elementary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ elementary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elementary trong Tiếng Anh.
Từ elementary trong Tiếng Anh có các nghĩa là cơ bản, sơ đẳng, cơ sở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ elementary
cơ bảnadjective So to explain that — if you've got an elementary particle Có thể giải thích rằng — nếu bạn có một hạt cơ bản |
sơ đẳngadjective A reminder of such an elementary truth may hardly seem necessary. Nhắc nhở một điều sơ đẳng đến thế có vẻ như không cần mấy. |
cơ sởnoun a TEDx associate's degree in elementary statistics bằng thống kê cơ sở của hiệp hội TEDx |
Xem thêm ví dụ
3 Likewise, we too, when we were children, were enslaved by the elementary things of the world. 3 Chúng ta cũng vậy, khi còn là con trẻ, chúng ta làm nô lệ cho những điều sơ đẳng của thế gian. |
The name of the third stable version of elementary OS, Isis, was proposed in August 2013 by Daniel Foré, the project leader. Tên của phiên bản ổn định thứ ba của elementary OS, Isis, được đề xuất vào tháng 8 năm 2013 bởi Daniel Foré, người đứng đầu dự án. |
In 2015, the elementary OS developers changed the download page to default to a monetary amount before providing a direct HTTP download for the current stable release. Vào năm 2015, các nhà phát triển elementary OS đã thay đổi trang tải xuống mặc định thành trang quyên góp tài chính trước khi cung cấp link tải xuống HTTP trực tiếp cho bản phát hành ổn định hiện tại. |
Fitchburg is home to Fitchburg State University as well as 17 public and private elementary and high schools. Fitchburg có Đại học Tiểu bang Fitchburg và 17 trường tiểu học và trung học. |
Well, the heart stent came from that little blow- up box that you might have learned in elementary school. Ờ, thanh nẹp tim đến từ cái hộp phồng nhỏ đó mà bạn có thể đã học ở tiểu học. |
Lima never thought about being a model, although she had won many beauty pageants in elementary school. Adriana chưa bao giờ nghĩ mình sẽ là một người mẫu dù cô đã đạt được nhiều danh hiệu sắc đẹp kể từ thời còn đi học. |
In view of this, we can see why the apostle Paul strongly warned the first-century Christians against “the philosophy and empty deception according to the tradition of men, according to the elementary things of the world and not according to Christ.” —Colossians 2:8. Về điều này, chúng ta có thể hiểu tại sao sứ đồ Phao-lô thẳng thắn cảnh giác tín đồ Đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất đề phòng “triết-học và lời hư-không, theo lời truyền-khẩu của loài người, sơ-học của thế-gian, không theo Đấng Christ”.—Cô-lô-se 2:8. |
When we're eating, when I'm in elementary school, it's still rocketing out of the solar system at roughly the speed. Khi ta ăn, khi tôi học tiểu học nó vẫn phóng ra khỏi Thái Dương hệ với tốc độ đó |
After elementary school, she moves to Iwafune. Sau khi học tiểu học, cô chuyển đến Iwafune. |
And locally there you could build particle accelerators, and learn elementary particle physics and chemistry, and so on. Và tại đây bạn có thể dựng các máy gia tốc nguyên tử, và học về vật lý nguyên tử cơ bản, và hóa học, vân vân. |
Even the hunter-gatherers used some elementary tools. Thậm chí những người đi săn cũng phải dùng những công cụ thô sơ. |
Beginning at age seven and throughout her years in elementary school, this young girl invited her teachers to the Kingdom Hall whenever she had an assignment in the Theocratic Ministry School. Bắt đầu lúc bảy tuổi và suốt những năm tiểu học, em đã mời thầy cô đến Phòng Nước Trời mỗi khi em có bài giảng trong Trường Thánh Chức Thần Quyền. |
Elementary. Tiểu học. |
The daughter of film director Sjumandjaja and actress Tuti Kirana, Djenar Maesa Ayu began writing while studying at elementary school. Là con gái của đạo diễn điện ảnh Sjuman Djaya và nữ diễn viên Tuti Kirana, Djenar Maesa Ayu bắt đầu viết truyện từ khi học ở trường tiểu học. |
He was the first who published an analysis on the ballet techniques in 1820, in a work named Traité élémentaire, théorique, et pratique de l'art de la danse (Elementary Treaty on the Art of the Dance, theory and practice). Blasis sinh ra tại Napoli. Ông là người đầu tiên xuất bản một phân tích kỹ thuật của múa ba lê vào năm 1820, trong một tác phẩm có tên Traité élémentaire, théorique, et pratique de l'art de la danse ("Sơ khai, lý thuyết và thực hành chuyên luận về nghệ thuật của vũ ba lê"). |
Since its inception, elementary OS has received both praise and criticism for its design. Kể từ khi thành lập, elementary OS đã nhận được cả lời khen ngợi và chỉ trích cho thiết kế của nó. |
The apostle Paul warned: “Look out: perhaps there may be someone who will carry you off as his prey through the philosophy and empty deception according to the tradition of men, according to the elementary things of the world and not according to Christ.” Sứ đồ Phao-lô báo trước: “Hãy giữ chừng, kẻo có ai lấy triết-học và lời hư-không, theo lời truyền-khẩu của loài người, sơ-học của thế-gian, không theo Đấng Christ, mà bắt anh em phục chăng [“bắt anh em như con mồi”, NW]”. |
After going to elementary school and middle school in Manisa, Balıkesir and Istanbul, he attended military high school in Maltepe, Ankara. Sau khi đi học tiểu học và trung học ở Manisa, Balıkesir và Istanbul, ông theo học trường trung học quân sự tại Maltepe, Ankara. |
For example, elementary particles in quantum field theory are classified as representations of the Lorentz group of special relativity and, more specifically, by their behavior under the spin group. Ví dụ, các hạt cơ bản trong lý thuyết trường lượng tử được phân loại nhờ những biểu diễn của nhóm Lorentz trong thuyết tương đối hẹp và, cụ thể hơn, bởi ứng xử của chúng dưới nhóm spin. |
Fewer than 40 percent would finish elementary school. Số trẻ em học xong tiểu học chưa được 40 phần trăm. |
Some of them are much simpler than full-fledged DBMSs, with more elementary DBMS functionality. Một số trong số chúng đơn giản hơn nhiều so với DBMS chính thức, với chức năng DBMS cơ bản hơn. |
An elementary or lower school mandatory level lasting 6 or 7 years. Cấp bậc tiểu học, mang tính bắt buộc, thường kéo dài 6 hoặc 7 năm. |
Yuki is meant to be portrayed as a 9 year old elementary school student. Yuki được miêu tả như một học sinh tiểu học cũ 9 năm. |
Hence, it is an elementary function. Do đó, nó là một hàm cơ bản. |
At the end of her elementary school years, the family of one of her schoolteachers offered my mother an opportunity for more schooling. Vào các năm cuối bậc tiểu học của bà, gia đình của một trong các giáo viên của bà đề nghị cho mẹ tôi một cơ hội để tiếp tục học cao hơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elementary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới elementary
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.