psychique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ psychique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ psychique trong Tiếng pháp.
Từ psychique trong Tiếng pháp có các nghĩa là tâm lý, tâm thần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ psychique
tâm lýnoun (thuộc) tâm lý; (thuộc) tâm thần) Ils ont également davantage de problèmes physiques et psychiques. Họ cũng gặp nhiều vấn đề về thể chất và tâm lý hơn. |
tâm thầnnoun (thuộc) tâm lý; (thuộc) tâm thần) Celui qui souffre de troubles psychiques ne se rend pas forcément compte qu’il a besoin d’aide. Những người bị rối loạn tâm thần có thể không ý thức rằng họ cần được giúp đỡ. |
Xem thêm ví dụ
Il doit s’occuper des réalités psychiques, même s’il ne peut pas les incorporer dans une définition scientifique. Ông phải đối phó với những sự thực tâm thần dù rằng ông không thể nhập chúng vào một định nghĩa khoa học. |
Et c'est incroyable à voir, mais il n'y a rien de psychique ou de paranormal là-dedans ; c'est simplement que ces crabes ont des cycles internes qui correspond, en général, avec ce qui se passe autour d'eux. Tôi thấy rất thú vị khi quan sát chú cua nhưng rõ ràng con cua không bị thần kinh hoặc mất trí; chỉ đơn giản vì cua có các chu kỳ nội khu phản ứng với những gì đang diễn ra quanh nó. |
Toutefois, les couples qui doivent supporter un handicap physique dû à un accident ou des troubles psychiques comme la dépression trouveront également utiles les pensées qui suivent. Tuy nhiên, những cặp vợ chồng đang đối phó với bệnh tật do tai nạn hoặc gặp vấn đề về cảm xúc như bệnh trầm cảm cũng có thể được trợ giúp bằng cách áp dụng các lời đề nghị trong bài. |
» Avec notre trop-plein d'aide, de protection, de conseils, à trop leur tenir la main, nous privons nos enfants de la chance de développer leur auto-efficacité, l'un des tenants principaux de la psyché humaine, bien plus important que la confiance en soi qu'ils ont à chaque applaudissement. Và với sự bao cấp của bạn, bao cấp về sự an toàn, về định hướng và sự nắm tay chỉ việc chúng ta đã lấy đi của trẻ cơ hội tự xây dựng cho mình khả năng xoay xở, đó chính là nguyên lý cơ bản của tâm lý con người, nó còn quan trọng hơn sự tự cảm nhận về chính mình mỗi khi được khen. |
Il oriente vos pouvoirs psychiques, c' est ça? Nó có liên quan đến tâm linh, hay năng lực gì đó không? |
Comment un chrétien a- t- il surmonté ses troubles psychiques ? Một tín đồ Đấng Christ đã đương đầu với vấn đề về cảm xúc như thế nào? |
Et c'est incroyable à voir, mais il n'y a rien de psychique ou de paranormal là- dedans; c'est simplement que ces crabes ont des cycles internes qui correspond, en général, avec ce qui se passe autour d'eux. Tôi thấy rất thú vị khi quan sát chú cua nhưng rõ ràng con cua không bị thần kinh hoặc mất trí; chỉ đơn giản vì cua có các chu kỳ nội khu phản ứng với những gì đang diễn ra quanh nó. |
Je suis censé avoir des pouvoirs psychiques pour protéger le Président de déviants tels que Jenkins, mais concernant King, mes avertissements se heurtent à un mur. Tôi cho là mình có khả năng tâm linh để bảo vệ Tổng thống khỏi những kẻ lạc lối như Jenkins, nhưng đến lượt King thì chả có cảnh báo nào là đủ mạnh. |
Si je veux vous montrer un passeport britannique, je vous présente le papier psychique, et vous le voyez. Tôi trình hộ chiếu Anh, tôi giơ tờ thần linh lên bạn thấy hộ chiếu Anh. |
Certes, je sais que c'est une question plutôt déprimante et peut-être éprouvez-vous cette fatigue psychique dont nous avons entendu parler un peu plus tôt. Tôi biết đó là điều của vấn đề và có thể bạn bị -- gọi là gì ấy nhỉ -- mệt mỏi tâm lý điều mà chúng ta đã nghe nói trước đây. |
(Isaïe 32:2.) Prends soin de ta santé physique et psychique. Hãy tìm đến những người bạn như “nơi núp gió và chỗ che bão-táp”, trong đó có các trưởng lão (Ê-sai 32:2). |
À vrai dire, la préoccupation de Jésus dépassait largement le cadre du bien-être physique et psychique de ses auditeurs. Trong bài giảng trên, Chúa Giê-su không chỉ nghĩ đến sức khỏe thể chất và tinh thần của người khác. |
Il convient toutefois de souligner que la plupart des jeunes atteints d’une maladie psychique ne se suicident pas. Tuy nhiên, cần nhớ rằng phần lớn những bạn trẻ mắc bệnh tâm lý thì không tự tử. |
Sa démolition de la psyché de l'Américain est génialement acerbe. Bà ấy thật sắc sảo trong việc lột tả sự tha hóa trong tâm hồn của tầng lớp trung lưu. |
Vous pensez que les femmes ont une sorte de lien psychique entre elles? Ông nghĩ khi cùng là phụ nữ thì có khả năng hiểu thấu tâm can nhau à? |
Il n’y a aucune honte à souffrir d’une maladie psychique, pas plus que d’une maladie physique. Không có gì đáng xấu hổ nếu bạn mắc phải một chứng bệnh tâm lý vì điều này không có gì khác với mắc phải một căn bệnh thể chất. |
Des rapports en provenance de plusieurs pays indiquent que les maladies d’ordres psychique et affectif se font plus nombreuses en ces “ derniers jours ”. Báo cáo từ vài nơi cho thấy rằng trong những “ngày sau rốt”, càng có nhiều người bị bệnh về mặt cảm xúc và tâm thần (II Ti-mô-thê 3:1). |
L’Encyclopédie de la religion et de l’éthique (angl.) donne ces informations intéressantes sous le titre “ Situation des morts ” : “ Parmi les questions relatives à la vie psychique, aucune n’a autant absorbé l’attention de l’homme que celle ayant trait à la condition des morts. Cuốn Encyclopædia of Religion and Ethics (Bách khoa Tự điển Tôn giáo và Luân lý) đưa ra chi tiết làm sáng tỏ vấn đề này dưới chủ đề: “Tình trạng của người chết”: “Không có đề tài nào liên hệ đến đời sống tâm linh lại khiến cho con người quá bận tâm như đề tài tình trạng của mình sau khi chết. |
Un événement psychique vient de détruire tous les nuke d'ici à Moscou. Một sự kiện siêu nhiên nào đó đã phá hủy toàn bộ vũ khí hạt nhân. |
( malade ) On dit " psych. " Đó là tinh thần kiên quyết. |
Trente ans plus tard, il confie : “ Chaque jour de ma vie, il m’a fallu lutter contre ces troubles psychiques et affectifs. Ba mươi năm sau, anh cho biết: “Từng ngày, tôi phải đấu tranh với chứng rối loạn về cảm xúc và tâm lý đó”. |
Pour tout dire, ceux-là construisent leur vie sur un fondement qui peut nuire à leur santé psychique, voire causer une dépression. Thật ra, họ đang xây dựng đời sống trên một nền tảng có thể gây bất lợi về mặt tinh thần và thậm chí dẫn đến tình trạng buồn nản. |
Elle me racontait la mère de Perséphone, Déméter, ou Cupidon et Psyché, et je m'endormais en l'écoutant. Bà kể về nữ thần Demeter, mẹ của Persephone, hay về Cupid và Psyche (5), còn tôi lắng nghe cho đến lúc thiếp đi. |
de se sentir mieux sur les plans physique, psychique et spirituel. Cải thiện sức khỏe thể chất và tâm thần, cũng như có mối quan hệ hòa thuận với Đức Chúa Trời |
Je ne gaspille pas mon énergie psychique avec les morts. Tôi không phí tâm sức với kẻ đã chết đâu. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ psychique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới psychique
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.