promulgare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ promulgare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ promulgare trong Tiếng Rumani.
Từ promulgare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự ban bố, sự công bố, sự truyền bá, sự ban hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ promulgare
sự ban bố(promulgation) |
sự công bố(promulgation) |
sự truyền bá(promulgation) |
sự ban hành(promulgation) |
Xem thêm ví dụ
În timpul acestui proces revelator, Primei Președinții, care supervizează și promulgă învățăturile și doctrina Bisericii, i s-a prezentat un text propus. Trong tiến trình mặc khải này, một bản thảo đã được đệ trình lên Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, là các vị trông coi và công bố những lời giảng dạy và giáo lý của Giáo Hội. |
În 1938 şi 1939 s-au promulgat legi care interziceau prozelitismul, iar Michael şi cu mine am fost implicaţi în multe procese legate de prozelitism. Vào năm 1938 và 1939, chính quyền ban hành luật cấm thu nạp tín đồ, và tôi cùng Michael bị đưa ra tòa hàng chục lần về tội này. |
Mult mai tîrziu, cînd evreii au trecut sub dominaţie persană, duşmanii lor au complotat la promulgarea unei legi prin care se urmărea exterminarea evreilor (Estera 3:1–15). Nhiều năm sau, lúc cường quốc Phe-rơ-sơ cai trị người Do Thái, kẻ thù của họ âm mưu để cho ra một đạo luật với ý định tiêu trừ họ (Ê-xơ-tê 3:1-15). |
După aceea, în 1982, a fost promulgată Legea de Parteneriat pentru Formare Profesională din 1982(d), inițiindu-se unul dintre primele parteneriate public-privat(d) din Statele Unite și o parte importantă a programului prezidențial de creare de locuri de muncă. Sau đó vào năm 1982, Đạo luật Liên hợp Đào tạo Việc làm 1982 được ký thành luật, khởi sự một trong số các nhóm liên hợp giữa tư nhân và công chính đầu tiên của quốc gia và là một phần chủ yếu của chương trình tạo việc làm của tổng thống. |
L- am numit " un fiasco al Secțiunii 34 ", o lege dubioasă - și vreau s- o spun pe șleau: o lege dubioasă a fost promulgată la un moment dubios pentru a pune în libertate pe unii suspecți. Chúng ta gọi đó là thảm họa Phần 34, thảm họa Phần 34 một điều mập mờ, và tôi sẽ nói sự thật về vấn đề này, một định luật mập mờ được thông qua vào một thời điểm mập mờ để thả tự do cho những kẻ bị tình nghi. |
Realizând faptul că austriecii vor încerca curând să îl înlăture de la putere, Murat a promulgat Proclamația de la Rimini, în speranța de a-și salva regatul printr-o alianță cu naționaliștii italieni. Nhận ra rằng người Áo sẽ sớm tìm cách lôi kéo anh ta, Murat đã tuyên bố Rimini với hy vọng cứu vương quốc của mình bằng cách liên minh với những người theo chủ nghĩa dân tộc Ý. |
El a declarat că ar fi preferat să demisioneze de douăzeci de ori decât să promulge o lege care permite avorturile în Polonia. Ông nói rằng thà từ chối làm tổng thống 20 lần, còn hơn là phải ký một đạo luật cho phép phá thai trong nước mình. |
El a promulgat Homestead Act din 1862, prin care punea milioane de hectare de pământ deținut de guvern la dispoziția oricui dorea să-l cumpere cu preț redus. Năm 1862, ông ký ban hành đạo luật Homestead bán cho người dân với giá rất thấp hàng triệu héc-ta đất chính phủ đang sở hữu. |
Culmea ironiei, la această dată se împlineau 10 ani de la promulgarea legii prin care Rusia recunoştea că Martorii lui Iehova fuseseră victime ale persecuţiei religioase în timpul regimului sovietic. Điều trớ trêu là ngày ấy cũng là kỷ niệm 10 năm của việc thông qua điều luật ở Nga về việc xác nhận Nhân Chứng Giê-hô-va là nạn nhân của sự áp bức về tôn giáo thời trước đó. |
„Relicvele celebre, precum şi cele onorate cu multă evlavie de către mase“, sînt menţionate în Codex Iuris Canonici (Codul Dreptului Canonic) promulgat de Ioan Paul al II–lea în 1983 (Canon 1190). “Những thánh vật có tiếng cũng như những thánh vật được đại đa số dân có lòng mộ đạo tôn sùng” được ghi trong Codex Iuris Canonici (Bộ luật của Nghị định Giáo hội) mà Gioan Phao-lồ II ban hành vào năm 1983 (Canon 1190). |
Promulgă măsura anti-obstrucţionism, astfel încât Senatul să voteze Chuyển tiếp tiêu chuẩn chống cản trở lên Thượng viện để tiến hành bỏ phiếu |
Cum considerau mezii şi perşii o lege promulgată de regele lor? Người Mê-đi và người Phe-rơ-sơ coi luật do vua ban hành như thế nào? |
Tot în 1866, noul principe Carol I promulgă o nouă Constituție, prin care numele țării devenea, oficial, „România”. Năm 1866 một hiến pháp mới được ban hành bắt đầu có hiệu lực, tạo cho đất nước tên Romania. |
Legea mozaică a fost numită „cel mai bun şi cel mai avansat sistem de legi promulgat vreodată“. Luật pháp mà Môi-se truyền lại cho dân Y-sơ-ra-ên được xem là “bộ luật ưu việt và tân tiến nhất từng được ban hành”. |
L-am numit „un fiasco al Secțiunii 34”, o lege dubioasă – și vreau s-o spun pe șleau: o lege dubioasă a fost promulgată la un moment dubios pentru a pune în libertate pe unii suspecți. Chúng ta gọi đó là thảm họa Phần 34, thảm họa Phần 34 một điều mập mờ, và tôi sẽ nói sự thật về vấn đề này, một định luật mập mờ được thông qua vào một thời điểm mập mờ để thả tự do cho những kẻ bị tình nghi. |
La 1 martie, președintele John Tyler a promulgat-o. Ngày 1 tháng 3, Tổng thống Hoa Kỳ John Tyler ký đạo luật này. |
În zilele noastre, guvernele civile sunt în mod deosebit preocupate de protejarea căsătoriei, deoarece familiile puternice constituie cea mai bună modalitate de a asigura sănătatea, educaţia, bunăstarea şi prosperitatea generaţiilor care se ridică.36 Totuşi, guvernele civile sunt puternic influenţate de tendinţele sociale şi de filosofiile laice atunci când scriu, rescriu şi promulgă legi. Trong thời kỳ của chúng ta, chính phủ dân sự quan tâm đặc biệt đến việc bảo vệ hôn nhân vì các gia đình vững mạnh tạo nên cách tốt nhất để cung cấp cho nền y tế, giáo dục, phúc lợi xã hội, và sự thịnh vượng của các thế hệ đang vươn lên.36 Nhưng các chính phủ dân sự cũng bị ảnh hưởng nặng nề bởi các khuynh hướng xã hội và triết lý của thế gian trong khi họ viết, viết lại, và thực thi pháp luật. |
Codul lui Pomare a servit drept model pentru insulele şi arhipelagurile învecinate, unde au fost promulgate sisteme legislative similare. Bộ luật Pomare trở thành khuôn mẫu để các đảo và quần đảo chung quanh lập nên những bộ luật tương tự. |
Calendarul iulian a fost folosit în Europa din timpurile Imperiului Roman până în anul 1582, când Papa Grigore al XIII-lea a promulgat calendarul gregorian, care a fost în scurtă vreme adoptat de majoritatea țărilor catolice. Nói chung lịch Julius đã được sử dụng ở châu Âu từ thời kỳ Đế chế La Mã cho đến tận năm 1582, khi Giáo hoàng Gregorius XIII công bố lịch Gregorius, nó nhanh chóng được các quốc gia Công giáo chấp thuận. |
O dovadă în acest sens este edictul din 104 e.n., promulgat de guvernatorul roman al Egiptului. Có bằng chứng về một lần kê khai dân số như thế do quan tổng đốc La Mã cai quản Ai Cập ban sắc lệnh vào năm 104 công nguyên (CN). |
O să refuz s-o promulg. Nếu họ bác bỏ, tôi sẽ từ chối thi hành. |
PROBLEMA: La prima vedere, am putea crede că lucrurile s-ar putea îmbunătăţi prin promulgarea de legi noi. VẤN ĐỀ: Đầu tiên, bạn có thể nghĩ rằng việc ban hành luật mới sẽ cải thiện vấn đề. |
La 22 decembrie 2010, Obama a promulgat actul de abrogare a Legii Don't Ask, Don't Tell, îndeplinind o promisiune importantă din campania prezidențială din 2008 de a pune capăt politicii Don't ask, don't tell(en) din 1993 care împiedica pe homosexuali și pe lesbiene să servească în Forțele Armate. Ngày 22 tháng 12 năm 2010, Obama ký ban hành Sắc lệnh Don’t Ask, Don’t Tell Repeal 2010, thực hiện lời hứa của ông khi tranh cử chấm dứt chính sách Don’t ask, don’t tell năm 1993 đã ngăn cấm người đồng tính tham gia lực lượng vũ trang. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ promulgare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.