primary education trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ primary education trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ primary education trong Tiếng Anh.
Từ primary education trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiểu học, giáo dục tiểu học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ primary education
tiểu họcnoun (basic schooling given to children up to the age of puberty) health care services, primary education Dịch vụ y tế, giáo dục tiểu học |
giáo dục tiểu họcnoun (first stage of compulsory education) |
Xem thêm ví dụ
Her family then moved to The Hague, where she completed her primary education. Gia đình cô sau đó chuyển đến The Hague, nơi cô hoàn thành giáo dục tiểu học của mình. |
In 1913, Novonikolayevsk became one of the first places in Russia to institute compulsory primary education. Trong năm 1913, Novonikolayevsk đã trở thành một trong những nơi đầu tiên tại Nga khởi tố giáo dục tiểu học bắt buộc. |
Although education is not compulsory, the Government of Lesotho is incrementally implementing a program for free primary education. Mặc dù giáo dục là không bắt buộc, nhưng Chính phủ Lesotho đã từng bước thực hiện một chương trình giáo dục tiểu học miễn phí. |
So I believe primary education is an idea which is arrived but not yet implemented. Vì vậy tôi tin rằng giáo dục tiểu học là một ý tưởng được hình thành nhưng chưa được tiến hành cụ thể. |
After primary education in Nkongsamba, she attended the girls' lycée in Douala. Sau khi học xong tiểu học ở Nkongsamba, bà đã tham dự lycée của các cô gái ở Douala. |
And with his only diploma, his primary education certificate, he found himself working at a dyer - dry cleaner. Với bằng tốt nghiệp duy nhất, là chứng chỉ tốt nghiệp tiểu học, ông tìm cho mình công việc thợ nhuộm - người lau khô. |
The mother and father, of course, were the child’s primary educators. Dĩ nhiên, cha mẹ đóng vai trò chính yếu trong việc giáo dục con cái. |
Primary education is free and mandatory and takes nine years. Giáo dục sơ cấp là miễn phí, bắt buộc và kéo dài 9 năm. |
Eno began school at Shallom preparatory school and continued her lower primary education at Cambridge Academy. Eno bắt đầu đi học tại trường dự bị Shallom và tiếp tục học tiểu học tại Học viện Cambridge. |
Project helps Deaf children ready for primary education and develop full cognitive abilities Dự án tăng cường khả năng sẵn sàng đi học của trẻ Điếc và giúp trẻ Điếc phát triển đầy đủ khả năng nhận thức |
Ponce was born in Baliwag, Bulacan where he completed his primary education. Mariano Ponce sinh ra ở Baliwag, Paliparan, nơi ông đã hoàn thành giáo dục bậc tiểu học. |
For her primary education she attended the John Thomas Dye School in Bel-Air. Cô học chương trình giáo dục chính quy tại Trường John Thomas Dye tại Bel-Air. |
Hassan was still pursuing her primary education during her training for the 2016 Summer Olympics. Hassan vẫn đang theo học nền giáo dục tiểu học của mình trong quá trình đào tạo cho Thế vận hội mùa hè 2016. |
In 1989, she received a Higher Primary Education Certificate (HPEC) from the University of Namibia. Năm 1989, bà nhận được Chứng chỉ Giáo dục Tiểu học Cao hơn (HPEC) từ Đại học Namibia. |
(Primary education is preceded by one year of pre-school education.) (Giáo dục tiểu học có một năm chuẩn bị.) |
She attended Colegio Bolivar before moving to France to finish her primary education. Cô đã sống tại Colegio Bolivar trước khi chuyển đến Pháp để hoàn thành giáo dục tiểu học của mình. |
Primary education lasts for six years, secondary education is divided into basic and pre-university education. Giáo dục tiểu học kéo dài sáu năm, giáo dục trung học cơ sở được chia thành mức căn bản và tiền đại học. |
Globally, around 89% of children aged six to twelve are enrolled in primary education, and this proportion is rising. Trên toàn cầu, có khoảng 89% trẻ em ở độ tuổi đi học đang học ở các trường tiểu học, và tỉ lệ này đang tăng lên. |
Results for the national Kenya Certificate of Primary Education examinations were released with great fanfare near the end of December . Kết quả cuộc thi cấp chứng chỉ giáo dục tiểu học trên toàn quốc đã được công bố rộng rãi hồi cuối tháng 12 . |
Primary education is available at Stanley, RAF Mount Pleasant (for children of service personnel) and a number of rural settlements. Giáo dục tiểu học hiện diện tại Stanley, RAF Mount Pleasant (cho trẻ của các nhân viên) và một số khu dân cư nông thôn. |
Nowadays, the schooling system in France is centralised, and is composed of three stages, primary education, secondary education, and higher education. Hiện nay, hệ thống trường học tại Pháp mang tính tập trung, và gồm có ba cấp là giáo dục tiểu học, giáo dục trung học, và giáo dục bậc đại học. |
After she completed her primary education, she joined the Banat El-Ashraf school, which was built and managed by her father. Sau khi bà hoàn thành chương trình tiểu học, bà theo học trường Banat El-Ashraf, ngôi trường được xây dựng và quản lý bởi cha của bà. |
She had her primary education at Blue Bells, Nairobi, Kenya, and she joined NBO Maasai School in Kenya for her secondary education. Cô được học tiểu học tại Blue Bells, Nairobi, Kenya và cô tham gia trường NBO Maasai ở Kenya để học trung học. |
The term grade school is sometimes used in the US, although this term may refer to both primary education and secondary education. Thuật ngữ grade school đôi khi được sử dụng ở Mỹ, mặc dù thuật ngữ này có thể đề cập đến cả giáo dục tiểu học và giáo dục trung học. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ primary education trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới primary education
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.