punchline trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ punchline trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ punchline trong Tiếng Anh.
Từ punchline trong Tiếng Anh có các nghĩa là câu cuối, sự sụp đổ, sự thất bại, sự rơi, thác nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ punchline
câu cuối
|
sự sụp đổ
|
sự thất bại
|
sự rơi
|
thác nước
|
Xem thêm ví dụ
Peters is widely known for his punchline, "Somebody gonna get a hurt real bad." Peters được đặc biệt nhớ tới với câu nói giả giọng cha mình mỗi lần dọa đánh anh thời niên thiếu: "Somebody gonna get a hurt real bad". |
It's knowing your punchline, your ending, knowing that everything you're saying, from the first sentence to the last, is leading to a singular goal, and ideally confirming some truth that deepens our understandings of who we are as human beings. Là hiểu rõ nút thắt câu chuyện, và cái kết chuyện, tất cả những gì bạn nói, ngay từ câu mở đầu đến câu kết thúc, sẽ dẫn tới một mục tiêu duy nhất, và lý tưởng là xác định một chân lý nào đó sẽ đào sâu nhận thức của chúng ta về chính con người ta. |
Finally got his punchline, I guess. Cuối cùng ông ta cũng có hồi kết. |
I was waiting on the punchline. Tôi đã từng đợi ở điểm nút của một câu chuyện. |
Now it's not often that I'm going to associate the words honesty and integrity with Limbaugh, but it's really hard to argue with that punchline. Tất nhiên không phải bao giờ tôi cũng gắn mác trung thực và chính trực cho Limbaugh, nhưng khó mà cãi được cách kết bài của anh ta. |
There are few phrases that pack a more concentrated dose of subject and symbol than the perfect punchline. Có một vài cụm từ có thể cô đọng nhiều vấn đề hơn so với một cái kết hoàn hảo. |
Richard Roeper enjoyed the film, giving it three stars out of four and stating, "If you've got violent-movie fatigue, and you're too exhausted from real-life carnage on the news to enjoy an R-rated blood-fest in which a number of kills are executed as deliberately funny visual punchlines, you do not want to go anywhere near this film. Richard Roeper cũng thích bộ phim này, cho điểm 3/4 sao và nói: "Nếu bạn đã mệt mỏi với những phim mang nội dung bạo lực, và ngán ngẫm những bản tin khủng bố đẫm máu trên truyền hình, bạn sẽ không quan tâm khi nghe tên bộ phim này. |
But it's when you put all of these elements together -- when you get the viral appeal of a great joke with a powerful punchline that's crafted from honesty and integrity, it can have a real world impact at changing a conversation. Nhưng chính cái lúc bạn liên kết tất cả các yếu tố lại-- sự cuốn hút có sức lan truyền rộng rãi với một kết thúc đầy uy lực được đan kết từ sự chân thành và trung thực, thì câu chuyện có thể gây ảnh hưởng thật sự trong việc thay đổi một cuộc đối thoại. |
And there's a punchline coming, so pay attention. Đoạn kết rất bất ngờ đây, xin hãy chú ý. |
And the basic punchline of my talk is, I'd like to turn that over on its head. Điểm cơ bản chính của bài nói chuyện của tôi là quay trở lại nói về cái đầu của ruồi |
She then played Tom Hanks's mother in Forrest Gump (1994), even though she was only 10 years older than Hanks, with whom she had co-starred six years earlier in Punchline. Sau đó Field đóng vai mẹ của Forrest Gump (do Tom Hanks đóng) trong phim Forrest Gump (1994), dù rằng bà chỉ lớn hơn Tom Hanks 10 tuổi. |
But it's when you put all of these elements together -- when you get the viral appeal of a great joke with a powerful punchline that's crafted from honesty and integrity, it can have a real world impact at changing a conversation. Nhưng chính cái lúc bạn liên kết tất cả các yếu tố lại -- sự cuốn hút có sức lan truyền rộng rãi với một kết thúc đầy uy lực được đan kết từ sự chân thành và trung thực, thì câu chuyện có thể gây ảnh hưởng thật sự trong việc thay đổi một cuộc đối thoại. |
And I heard the exact same punchline on both coasts -- something about the Ignited Negro College Fund. Sau đó một ngày tôi đang ở Los Angeles và hôm sau thì tôi đang ở thủ đô Washington Tôi đã nghe nút thắt giống hệt như vậy từ cả hai phía-- điều gì đó về Quỹ Ignited Negro College. |
And I heard the exact same punchline on both coasts -- something about the Ignited Negro College Fund. Tôi đã nghe nút thắt giống hệt như vậy từ cả hai phía -- điều gì đó về Quỹ Ignited Negro College. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ punchline trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới punchline
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.