay chiếc BlackBerry, gập máy tính lại, ngừng mơ mộng và dành toàn bộ sự chú ý cho người ấy. |
Jenn, vamos, si necesitara una luz de emergencia, habría buscado una portátil. Jenn, thôi nào, nếu em muốn, anh có thể đem theo một cái tia lửa mà. |
En el portátil de Lightman que cogiste de su despacho. Anh dùng laptop lấy được từ phòng làm việc của Lightman. |
Y el concepto, básicamente es cómo se representa una imagen tridimensional del cielo nocturno que nos rodea sobre una superficie plana, bidimensional, portátil. Và, căn bản thì, quan niệm là bạn diễn tả hình ảnh 3 chiều như thế nào về bầu trời đêm bao quanh chúng ta trên một bề mặt phẳng, di động 2 chiều. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ portátil trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới portátil
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.