pummel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pummel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pummel trong Tiếng Anh.
Từ pummel trong Tiếng Anh có các nghĩa là đấm thùm thụp, đấm liên hồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pummel
đấm thùm thụpverb I was pummeled in the face by a policeman who had been a boxer. Tôi bị một cảnh sát viên trước kia là võ sĩ quyền Anh đấm thùm thụp vào mặt. |
đấm liên hồiverb |
Xem thêm ví dụ
Don't try to be like those folks on "Law & Order" and those other TV shows that pummel their subjects into submission. Đừng cố bắt chước những người trong chương trình "An ninh & Trật tự" và những chương trình khác, dùng vũ lực khiến đối phương phải phục tùng. |
The apostle Paul said: “I pummel my body and lead it as a slave.” Sứ đồ Phao-lô nói: “Tôi kiểm soát thân thể và bắt nó phải phục như nô lệ” (1 Cô-rinh-tô 9:27). |
Christians follow the example of Paul, who admitted: “I pummel my body and lead it as a slave, that, after I have preached to others, I myself should not become disapproved somehow.” Tín đồ Đấng Christ theo gương của Phao-lô, ông nhìn nhận: “Tôi đãi thân-thể tôi cách nghiêm-khắc, bắt nó phải phục, e rằng sau khi tôi đã giảng-dạy kẻ khác, mà chính mình phải bị bỏ chăng”. |
In an illustration, Jesus made mention of an unrighteous judge who begrudgingly meted out justice to an oppressed widow so that she would not “keep coming and pummeling [him] to a finish.” Trong một ví dụ, Chúa Giê-su nói về một quan án không công bình đã miễn cưỡng xét lẽ công bình cho một bà góa bị áp bức để bà không “tới luôn làm nhức đầu [ông]” (Lu-ca 18:1-8). |
But recall what the apostle Paul honestly said: “The way I am running is not uncertainly; the way I am directing my blows is so as not to be striking the air; but I pummel my body and lead it as a slave, that, after I have preached to others, I myself should not become disapproved somehow.” —1 Corinthians 9:26, 27. Nhưng hãy nhớ lại những gì sứ đồ Phao-lô nói một cách thành thật: “Tôi chạy, chẳng phải là chạy bá-vơ; tôi đánh, chẳng phải là đánh gió; song tôi đãi thân-thể tôi cách nghiêm-khắc, bắt nó phải phục, e rằng sau khi tôi đã giảng-dạy kẻ khác, mà chính mình phải bị bỏ chăng”.—1 Cô-rinh-tô 9:26, 27. |
On May 20 of last year a massive tornado pummeled the suburbs of Oklahoma City, in the heartland of America, carving a trail more than a mile (1.6 km) wide and 17 miles (27 km) long. Vào ngày 20 tháng Năm năm ngoái, một cơn lốc xoáy khổng lồ giáng xuống các vùng ngoại ô của thành phố Oklahoma City, ở trung tâm nước Mỹ, tàn phá một khu vực rộng hơn một dặm (1,6 kilômét) và dài 17 dặm (27 kilômét). |
Pummeling his body required exercising self-control. —1 Corinthians 9:27. Đãi thân thể ông một cách nghiêm khắc đòi hỏi ông phải tự chủ (I Cô-rinh-tô 9:27). |
Don't try to be like those folks on " Law & amp; Order " and those other TV shows that pummel their subjects into submission. Đừng cố bắt chước những người trong chương trình " An ninh & amp; Trật tự " và những chương trình khác, dùng vũ lực khiến đối phương phải phục tùng. |
Thüringen opened fire first, and pummeled Black Prince with a total of 27 heavy-caliber shells and 24 shells from her secondary battery. Thüringen khai hỏa trước tiên, phá hủy Black Prince với tổng cộng 27 quả đạn pháo hạng nặng và 24 quả đạn pháo hạng hai. |
(Psalm 16:7) We may discipline ourselves as Paul did: “I pummel my body and lead it as a slave, that, after I have preached to others, I myself should not become disapproved somehow.” —1 Corinthians 9:27. Chúng ta có thể tự sửa mình như Phao-lô có nói: “Tôi đãi thân-thể tôi cách nghiêm-khắc, bắt nó phải phục, e rằng sau khi tôi đã giảng-dạy kẻ khác, mà chính mình phải bị bỏ chăng” (I Cô-rinh-tô 9:27). |
On the contrary, he said: “The way I am running is not uncertainly; the way I am directing my blows is so as not to be striking the air; but I pummel my body and lead it as a slave, that, after I have preached to others, I myself should not become disapproved somehow.” Trái lại, ông nói: “Tôi chạy, chẳng phải là chạy bá-vơ; tôi đánh, chẳng phải là đánh gió; song tôi đãi thân-thể tôi cách nghiêm-khắc, bắt nó phải phục, e rằng sau khi tôi đã giảng-dạy kẻ khác, mà chính mình phải bị bỏ chăng”. |
More than 20 years after Jesus personally chose Paul to carry the Christian message to people of the nations, this hardworking apostle wrote: “I pummel my body and lead it as a slave, that, after I have preached to others, I myself should not become disapproved somehow.”—1 Corinthians 9:27; Acts 9:5, 6, 15. Hơn 20 năm sau khi Giê-su đích thân chọn Phao-lô đem thông điệp của đạo đấng Christ đến người ngoại, sứ đồ siêng năng này viết: “Tôi đãi thân-thể tôi cách nghiêm-khắc, bắt nó phải phục, e rằng sau khi tôi đã giảng-dạy kẻ khác, mà chính mình phải bị bỏ chăng” (I Cô-rinh-tô 9:27; Công-vụ các Sứ-đồ 9:5, 6, 15). |
19 Well could Paul say that he pummeled his body, for exercising self-control is complicated by many physical factors, such as high blood pressure, bad nerves, lack of sleep, headaches, indigestion, and so forth. 19 Phao-lô đã nói rất đúng rằng ông đãi thân thể ông một cách nghiêm khắc bởi vì khi một người muốn tự chủ thì gặp phải nhiều yếu tố rắc rối về thể xác như huyết áp cao, thần kinh xao động, mất ngủ, nhức đầu, khó tiêu, v.v... |
However, if the apostle Paul had to ‘pummel his body’ in order to resist imperfect leanings, do we not also need to put forth effort? Tuy nhiên, nếu như sứ đồ Phao-lô đã phải “đãi thân-thể [ông] cách nghiêm-khắc” để kháng cự lại các xu hướng bất toàn, lẽ nào chúng ta lại không cần cố gắng hay sao? |
(Proverbs 19:20) In fact, we must do as the apostle Paul did, ‘pummel our bodies and lead them about as slaves,’ lest we lose out in the end. Thật thế, chúng ta phải làm giống như sứ đồ Phao-lô, “đãi thân-thể chúng ta cách nghiêm-khắc, bắt nó phải phục”, nếu không sau cùng chúng ta sẽ bại trận (I Cô-rinh-tô 9:27). |
Why could Paul well say that he pummeled his body? Tại sao Phao-lô nói đúng rằng ông đãi thân thể ông một cách nghiêm khắc? |
“I pummel my body and lead it as a slave.” —1 Corinthians 9:27 “Tôi kiểm soát thân thể và bắt nó phải phục như nô lệ”.—1 Cô-rinh-tô 9:27 |
He ‘pummeled his body,’ vigorously subduing fleshly desires and traits. —Romans 7:21-25. Ông ‘đã đãi thân-thể ông’ cách nghiêm khắc, khắc phục những ham muốn và tính nết thuộc xác thịt.—Rô-ma 7:21-25. |
I'm getting pummeled over here. Tớ đang bị tấn công liên tục đây. |
Therefore, the way I am running is not uncertainly; the way I am directing my blows is so as not to be striking the air; but I pummel my body and lead it as a slave, that, after I have preached to others, I myself should not become disapproved somehow.” —1 Corinthians 9:24-27. Vậy thì, tôi chạy, chẳng phải là chạy bá-vơ; tôi đánh, chẳng phải là đánh gió; song tôi đãi thân-thể tôi cách nghiêm-khắc, bắt nó phải phục, e rằng sau khi tôi đã giảng-dạy kẻ khác, mà chính mình phải bị bỏ chăng”.—1 Cô-rinh-tô 9:24-27. |
Pummeled by dust storms and baked by a hostile sun, the brooding ruins sit in austere silence that is broken only by the occasional howl of a nocturnal creature. Hứng chịu những trận bão bụi và bị ánh mặt trời chói chang nung đốt, tàn tích u ám này đứng lặng lẽ trong không gian vắng vẻ tẻ nhạt, đôi khi bị phá tan bởi tiếng hú của một loài thú sống về đêm. |
This does not mean that Paul literally pummeled his body the way Martin Luther did while a monk, scourging his body till the blood flowed. Nói như thế không có nghĩa là Phao-lô tự hành-hạ, đánh đập thân-thể mình theo nghĩa đen như ông Martin Luther hồi xưa đã làm khi còn là một thầy tu theo dòng kín, ông đã tự quất roi vào người mình đến rướm máu. |
The apostle Paul did something about it, as he wrote to another Christian congregation: “I pummel my body and lead it as a slave, that, after I have preached to others, I myself should not become disapproved somehow.” —1 Cor. Đó là điều mà sứ-đồ Phao-lô đã làm như ông viết cho một hội-thánh khác: “Tôi đãi thân-thể tôi cách nghiêm-khắc, bắt nó phải phục, e rằng sau khi tôi đã giảng dạy kẻ khác mà chính mình phải bị bỏ chăng?” |
At 1 Corinthians 9:26, 27, Paul wrote: “The way I am running is not uncertainly; the way I am directing my blows is so as not to be striking the air; but I pummel my body and lead it as a slave, that, after I have preached to others, I myself should not become disapproved somehow.” Phao-lô viết nơi I Cô-rinh-tô 9:26, 27: “Tôi chạy, chẳng phải là chạy bá-vơ; tôi đánh, chẳng phải là đánh gió; song tôi đãi thân-thể tôi cách nghiêm-khắc, bắt nó phải phục, e rằng sau khi tôi đã giảng-dạy kẻ khác, mà chính mình phải bị bỏ chăng”. |
A running gag in the show has Oggy or Jack doing something that accidentally crushes Bob or shaves his fur or destroys his house, with Bob then pummeling Oggy or Jack off-screen. Một phần trong chương trình là Oggy hoặc Jack làm một cái gì đó vô tình đập Bob hoặc cạo lông của mình hoặc phá hủy ngôi nhà của mình, với Bob sau đó đánh Oggy hoặc Jack khỏi khung cảnh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pummel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pummel
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.