pui de urs trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pui de urs trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pui de urs trong Tiếng Rumani.

Từ pui de urs trong Tiếng Rumani có các nghĩa là con gấu con, gấu con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pui de urs

con gấu con

gấu con

Aproape jumătate din puii de urs mor în primul lor an pe gheaţă.
Có khoảng gần một nửa những chú gấu con bị chết trong năm đầu tiên sống trên mặt băng.

Xem thêm ví dụ

Sus-sus, pui de urs!
Lên dây cót đi cưng.
Aproape jumătate din puii de urs mor în primul lor an pe gheaţă.
Có khoảng gần một nửa những chú gấu con bị chết trong năm đầu tiên sống trên mặt băng.
Acum aproximativ 43.000 de ani, un pui de urs a murit în munții de la granița nord-vestică a Sloveniei de azi.
Cách đây khoảng 43.000 năm một chú gấu hang nhỏ đã chết trên sườn núi ở rìa Đông Bắc thời cận đại Cộng hòa Slovenia.
A fost primul pui de urs polar care a supraviețuit până la vârsta adultă la Grădina Zoologică din Belin în mai mult de 30 de ani.
Đây là con gấu Bắc Cực con đầu tiên được sinh ra và sống sót trải qua thời kỳ sơ sinh tại Sở thú Berlin trong hơn 30 năm.
Iar puii, atât cei de om cât și cei de urs, vor trăi în pace.
Và những đứa trẻ, cả con người lẫn gấu con đều có thể sống trong hòa bình.
În prima zi a experimentului, am ieșit pe parcela noastră şi am fost alungaţi de un urs grizzly şi puiul ei.
Vào ngày đầu tiên của cuộc thí nghiệm, chúng tôi đến vùng đất đó và bị một con gấu xám và con của nó rượt đuổi.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pui de urs trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.