pulverize trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pulverize trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pulverize trong Tiếng Anh.

Từ pulverize trong Tiếng Anh có các nghĩa là giã nhỏ như cám, nát vụn như cám, phun bụi nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pulverize

giã nhỏ như cám

verb

nát vụn như cám

verb

phun bụi nước

verb

Xem thêm ví dụ

As the upper stone rotated on the lower stone, kernels of grain were fed between the two and were pulverized.
Khi khối đá trên quay, hạt ngũ cốc lọt vào giữa hai khối đá và được nghiền nát.
An 1866 Home Encyclopedia recommended pulverized charcoal, and cautioned that many patented tooth powders that were commercially marketed did more harm than good.
Một quyển bách khoa toàn thư 1866 đã khuyến cáo sử dụng than nghiền và cảnh báo rằng nhiều bột đánh răng đã được cấp bằng sáng chế được bán trên thị trường đã gây hại nhiều hơn tốt.
This allowed the partly molten, high-pressure gas- and steam-rich rock in the volcano to suddenly explode northwards toward Spirit Lake in a hot mix of lava and pulverized older rock, overtaking the avalanching face.
Điều này cho phép một phần khí nóng và áp suất cao địa chất] và hơi nước phong phú đá trong núi lửa đột nhiên phát nổ về phía bắc về phía Spirit Lake trong một hỗn hợp nóng của dung nham và đá cũ nghiền thành bột, vượt qua mặt tuyết lở.
Lithotripsy -- saving thousands of people a year from the scalpel by pulverizing stones with high-intensity sound.
Lithotripsy - giúp hàng nghìn người khỏi chuyện dao kéo bằng cách nghiền những viên sỏi với âm thanh cường độ mạnh.
I will pulverize and trample them like mud in the streets.
Con sẽ đập tan và giẫm trên chúng khác nào bùn ngoài đường.
It has been reported that "an individual jaguar can drag an 800 lb (360 kg) bull 25 ft (7.6 m) in its jaws and pulverize the heaviest bones".
Đã có một báo cáo rằng "một con báo đốm có thể kéo một con bò 800 lb (360 kg) 25 ft (7.6 m) trong hàm của nó và nghiền nát cả những khúc xương nặng nhất".
Like chalkstones that have been pulverized,
Hết thảy đá của bàn thờ sẽ như đá phấn nát vụn,
The scouring action of the glaciers pulverizes minerals in the rock over which the glacier passes.
Hành động chảy xối qua của sông băng sẽ nghiền nát các khoáng vật trong những tảng đá mà sông băng chảy qua.
Mass bombings pulverized cities.
Bom đạn dữ dội tàn phá các thành phố.
The cell-free extract was produced by combining dry yeast cells, quartz and kieselguhr and then pulverizing the yeast cells with a pestle and mortar.
Chất chiết xuất này được tạo ra bằng cách kết hợp những tế bào nấm men, quartz và kieselguhr rồi tán nhỏ tế bào men bằng một cái chày và cối.
These pulverized minerals become sediment at the bottom of the lake, and some of the rock flour becomes suspended in the water column.
Những khoáng vật bị nghiền nát này trở thành trầm tích ở đáy hồ, và một số bột đá bị giữ trong cột nước.
Huge shredders and rollers pulverize the cane, squeezing the sugar juice from the fiber.
Những máy cắt vụn và máy ép to lớn nghiền nát mía, vắt nước đường ra khỏi thớ.
Finally, human rule is replaced by divine rule as the complete image is pulverized by God’s heavenly Kingdom (stone). —Daniel 2:36-45; see also Daniel 8:19-25.
Cuối cùng sự cai trị của loài người được thay thế bởi sự cai trị trên trời, trong khi cả pho tượng bị nghiền nát bởi Nước Đức Chúa Trời (hòn đá) (Đa-ni-ên 2:36-45; cũng xem Đa-ni-ên 8:19-25).
And you will pulverize many peoples.
Rồi ngươi sẽ giẫm tan nát nhiều dân.
The metal is hard and brittle at most temperatures but becomes malleable between 100 and 150 °C. Above 210 °C, the metal becomes brittle again and can be pulverized by beating.
Kẽm kim loại cứng và giòn ở hầu hết cấp nhiệt độ nhưng trở nên dễ uốn từ 100 đến 150 °C. Trên 210 °C, kim loại kẽm giòn trở lại và có thể được tán nhỏ bằng lực.
In 70 C.E., God used the Roman World Power as his executioner in wiping out the Jewish system of things, pulverizing Jerusalem and its temple.
Vào năm 70 CN, Đức Chúa Trời dùng Cường Quốc Thế Giới La Mã để thi hành án phạt của Ngài và hủy diệt hệ thống mọi sự Do Thái, san bằng Giê-ru-sa-lem đền thờ.
For a long time we thought that maybe there had been a planet there that got pulverized, and we were just seeing the debris of some major catastrophe.
Trong một thời gian dài chúng ta đã nghĩ rằng đã có một hành tinh ở đó nó đã bị nghiền nát, chúng ta chỉ nhìn thấy các mảnh vỡ của một thảm họa lớn.
The pulverized rock this process produces is called rock flour and is made up of rock grains between 0.002 and 0.00625 mm in size.
Đất đá bị nghiền nhỏ bởi quá trình này được gọi là bột đá và được hình thành bởi các hạt đá có kích cỡ giữa khoảng 0.002 và 0.00625 mm.
When coal is used for electricity generation, it is usually pulverized and then burned in a furnace with a boiler.
Khi con người bắt đầu dùng than để sản xuất điện năng, theo truyền thống, than thường được nghiền thành bột và sau đó đốt trong lò hơi.
+ For just as iron crushes and pulverizes everything else, yes, like iron that shatters, it will crush and shatter all of these.
+ Như sắt nghiền nátphá hủy mọi thứ khác, thật vậy, vương quốc ấy sẽ nghiền nát và đập tan mọi nước khác, tựa như sắt.
Instead of pulverizing the coal and burning it directly as fuel in the steam-generating boiler, the coal is gasified to create syngas, which is burned in a gas turbine to produce electricity (just like natural gas is burned in a turbine).
Thay vì bằng việc nghiền than và đốt trực tiếp thành nhiên liệu trong lò hơi, than được khí hóa để tạo ra khí tổng hợp coal gasification, được đốt trong tuabin khí để tạo ra điện (giống như khí tự nhiên được đốt cháy trong một tuabin).
A decorated war veteran pulverizing us for being weak on national security.
Một cựu chiến binh được trao tặng huy chương sẽ nghiền nát ta vì sự yếu kém của an ninh quốc gia.
Every remaining part of Satan’s earthly system is smashed to pieces, pulverized!
Ngay đến Ngay đến phần còn lại của hệ thống trên đất của Sa-tan cũng bị đập tan ra từng mảnh vụnnghiền nát!
He met English actress Lara Pulver in 2003 while working at the Johanna, Windsor.
Anh gặp nữ diễn viên người Anh Lara Pulver năm 2003 trong khi làm việc tại Nhà hát Hoàng gia, Windsor.
Pollyhop is gonna pulverize us more than Brockhart ever could.
Pollyhop sẽ nghiền nát chúng ta hơn nhiều những gì Brockhart có thể làm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pulverize trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.