przypomnieć trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ przypomnieć trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ przypomnieć trong Tiếng Ba Lan.

Từ przypomnieć trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là nhớ lại, nhắc, dặn dò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ przypomnieć

nhớ lại

verb

Coś kryje się głęboko w moim umyśle, a muszę to sobie przypomnieć.
Tôi có một ký ức chôn sâu trong tâm trí mà tôi phải nhớ lại.

nhắc

verb

Muszę przypomnieć, że Księżniczka jest jedynym spadkobiercą tronu.
Tôi phải nhắc anh rằng Công chúa là người trực tiếp thừa kế ngai vàng.

dặn dò

verb

Xem thêm ví dụ

Muszę sobie przypomnieć.
Tôi cần phải nhớ lại, Teresa.
Aby pomóc swoim uczniom uniknąć tego „sidła”, Jezus przypomniał im, że Ojciec niebiański zna ich potrzeby.
(1 Ti-mô-thê 6:9) Để giúp các môn đồ ngài không rơi vào “bẫy”, Chúa Giê-su khẳng định Cha họ ở trên trời biết họ cần nhu cầu vật chất.
Wiele wskazuje na to, że Jezus przypomniał sobie cały swój przedludzki byt, gdy po jego chrzcie ‛otwarły się niebiosa’ (Mateusza 3:13-17).
Dường như, khi “các tầng trời mở ra” vào lúc Chúa Giê-su làm báp-têm, ký ức về đời sống trên trời tái hiện trong ngài.—Ma-thi-ơ 3:13-17.
Przypomnijcie sobie, jak Jehowa potraktował pytania zaniepokojonego Abrahama oraz wołanie udręczonego Habakuka.
Hãy nhớ cách Đức Giê-hô-va đã đối xử với Áp-ra-ham khi ông nêu ra những câu hỏi và với Ha-ba-cúc khi ông kêu than.
Czasem trzeba im przypomnieć... o tym, czego w życiu dokonali, nie tylko, czego się dopuścili.
Tôi chỉ nghĩ có thể họ muốn nhớ lại những chuyện tốt họ đã làm hơn là những chuyện tồi tệ
Krótko przypomnij w formie przemówienia wskazówki z następujących artykułów opublikowanych w niedawnych wydaniach Naszej Służby Królestwa: „Czy mógłbyś wyruszać do służby w niedziele?”
Qua bài giảng, ôn lại ngắn gọn nội dung các bài gần đây trong Thánh Chức Nước Trời: “Anh chị có tham gia thánh chức vào ngày chủ nhật không?”
(Możesz przypomnieć uczniom, że Jeredzi musieli czekać, aż barki wypłyną na powierzchnię, by móc odetkać otwór i zaczerpnąć powietrza).
(Các anh chị em có thể muốn nhắc học sinh nhớ rằng dân Gia Rết đã phải chờ cho các chiếc thuyền của họ nổi lên mặt nước trước khi họ có thể tháo ra một cái lỗ và nhận được không khí).
Przypomniał Helamanowi, że pisma święte były już narzędziem, które przywiodło do Pana tysiące Lamanitów oraz prorokował, że Pan ma w przyszłości wielkie cele związane z tymi zapisami.
Ông nhắc nhở Hê La Man rằng thánh thư đã từng là phương tiện để mang hàng ngàn dân La Man đến cùng Chúa, và ông nói tiên tri rằng Chúa có mục đích lớn lao cho các biên sử trong tương lai.
Pomimo tego, przypomnę pani, że nie ma nic bardziej niebezpiecznego ode mnie.
Tôi chả quan tâm tới chuyện đó, mà để tôi nhắc cho chị biết... không có thứ gì nguy hiểm hơn tôi cả.
Powiedział: „Gdybyś więc przyniósł swój dar do ołtarza, a tam sobie przypomniał, że twój brat ma coś przeciwko tobie, zostaw swój dar tam przed ołtarzem i odejdź; najpierw zawrzyj pokój ze swym bratem, a potem, wróciwszy, złóż swój dar” (Mateusza 5:23, 24).
Ngài phán: “Ấy vậy, nếu khi nào ngươi đem dâng của-lễ nơi bàn-thờ, mà nhớ lại anh em có điều gì nghịch cùng mình, thì hãy để của-lễ trước bàn-thờ, trở về giảng-hòa với anh em trước đã; rồi hãy đến dâng của-lễ”.
Różne przypomnienia
Những lời nhắc nhở về hội nghị địa hạt
Pomóż uczniom przypomnieć sobie tło historyczne rozdziału: Alma 5, wyjaśniając, że Alma poszedł nauczać ludzi w Zarahemli, którzy byli „jak owce bez pasterza” (Alma 5:37).
Giúp học sinh nhớ bối cảnh của An Ma 5 bằng cách giải thích rằng An Ma đã đi thuyết giảng cho dân Gia Ra Hem La, là những người giống như “chiên không có người chăn” (An Ma 5:37).
Przypomnij, że na zgromadzeniach obwodowych odbywają się spotkania z braćmi zainteresowanymi Kursem Usługiwania.
Cho biết có buổi họp dành cho những ai muốn tham dự Trường Huấn Luyện Thánh Chức vào kỳ hội nghị vòng quanh.
Są w nich też przypomnienia, dlaczego należy być gorliwym i jak rozwijać „sztukę nauczania”. Znajdziesz także pokrzepiające relacje, które dowodzą, że wciąż wiele osób daje posłuch dobrej nowinie.
Các bài này sẽ nhắc nhở tại sao bạn phải sốt sắng, cho biết làm thế nào có thể cải tiến “nghệ thuật giảng dạy”, cũng như khích lệ bạn qua những bằng chứng cho thấy vẫn có nhiều người đang hưởng ứng tin mừng.
▪ Świadkom trzeba przypomnieć o odpowiedzialności, jaka na nich spoczywa.
▪ Những nhân chứng được nhắc nhở về bổn phận quan trọng của mình.
Pod koniec tego dziwnego dnia, kiedy Creed Haymond kładł się do łóżka, nagle przypomniał sobie pytanie z poprzedniej nocy o boskie pochodzenie Słowa Mądrości.
“Vào cuối cái ngày lạ lùng hôm đó, khi Creed Haymond đang chuẩn bị đi ngủ thì đột nhiên anh ta nhớ đến câu hỏi của mình trong đêm hôm trước về sự thiêng liêng của Lời Thông Sáng.
Przypomnijmy sobie, jak zareagował, gdy zobaczył w świątyni ludzi wymieniających pieniądze.
Hãy nhớ lại Giê-su đã phản ứng ra sao khi ngài đương đầu với những người đổi bạc trong đền thờ.
Zastosuj się do rady Jezusa: „Gdybyś więc przyniósł swój dar do ołtarza, a tam sobie przypomniał, że twój brat ma coś przeciwko tobie, zostaw swój dar tam przed ołtarzem i odejdź; najpierw zawrzyj pokój ze swym bratem, a potem, wróciwszy, złóż swój dar” (Mateusza 5:23, 24).
Hãy áp dụng lời khuyên của Chúa Giê-su: “Nếu anh em mang lễ vật đến bàn thờ tế lễ nhưng chợt nhớ một người anh em có điều gì bất bình với mình, thì hãy để lễ vật nơi bàn thờ và đi làm hòa với người đó trước, rồi mới trở lại dâng lễ vật”.—Ma-thi-ơ 5:23, 24.
(Przypomnij uczniom, że nie muszą dzielić się doświadczeniami, które są zbyt osobiste lub prywatne).
(Nhắc nhở học sinh rằng họ không cần phải chia sẻ những kinh nghiệm quá cá nhân hoặc riêng tư).
W ramach przypomnienia, test Turinga jest wtedy, gdy masz ścianę mówisz do kogoś po drugiej stronie ściany i jeśli nie wiesz czy to do czego mówisz to człowiek czy zwierzę -- to znak, że komputer osiągnął ludzką inteligencję.
Được rồi. Tôi nhắc bạn, phép thử Turing là nơi bạn có một bức tường, bạn đang nói với ai đó phía bên kia tường, và khi bạn không biết liệu đó là người hay động vật -- đó là khi máy tính đạt được trình độ thông minh như con người.
(Rodzaju 12:1-3; 17:4-8; 18:10-14). Czterysta lat później, gdy na równinach moabskich Mojżesz w końcu zgromadził potomków Abrahama — tworzących już wtedy wielki naród — przypomniał im, że Bóg spełnił swą obietnicę.
(Sáng-thế Ký 12:1-3; 17:4-8; 18:10-14) Bốn thế kỷ sau, khi Môi-se cuối cùng tập hợp con cháu Áp-ra-ham—bấy giờ là một dân lớn—trong đồng bằng Mô-áp, ông nhắc nhở họ là Đức Chúa Trời đã thực hiện lời hứa.
Przypomnij sobie, co Bildad powiedział Hiobowi: „Jakże więc może śmiertelnik mieć rację przed Bogiem albo jak może być czysty, kto się narodził z niewiasty?
Hãy nhớ những lời Binh-đát nói với Gióp: “Làm sao loài người được công-bình trước mặt Đức Chúa Trời?
Zoe przypomniała mi wczoraj, że najsławniejszym seryjnym zabójcą z Cleveland był Rzeźnik z Kingsbury Run.
Zoe nhắc tôi đêm qua rằng sát nhân hàng loạt nổi tiếng nhất ở Cleveland là Butcher of Kingsbury Run.
Zacznijmy od przypomnienia wniosków Darwina wskazujących, że jesteśmy wynikiem czterech miliardów lat ewolucji.
Nhưng hãy bắt đầu bằng việc nhớ lại rằng Darwin đã chỉ ra chúng ta là kết quả của 4 tỉ năm tiến hóa như thế nào
Następnie przypomniano Prorokowi, że — tak jak każdy z nas — otrzyma wybaczenie, jeśli odpokutuje.
Lúc ấy Vị Tiên Tri đã được nhắc nhở rằng—cũng như đối với mỗi người chúng ta—ông sẽ được tha thứ nếu ông hối cải.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ przypomnieć trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.