prognoza trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prognoza trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prognoza trong Tiếng Ba Lan.
Từ prognoza trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là chẩn đoán, dự đoán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prognoza
chẩn đoánnoun Żadna prognoza nie może przewidzieć, jaka z tego może płynąć siła, Không có chẩn đoán nào có thể giải thích được nó mạnh như thế nào |
dự đoánverb i podzielę się z wami bardzo dokładną prognozą. và đưa ra một dự đoán rất cụ thể. |
Xem thêm ví dụ
Bardziej szczegółowe i dokładniejsze prognozy dla konkretnych regionów opracowuje się w Brytyjskim Biurze Meteorologicznym dzięki modelowi Limited Area Model, obejmującemu sektor północnego Atlantyku i Europy. Nhằm mục đích có nhiều chi tiết và chính xác hơn trong việc dự báo thời tiết địa phương, Sở Khí Tượng Anh dùng Mô Hình Vùng Giới Hạn, bao gồm những vùng Bắc Đại Tây Dương và Châu Âu. |
To jest prognoza amerykańskiego długu w stosunku do całej gopodarki, PKB. Đây là dự báo về khoản nợ của chính phủ Mỹ như tỷ lệ phần trăm của tổng thể nền kinh tế chung, của GDP. |
Więc te proste prognozy w stylu Goldman Sachs nie mówią nam tego co chcemy wiedzieć o zmianach w równowadze sił. Vậy những dự đoán hời hợt kiểu như của Goldman Sachs sẽ không cho ta thấy được cái ta cần về sự dịch chuyển quyền lực. |
W tym czasopiśmie omówiono kilka popularnych prognoz końca świata, a także przedstawiono sensowną wizję przyszłości opisaną w Biblii”. Cùng xem xét tài liệu trong khung nơi trang 8 và ít nhất đọc một câu Kinh Thánh ở đấy. |
To prognoza, którą stworzyłem sześć lat temu, że wskaźnik rozwoju spadnie do 1,3%. Chỉ là dự đoán của tôi hồi sáu năm về trước rằng tăng trưởng sẽ chậm xuống còn 1,3 phần trăm. |
Na drugim wykresie, prognoza na 2050 rok, widać, że gospodarka Chin dwukrotnie przewyższa amerykańską. Indie będą prawie tak samo rozwinięte gospodarczo, jak Stany Zjednoczone. Và hãy nhìn vào biểu đồ cho năm 2050, kinh tế Trung Quốc được dự đoán là sẽ lớn gấp hai lần kinh tế Mỹ, và kinh tế Ấn độ cũng gần bằng với kinh tế Mỹ. |
Poza tym nawet dość dokładna prognoza dla dużego obszaru może nie uwzględniać wpływu warunków lokalnych. Hơn nữa, ngay cả một dự đoán chính xác cho một vùng rộng lớn, có thể người ta không kể đến tác động của địa hình địa phương trên thời tiết. |
To nie jest prognoza. Đó không phải là dự báo. |
Tutaj widzicie dystrybucję energii, dziś z przewagą cywilnej energii jądrowej, według prognoz, tak będzie wyglądać blok energetyczny pod koniec 2010 i na początku 2011 roku. Ở đây bạn có thể thấy đây là phân bổ các loại quyền lực ủng hộ hạt nhân dân sự, đây chính là dự đoán về khối nguồn thời điểm cuối 2010, đầu 2011. |
Prognozy były druzgocące — zostało mu zaledwie kilka tygodni życia. Tiên lượng bệnh không khả quan—anh ta chỉ có thể sống được một vài tuần thôi. |
Widać to w statystykach ukończenia studiów, w prognozach rynku pracy, w statystykach małżeńskich, widać to w wyniku wyborów w Islandii, o czym usłyszycie później, widać to też w wynikach południowokoreańskich badań preferencji synów, widać ze coś niezwykłego i bezprecedensowego dzieje się z pozycją kobiet. Bạn có thể nhìn thấy trong những biểu đồ về tốt nghiệp đại học, trong các bản kế hoạch nghề nghiệp, trong các số liệu về hôn nhân bạn có thể thấy điều này trong các cuộc bầu cử tại Iceland mà tôi sẽ kể bạn nghe sau này, và bạn có thể nhìn thấy điều này ở các bản điều tra về sự ưu ái đối với con trai ở Hàn Quốc, rằng một điều gì đó kì diệu và chưa từng có đang xảy ra với phụ nữ. |
To, że prognoza okazuje się prawdziwa, nie dowodzi to logicznie, że teoria jest prawidłowa. Vì thế, chỉ vì dự đoán đó đúng cũng không thực sự hợp lý khi chứng minh rằng lý thuyết đó đúng. |
To 10 razy szybciej niż ten przetwarzający obraz w 20 sekund, a i tak można zaobserwować, że zanim dokonał prognozy, zmieniła się cała sytuacja, a to nie byłoby zbyt użyteczne w zastosowaniu. Vì thế nó nhanh gấp 10 lần so với bộ nhận diện 20 giây/ảnh và bạn có thể nhận ra rằng, vào lúc nó đưa ra dự đoán xong thì tất cả các trạng thái đã thay đổi, và vì thế nó sẽ không còn thực sự có ích cho một ứng dụng. |
PREZENTER PROGNOZY POGODY ZAPEWNIAŁ JEDNAK TELEWIDZÓW: „PROSZĘ SIĘ NIE MARTWIĆ. NHÂN VIÊN DỰ BÁO THỜI TIẾT CAM ĐOAN VỚI KHÁN GIẢ: “XIN QUÍ VỊ ĐỪNG LO. |
To niesamowita prognoza. điều đó là một tiên đoán tuyệt vời. |
Przyszłość budzi nasze zainteresowanie, o czym świadczą prognozy pogody oraz przewidywania ekonomiczne. Chúng ta thấy người ta chú ý đến các biến cố xảy ra trong tương lai qua sự kiện là họ có những tiên đoán thời tiết và các dự đoán về kinh tế. |
Wyjaśnia też, dokąd zmierzamy — i nie są to czarne prognozy, jakie snuje wielu ludzi. Tương lai mà Kinh Thánh nói không phải là một tương lai ảm đạm như nhiều người nghĩ. |
Jak pewne są prognozy? Đáng tin cậy đến độ nào? |
Przy takich ponurych prognozach i obliczeniach często pomija się jeden istotny fakt — istnienie Stwórcy wszechświata, Jehowy Boga (Psalm 8:3; Przysłów 8:27). Một ý kiến thường không ai nhắc đến trong những sự tiên đoán và tính toán buồn thảm như thế là ý kiến của Đấng Tạo Hóa vũ trụ, Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
Ale uznaliśmy to za prawdziwy problem, gdy w 2007 roku pojawiły się te prognozy. Nhưng khi kịch bản, những dự đoán được đưa ra vào năm 2007, nó trở thành một vấn đề thực sự với chúng tôi. |
Ten system działa również z prognozą pogody. Nó cũng hoạt động với thời tiết đó |
Jakie zmienne powinny zaważyć na jej prognozie? Các yếu tố nào có thể ảnh hưởng đến dự đoán của nó? |
A co z prognozą pogody? Ồ, còn báo cáo thời tiết thì sao? |
Gdybyśmy byli bardziej optytymistyczni...... opierając prognozy na " ryczących latach dwudziestych ", właśnie tak byśmy postąpili. Nếu các bạn có một ít lạc quan -- các bạn sẽ đã nói như thế này -- Dựa trên " Roaring Twenties " ( Những năm hoan lạc của 1920 ́s ). |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prognoza trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.